ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Bài toán về cấp số nhân Toán Lớp 11 Phần 1
Xét các số thực dương a,(b sao cho - 25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó \(a^2+ b^2 - 3ab \) bằng :
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_4} = \frac{2}{{27}}}\\
{{u_3} = 243{u_8}}
\end{array}} \right.\). Số 2656126561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3; q = −2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un) ?
Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Tính tổng sau \({{\rm{S}}_n} = {\left( {2 + \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {4 + \frac{1}{4}} \right)^2} + ... + {\left( {{2^n} + \frac{1}{{{2^n}}}} \right)^2}\)
Cho cấp số nhân: \(\frac{{ - 1}}{5};{\rm{\;}}a;{\rm{\;}}\frac{{ - {\rm{1}}}}{{{\rm{125}}}}\). Giá trị của a là:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{u_1} + {u_2} + {u_3} + {u_4} + {u_5} = 11}\\
{{u_1} + {u_5} = \frac{{82}}{{11}}}
\end{array}} \right.\). Tính tổng S2011
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{u_1} + {u_2} + {u_3} + {u_4} + {u_5} = 11}\\
{{u_1} + {u_5} = \frac{{82}}{{11}}}
\end{array}} \right.\). Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
Cho cấp số nhân có \({u_2} = \frac{1}{4}\); u5 = 16. Tìm q và u1
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.
A.u1=29;u2=25;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162u1=29;u2=25;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
B.u1=27;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162u1=27;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
C.u1=29;u2=23;u3=2;u5=21;u6=54;u7=162u1=29;u2=23;u3=2;u5=21;u6=54;u7=162
D.u1=29;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^{\frac{n}{2} + 1}}\). Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số
Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^{\frac{n}{2} + 1}}\). Tính tổng \(S = {u_2} + {u_4} + {u_6} + \ldots + {u_{20}}\)
Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^{\frac{n}{2} + 1}}\). Tìm công bội của dãy số (un).
Cho cấp số nhân (un) với \({u_1} = - 1;{\rm{\;}}q = \frac{{ - 1}}{{10}}\). Số \(\frac{1}{{{{10}^{103}}}}\) là số hạng thứ mấy của (un) ?
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 4 ; q = - 4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?
Cho cấp số nhân (un) với \({u_1} = - \frac{1}{2};{\rm{\;}}{{\rm{u}}_7} = - 32\). Tìm q
Cho các dãy số sau
1. \({u_n} = - \frac{{{3^{n - 1}}}}{5}\)
2.un = 3n -1
3.\({u_n} = \frac{{{2^n} - 1}}{3}\)
4.un = n3
Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?
Một người gửi một triệu đồng với lãi suất 0,65%/tháng. Só tiền có được sau 2 năm (xấp xỉ) là:
Cho dãy số \({u_n} = {4^n} + n\) với mọi n ≥ 1. Khi đó số hạng un+1 của dãy là:
Cho dãy số (un):
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + n
\end{array} \right.,\forall n \ge 1\)
Khi đó số hạng thứ 5 của dãy số là:
Một cấp số nhân dương có 4 số hạng, công bội q bằng 1/4 lần số hạng thứ nhất, tổng của hai số hạng đầu bằng 24. Tìm tích các số hạng cấp số nhân đó?
Cho các dãy số :
\({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} ,\;{v_n} = n + \frac{1}{n},\;{x_n} = {2^n} + 1,\;{y_n} = \frac{n}{{n + 1}},\forall \;n \ge 1\)
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy bị chặn trên?
Tìm công sai dương của cấp số cộng ba số hạng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng bình phương bằng 125.
Giá tiền công khoan giếng ở cơ sở B được tính như sau: giá của mét khoan đầu tiên là 6000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá của mét khoan ngay trước đó. Vậy muốn khoan 20 mét thì tốn bao nhiêu tiền (tính bằng đồng)?
Cho dãy số (un) :
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 10
\end{array} \right.,\forall n \ge 1\)
Khi đó số hạng thứ 10 của dãy số là
Tìm tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân, biết
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} + {u_5} = 51\\
{u_2} + {u_6} = 102
\end{array} \right.\)
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích của bề mặt của tầng ngay 12288m2. Diện tích bề nặt của tầng trên cùng là:
Công bội nguyên dương của cấp số nhân (un) thoả mãn :
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} + {u_2} + {u_3} = 21}\\
{\frac{1}{{{u_1}}} + \frac{1}{{u2}} + \frac{1}{{u3}} = \frac{7}{{12}}}
\end{array}} \right.\)
Giả sử a, b, c , d lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức \({\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {b - c} \right)^2} + {\left( {b - d} \right)^2} - {\left( {a - d} \right)^2}\)
Từ 0 giờ đến 12 giờ trưa, đông dồ đánh bao nhiêu tiếng chuông nếu nó chỉ đánh chuông báo giờ và tiếng chuông bằng số giờ?
Cho tam giác ABC có các cạnh tương ứng a,b,c. Biết A = 90° và a, \(\sqrt {\frac{2}{3}b} \), c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tìm số đo góc B.
Gọi (un) và (vn) là hai cấp số cộng có công sai lần lượt là d1 và d2. Tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số cộng theo thứ tự là:
Trong các dãy số:
\({u_n} = - n,{v_n} = {n^2} + \frac{1}{n},{x_n} = {2^n},{y_n} = \frac{n}{{{n^2} + 1}}\)
Có bao nhiêu dãy số bị chặn trên ?
Cho dãy số un = 4n+n với mọi n≥1. Khi đó số hạng un+1 của dãy (un) là:
Cho dãy số (un): \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = {u_n} + n}
\end{array}} \right.,\forall \;n \ge 1\)
Khi đó số hạng thứ năm của dãy số là:
Độ dài các cạnh của một tam giác ABC lập thành một cấp số nhân. Tam giác ABC có tối đa mấy góc không vượt qua 60°?
Công bội nguyên dương của cấp số nhân (un) thoả mãn : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} + {u_2} + {u_3} = 14}\\
{{u_1}{u_2}{u_3} = 64}
\end{array}} \right.\) là
Số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) thoả mãn hệ : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_4} - {u_2} = 72}\\
{{u_5} - {u_3} = 144}
\end{array}} \right.\) là:
Tìm các số (x,y) biết y < 0 và các số x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng đồng thời các số x+5/3, y -1, 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Cho tam giác ABC cân (AB = AC), có cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh bên AB theo thứ tự đo lập thành một cấp số nhân. Hãy tính công bội q của cấp số nhân đó.
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 5; u2 = 8. Tìm u4
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
Tìm x biết : \(1, x^{2}, 6-x^{2}\) lập thành cấp số nhân.
Xác định x để 3 số \(x-2 ; x+1 ; 3-x\) lập thành một cấp số nhân:
Xác định x để 3 số \(2 x-1 ; x ; 2 x+1\) lập thành một cấp số nhân:
Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
Cho dãy số: -1; x; 0,64 . Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
Cho cấp số nhân: \(\frac{-1}{5} ; a ; \frac{-1}{125}\) . Giá trị của a là:
Cho dãy số \(\frac{-1}{\sqrt{2}} ; \sqrt{b} ; \sqrt{2}\). Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?