THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 32
Thời gian làm bài: 57 phút
Mã đề: #1076
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 527

Ôn tập trắc nghiệm Este Hóa Học Lớp 12 Phần 15

Câu 1

Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:

 

 
A.
metyl fomat.                   
B.
etyl axetat.                    
C.
etyl fomat.                     
D.
metyl axetat.  
Câu 2

Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức X thấy VCO2 = VO2 cần dùng và gấp 1,5 lần VH2O ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của X là 

A.
metyl fomat. 
B.
vinyl fomat. 
C.
etyl fomat. 
D.
vinyl axetat.
Câu 3

Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là

A.
 etyl axetat.      
B.
metyl fomiat.    
C.
metyl axetat.
D.
propyl fomiat.
Câu 4

Este X được tạo thành từ ancol etylic và một axit cacboxylic Y. Biết 1 thể tích X nặng gấp 2,3125 lần 1 thể tích khí O2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tên gọi của Y là

A.
axit axetic.
B.
axit fomic.   
C.
axit acrylic.  
D.
axit oxalic.
Câu 5

Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% C (về khối lượng) có tên gọi là?

 
A.
Vinyl axetat.    
B.
Metyl axetat.  
C.
Etyl axetat. 
D.
Vinyl fomat.
Câu 6

Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75?

A.
vinyl acrylat.
B.
etyl axetat. 
C.
metyl fomat.
D.
phenyl propionat.
Câu 7

Este nào sau đây có phân tử khối là 88? 

A.
Etyl axetat.         
B.
Metyl fomat.  
C.
Vinyl fomat.  
D.
Metyl axetat.
Câu 8

Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là: 

A.
axit oxalic. 
B.
axit axetic. 
C.
axit acrylic. 
D.
axit propionic. 
Câu 9

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

 

 
A.
Phenyl axetat.  
B.
Vinyl axetat.
C.
Propyl axetat.    
D.
Etyl axetat.
Câu 10

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?

 

A.
Phenyl axetat.              
B.
Vinyl axetat.     
C.
Etyl axetat. 
D.
Propyl axetat.
Câu 11

Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là

A.
vinyl axetat. 
B.
metyl axetat.   
C.
metyl fomat.
D.
vinyl fomat.
Câu 12

Este E mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của E là

 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13

Este Y mạch hở, có công thức phân tử là C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá trị của n là 

A.
10
B.
8
C.
6
D.
4
Câu 14

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Chất Y không thể là

 
A.
CH3COOH.
B.
 C2H5COOH.  
C.
C3H5COOH.  
D.
HCOOH
Câu 15

Một este có CTPT là C2H4O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?

 
A.
Axit propionic.    
B.
Axit axetic. 
C.
 Axit fomic. 
D.
Axit oxalic.
Câu 16

Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

 

 
A.
C2H5COOH.               
B.
CH3COOCH3.                
C.
HOC2H4CHO.                
D.
HCOOC2H5.  
Câu 17

Khi phân tích thành phần este X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C = 40,00%, H = 6,67%, còn lại là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng

A.
este no, đơn chức.          
B.
este có một nối đôi C=C, đơn chức.
C.
este no, hai chức.       
D.
este no, ba chức
Câu 18

Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

 
A.
Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B.
Este no, đơn chức mạch hở.
C.
Este đơn chức.
D.
Este no, 2 chức mạch hở.
Câu 19

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

   (1) CH3OOC-COOCH=CH2;                                     (2) HOOCCH2COOH;         (3) (COOC2H5)2;

   (4) HCOOCH2CH2OOCH;                                         (5) (CH3COO)3C3H5;

Số chất thuộc loại este đa chức là

 
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 20

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

   (1) CH3CH2COOCH3;      (2) CH3OOCCH3;             (3) HCOOC2H5;

   (4) CH3COOH;                 (5) CH3OCOC2H3;

Số chất thuộc loại este đơn chức là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 21

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ?

 

 
A.
CH3-COOC6H5             
B.
CH2=CH-COOCH3     
C.
CH3-COOCH=CH2        
D.
CH3-COOC2H5  
Câu 22

Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?

 

A.
HCOOC2H                  
B.
CH3COOC6H             
C.
(HCOO)2C2H4               
D.
CH3COOCH=CH2  
Câu 23

Các chất: (1) dầu bôi trơn động cơ, (2) mỡ lợn, (3) sáp ong, (4) xà phòng, (5) dầu thực vật. Những chất nào có chứa cùng một loại nhóm định chức (xét chất hóa học là thành phần hoá học chính của chất)?

A.
(2), (3) và (5).     
B.
(1), (2) và (3). 
C.
(1), (3) và (5).    
D.
(2), (3) và (4).
Câu 24

Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là

 
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 25

Cho các chất có công thức cấu tạo sau: C2H3COOCH3, C2H5OC2H5, HCOOC6H5, CH3COC2H5, CH3OOCCH3. Số chất không thuộc loại este là

 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26

Cho các chất sau: HCOOC2H5, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, CH3COONH4, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5 . Có bao nhiêu chất thuộc loại este?

 
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 27

Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là

 
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 28

Chất nào sau đây không phải là este ?

 

A.
HCOOCH3.                    
B.
C2H5OC2H5.                
C.
CH3COOC2H5.       
D.
C3H5(COOCH3)3.  
Câu 29

Chất nào sau đây là este?

 

A.
CH3OOCC2H5.               
B.
HOOCCH3.              
C.
C2H5Cl.                       
D.
(CH3CO)2O.
Câu 30

Chất nào sau đây là este? 

A.
HCOOCH3.       
B.
CH3CHO.   
C.
HCOOH.      
D.
CH3OH.   
Câu 31

Trong phân tử este có chứa nhóm chức 

 
A.
–COO–.   
B.
–COOH.
C.
=C=O. 
D.
–OH. 
Câu 32

Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại: 

 
A.
este
B.
ancol
C.
axit cacboxylic
D.
cacbohidrat