THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 16
Thời gian làm bài: 28 phút
Mã đề: #1062
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2324

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều Vật Lý Lớp 10 Phần 8

Câu 1

Chọn câu sai?.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì

A.
quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
B.
vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C.
vec-tơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vec-tơ vận tốc
D.
 gia tốc có độ lớn không đổi.
Câu 2

Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ toạ độ (v,t) là

 

 

A.
Đường thẳng có hệ số góc bằng \(\alpha\)
B.
Đường thẳng song song với trục tung.
C.
Đường thẳng song song với trục hoành.  
D.
Là một đường cong.
Câu 3

Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì

A.
gia tốc là đại lượng không đổi.
B.
quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
C.
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
D.
tốc độ tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian
Câu 4

Chọn phát biểu đúng?

A.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.
D.
Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 5

Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

A.
véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc
B.
gia tốc của vật luôn luôn dương.
C.
véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc.       
D.
gia tốc của vật luôn luôn âm.
Câu 6

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều v = v0 + at nếu

A.
v0 > 0 và a = 0 thì đây là chuyển động thẳng chậm dần đều.
B.
v0 = 0 và a < 0 thì đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều
C.
v0 > 0 và a > 0 thì đây là chuyển động thẳng chậm dần đều.
D.
v0 < 0 và a > 0 thì đây là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 7

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.
Gia tốc của chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian
B.
Chuyển động có gia tốc thay đổi
C.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc hai của thời gian
D.
Tốc độ tức thời của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 8

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.
Gia tốc của chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian
B.
Chuyển động có gia tốc thay đổi
C.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc hai của thời gian
D.
Tốc độ tức thời của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 9

Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là

A.
một đường thẳng xiên góc. 
B.
một Parabol.
C.
một nhánh của đường Parabol.
D.
Đường thẳng
Câu 10

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì

A.
a luôn cùng dấu với v.   
B.
a luôn ngược dấu với v. 
C.
a luôn âm.
D.
 v luôn dương
Câu 11

Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – v02 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây ?

A.
s > 0 ; a > 0 ; v > v0.           
B.
s > 0 ; a < 0 ; v < v0.    
C.
s > 0 ; a > 0 ; v < v0
D.
s > 0 ; a < 0 ; v > v0.
Câu 12

Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.
\( a = \frac{{{v_t} + {v_0}}}{{t + {t_0}}}\)
B.
\( a = \frac{{{v_t^2} + {v_0^2}}}{{{t_0}}}\)
C.
\( a = \frac{{{v_t^2} - {v_0^2}}}{{{t+t_0}}}\)
D.
\( a = \frac{{{v_t} - {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)
Câu 13

Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì

A.
gia tốc luôn dương.   
B.
gia tốc luôn âm.
C.
vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
D.
vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc
Câu 14

Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.
\( {v^2} - v_0^2 = 2aS\)
B.
\( {v_0^2} - v^2 = aS\)
C.
\( {v^2} - v_0^2 = \sqrt {2aS} \)
D.
\( {v} + v_0 = \sqrt {2aS} \)
Câu 15

Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A.
\( S = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (a và v0 cùng dấu)
B.
\( S = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (a và v0 trái dấu)
C.
\( x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (a và v0 cùng dấu)
D.
\( x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (a và v0 trái dấu)
Câu 16

Câu nào sai ?Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì

A.
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
B.
 vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.
quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D.
gia tốc là đại lượng không đổi.