THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1094
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2799

Ôn tập trắc nghiệm Dãy số Toán Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Cho cấp số cộng \(\left(u_{n}\right) \text { có } u_{4}=-12,u_{14}=18\) . Tính công sai của cấp số cộng này

A.
d=1
B.
d=2
C.
d=3
D.
d=4
Câu 2

Cho dãy số \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=4 \\ u_{n+1}=u_{n}+n \end{array}\right.\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số .

A.
1
B.
18
C.
14
D.
13
Câu 3

Cho dãy số (un) thỏa mãn\(u_{n}=\frac{2^{n-1}+1}{n}\)Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho?

A.
\(u_{10}=11,3\)
B.
\(u_{10}=12,3\)
C.
\(u_{10}=50\)
D.
\(u_{10}=51,3\)
Câu 4

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+3 n-1-2.5^{n} ; n \geq 1 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 5 trong dãy số có giá trị là:

A.
-1533
B.
4352
C.
1320
D.
3565
Câu 5

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=5 \\ u_{n+1}=u_{n}+3 n-2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là:

A.
6089330.
B.
6089335.
C.
6095376.
D.
6095381
Câu 6

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+n^{3} \end{array} \quad \forall n \geq 1\right.\). Số hạng thứ 17 trong dãy số có giá trị là:

A.
14537
B.
18497
C.
51323
D.
43345
Câu 7

Cho dãy số xác định bởi:

\(u_{n}=\frac{1}{2 \sqrt{1}+\sqrt{2}}+\frac{1}{3 \sqrt{2}+2 \sqrt{3}}+\frac{1}{4 \sqrt{3}+3 \sqrt{4}}+\ldots+\frac{1}{(n+1) \sqrt{n}+n \sqrt{n+1}}\)

Số hạng thứ n trong dãy số có giá trị là \(\frac{9}{10} .\)Tìm n?

A.
48
B.
87
C.
99
D.
104
Câu 8

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{0}=2 \\ u_{1}=5 \\ u_{n}=5 u_{n-1}-6 u_{n-2} ; n \geq 2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 10 trong dãy số có giá trị là  bao nhiêu?

A.
32355
B.
23500
C.
24667
D.
60073
Câu 9

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n}=5 u_{n-1}+6 ; n \geq 2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là 10936?

A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 10

Cho dãy số xác định bởi\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+7 ; n \geq1 \end{array}\right.\). Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là 14113?

A.
2017
B.
2018
C.
2010
D.
2021
Câu 11

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{c} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+(3 n+2) u_{n}} ; n \geq 1 \end{array}\right.\). Số  hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là \(\frac{1}{3774}\)?

A.
20
B.
30
C.
50
D.
100
Câu 12

Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1.2 .3 \\ u_{2}=2.3 .4 \\ u_{n}=n(n+1)(n+2) \end{array}\right.\). Tổng n số hạng đầu của dãy \(S_{n}=a_{1}+a_{2}+\ldots+a_{n}\) có giá trị là 245520. Tìm n.

A.
n=15
B.
n=30
C.
n=60
D.
n=120
Câu 13

Cho dãy số xác định bởi \(u_{n}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+\ldots+\frac{1}{(2 n-1)(2 n+1)}\). Số hạng thứ mấy trong dãy số có giá trị là \(\frac{100}{201} .\)

A.
45
B.
100
C.
99
D.
101
Câu 14

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=u_{n}+2 n-3, n \geq 1 \end{array}\right.\). Số 4060226 là số hạng thứ mấy trong dãy số

A.
2017
B.
2018
C.
2019
D.
2020
Câu 15

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2018 \\ u_{n+1}=\sqrt{u_{n}^{2}+n^{2}+2018} ; n \geq \end{array}\right.\). Giá trị \(8 \sqrt{707}\) là số hạn thứ mấy tỏng dãy số?

A.
15
B.
17
C.
21
D.
19
Câu 16

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=u_{n}+2 n+1, n \geq 1 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 5000 trong dãy số có giá trị là:

A.
\(\begin{array}{ll} 5000^{2}+3.5000+1 . \end{array}\)
B.
\(5000^{2}+1 \)
C.
\(5000^{2}+2.5000+1 . \)
D.
\( 5000^{2}+2.5000 .\)
Câu 17

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+u_{n}} ; n \geq 1 . \end{array}\right.\). Số hạng thứ 100 trong dãy số có giá trị là 

A.
100
B.
99
C.
\(\frac{1}{100} .\)
D.
\(\frac{1}{99} .\)
Câu 18

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{2}=2 \\ u_{n+1}=2 u_{n}-u_{n-1}+1 ; n \geq 2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 5525 trong dãy số có giá trị là 

A.
\(5525^{2}-5523 .\)
B.
\(5525^{2}-5524 \)
C.
\(\frac{1}{2}\left(5525^{2}-5523\right) \)
D.
\( \frac{1}{2}\left(5525^{2}-5524\right) \)
Câu 19

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=8 \\ u_{n+1}=\frac{1}{2} u_{n} ; n \geq 1 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị là 

A.
\(\begin{array}{llll} \frac{1}{2^{12}} \end{array}\)
B.
\( \frac{1}{2^{15}} .\)
C.
\( \frac{1}{2^{11}} \)
D.
\( \frac{1}{2^{16}}\)
Câu 20

Cho dãy số xác định bởi: . Số hạng thứ 2021 trong dãy \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=5 \\ u_{n+1}=u_{n}+3 n-2 \end{array}\right.\) số có giá trị là:

A.
6119595 
B.
6089335. 
C.
6095376. 
D.
6095381.
Câu 21

Cho dãy số xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+n^{3} \end{array} \quad \forall n \geq 1\right.\). Số hạng thứ 32 trong dãy số có giá trị là

A.
246016. 
B.
246017. 
C.
216226.
D.
 216225
Câu 22

Cho dãy số xác định bởi:\(u_{n}=\frac{1}{2 \sqrt{1}+\sqrt{2}}+\frac{1}{3 \sqrt{2}+2 \sqrt{3}}+\frac{1}{4 \sqrt{3}+3 \sqrt{4}}+\ldots+\frac{1}{(n+1) \sqrt{n}+n \sqrt{n+1}}\). Số hạng thứ 99 trong dãy số có giá trị là 

A.
\(\frac{9}{10} .\)
B.
\(\frac{10}{11} .\)
C.
\(\frac{1}{10} .\)
D.
\(\frac{1}{11} .\)
Câu 23

Cho dãy số xác định bởi \(\left\{\begin{array}{l} u_{0}=2 \\ u_{1}=5 \\ u_{n}=5 u_{n-1}-6 u_{n-2} ; n \geq 2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị  

A.
4733113 .
B.
4799353 .
C.
14381675 .
D.
14381673
Câu 24

Cho dãy số xác định bởi \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n}=5 u_{n-1}+6 ; n \geq 2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 50 tỏng dãy số là

A.
6835936
B.
2457564
C.
2345464
D.
6878234
Câu 25

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n}=5 u_{n-1}+6 ; n \geq 2 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 6 trong dãy số có giá trị là 

A.
2187,5 .
B.
10937,5 .
C.
10936 .
D.
2186 .
Câu 26

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+7 ; n \geq 1 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 2021 trong dãy số có giá trị là 

A.
38443
B.
11324
C.
14141
D.
15600
Câu 27

Cho dãy số xác định bởi: . Số hạng thứ 50 trong dãy \(\left\{\begin{array}{c} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{1+(3 n+2) u_{n}} ; n \geq 1 \end{array}\right.\) số có giá trị là:

A.
\(\frac{1}{3775} . \)
B.
\(\frac{1}{3926} . \)
C.
\(\frac{1}{3625} .\)
D.
\(\frac{1}{3774}\)
Câu 28

Cho dãy số (un) xác định bởi:\(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1.2 .3 \\ u_{2}=2.3 .4 \\ u_{u}=n(n+1)(n+2) \end{array}\right.\). Đặt \(S_{n}=a_{1}+a_{2}+\ldots+a_{n}\). Giá trị của S30 là 

A.
28184.
B.
245520.
C.
215760.
D.
278256
Câu 29

Cho dãy số xác định bởi:\(u_{n}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+\ldots+\frac{1}{(2 n-1)(2 n+1)}\) . Số hạng thứ100 trong dãy số có giá trị là:

A.
\(\frac{1}{39999} .\)
B.
\(\frac{100}{201}\)
C.
\(\frac{50}{201} .\)
D.
\(\frac{50}{67}\)
Câu 30

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=u_{n}+2 n-3, n \geq 1 \end{array}\right.\) Số hạng thứ 2021 trong dãy số có giá trị là:

A.
4076362
B.
3456757
C.
3464768
D.
2567000
Câu 31

Cho dãy số xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2018 \\ u_{n+1}=\sqrt{u_{n}^{2}+n^{2}+2018} ; n \geq 1 \end{array}\right.\). Số hạng thứ 21 trong dãy số có giá trị gần nhất là

A.
201
B.
207
C.
213
D.
217
Câu 32

Hãy chọn dãy số tăng trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau:

A.
\({u_n} =  - 3n + 1\)
B.
\({u_n} =  - 2{n^2} + n\)
C.
\({u_n} = n + \dfrac{1}{n}\)
D.
\({u_n} = \cos n + 1\)
Câu 33

Hãy chọn dãy số bị chặn trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau:

A.
\({u_n} = {n^2} + n - 1\)
B.
\({u_n} = {3^n}\)
C.
\({u_n} = \sin n + \cos n\)
D.
\({u_n} =  - 3{n^2} + 1\)
Câu 34

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi công thức \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n - 1\,voi\,n \ge 1\end{array} \right.\). Số hạng \({u_4}\) là:

A.
\({u_3} + 7\)
B.
10
C.
12
D.
\({u_3} + 5\)
Câu 35

Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = {3^n}\). Hãy chọn hệ thức đúng:

A.
\(\dfrac{{{u_1} + {u_9}}}{2} = {u_5}\) ;
B.
\(\dfrac{{{u_2}{u_4}}}{2} = {u_3}\) ;
C.
\(1 + {u_1} + {u_2} + ... + {u_{100}} = \dfrac{{{u_{100}} - 1}}{2}\) ;
D.
\({u_1}{u_2}...{u_{100}} = {u_{5050}}.\)
Câu 36

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn :

A.
\({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \)
B.
\({u_n} = n + \dfrac{1}{n}\)
C.
\({u_n} = {2^n} + 1\)
D.
\({u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}.\)
Câu 37

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy chọn dãy số giảm

A.
\({u_n} = \sin n\)
B.
\({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 1}}{n}\)
C.
\({u_n} = \sqrt n  - \sqrt {n - 1} \)
D.
\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right).\)
Câu 38

Hãy chọn dãy số tăng trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau:

A.
\({u_n} =  - 3n + 1\)
B.
\({u_n} =  - 2{n^2} + n\)
C.
\({u_n} = n + \dfrac{1}{n}\)
D.
\({u_n} = \cos n + 1\)
Câu 39

Hãy chọn dãy số bị chặn trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau:

A.
\({u_n} = {n^2} + n - 1\)
B.
\({u_n} = {3^n}\)
C.
\({u_n} = \sin n + \cos n\)
D.
\({u_n} =  - 3{n^2} + 1\)
Câu 40

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi công thức \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n - 1\,voi\,n \ge 1\end{array} \right.\). Số hạng \({u_4}\) là:

A.
\({u_3} + 7\)
B.
10
C.
12
D.
\({u_3} + 5\)
Câu 41

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{n}=\frac{-1}{n^{2}+1}\). Khẳng định nào sau đây là sai? 

A.
\(\begin{aligned} &u_{n+1}=\frac{-1}{(n+1)^{2}+1} \end{aligned}\)
B.
\(u_{n}>u_{n+1}\)
C.
Đây là một dãy số tăng.
D.
Bị chặn dưới.
Câu 42

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: 

A.
\(u_{n}=-2^{n-1}\)
B.
\(u_{n}=\frac{-1}{2^{n-1}}\)
C.
\(u_{n}=\frac{-1}{2^{n}}\)
D.
\(u_{n}=2^{n-2}\)
Câu 43

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.\) . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này

A.
\(u_{n}=n^{n-1}\)
B.
\(u_{n}=2^{n}\)
C.
\(u_{n}=2^{n+1}\)
D.
\(u_{n}=2\)
Câu 44

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{2} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
 

A.
\(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n}\)
B.
\(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n+1}\)
C.
\(u_{n}=\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)
D.
\(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)
Câu 45

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=u_{n}-2 \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: 

A.
\(u_{n}=\frac{1}{2}+2(n-1)\)
B.
\(u_{n}=\frac{1}{2}-2(n-1)\)
C.
\(u_{n}=\frac{1}{2}-2 n\)
D.
\(u_{n}=\frac{1}{2}+2 n\)
Câu 46

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-2 \\ u_{n+1}=-2-\frac{1}{u_{n}} \end{array}\right.\).Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: 

A.
\(u_{n}=-\frac{n-1}{n}\)
B.
\(u_{n}=\frac{n+1}{n} .\)
C.
\(u_{n}=-\frac{n+1}{n}\)
D.
\(u_{n}=-\frac{n}{n+1}\)
Câu 47

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}-u_{n}=2 n-1 \end{array}\right.\) . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? 

A.
\(u_{n}=2+(n-1)^{2}\)
B.
\(u_{n}=2+n^{2}\)
C.
\(u_{n}=2+(n+1)^{2}\)
D.
\(u_{n}=2-(n-1)^{2}\)
Câu 48

Cho dãy số \((u_n)\) với \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+n^{2} \end{array}\right.\).  Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A.
\(u_{n}=1+\frac{n(n+1)(2 n+1)}{6}\)
B.
\(u_{n}=1+\frac{n(n-1)(2 n+2)}{6}\)
C.
\(u_{n}=1+\frac{n(n-1)(2 n-1)}{6}\)
D.
\(u_{n}=1+\frac{n(n+1)(2 n-2)}{6}\)
Câu 49

Cho dãy số (un) biết \({u_n} = \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{n^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.
Dãy số bị chặn dưới.
B.
Dãy số bị chặn trên.
C.
Dãy số bị chặn.
D.
Không bị chặn
Câu 50

Cho dãy số (un) biết \({u_n} = \frac{{{5^n}}}{{{n^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
Dãy số tăng
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng, không giảm
D.
Dãy số là dãy hữu hạn