THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1176
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5067

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Nghiệm của phương trình \(2^{8-x^{2}} \cdot 5^{8-x^{2}}=0,001 \cdot\left(10^{5}\right)^{1-x}\)

A.
\(S=\{-1 ; 6\} \text { . }\)
B.
\(S=\{1 ; 0;-1\} \text { . }\)
C.
\(S=\{-3 ; 2\} \text { . }\)
D.
\(S=\{0\} \text { . }\)
Câu 2

Nghiệm của phương trình \(2^{\left|\frac{28}{3} x+4\right|}=16^{x^{2}-1}\)

A.
\(S=\left\{\frac{1}{2} ; 3\right\}\)
B.
\(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 0\right\}\)
C.
\(S=\left\{-\frac{7}{3} ; 3\right\}\)
D.
\(S=\left\{-5 ; 1\right\}\)
Câu 3

Nghiệm của phương trình \(3^{x^{2}-3 x+8}=9^{2 x-1} .\)

A.
\( S=\{0;1\}\)
B.
\( S=\{2 ; 5\}\)
C.
\( S=\{1\}\)
D.
\( S=\{2 \}\)
Câu 4

Nghiệm của phương trình \(3^{x^{2}-4 x+5}=9\) là 

A.
\(S=\{1 ; 3\} \text { . }\)
B.
\(S=\{2 ; -5\} \text { . }\)
C.
\(S=\{1 ; 2\} \text { . }\)
D.
\(S=\{-1 ; -2\} \text { . }\)
Câu 5

Cho biết phương trình \(\log _{9} x+\sqrt{\log _{9} x+4}=26\)= có nghiệm dạng x = 3n , với n là số tự nhiên. Tổng tất cả các chữ số của n bằng 

A.
4
B.
6
C.
8
D.
3
Câu 6

\(\text { Cho hai số thực dương } x, y \text { thỏa mãn } \log _{9} x=\log _{12} y=\log _{16}(x+y) \text { . Tính } \frac{y}{x} \text { ? }\)

A.
\(\frac{y}{x}=\frac{1+\sqrt{5}}{2} .\)
B.
\( \frac{y}{x}=\frac{-1+\sqrt{5}}{2} .\)
C.
\( \frac{y}{x}=\frac{1+\sqrt{3}}{2} .\)
D.
\( \frac{y}{x}=\frac{-1+\sqrt{3}}{2} .\)
Câu 7

Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\log ^{4}(x-1)+\log ^{2}(x-1)^{2}=25 ?\)

A.
\(\begin{array}{llll} x \in \mathbb{R} \end{array}\)
B.
\(x \neq 1 \)
C.
\( x \geq 1 \)
D.
x>1
Câu 8

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _{2003}}x + {\log _{2004}}x = 2005\) là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 9

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  {\log _3}x + {\log _4}\left( {x + 1} \right) = 2\).

A.
x = 1
B.
x = 2
C.
x = 3
D.
x = 4
Câu 10

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau \(\displaystyle  \lg \left( {152 + {x^3}} \right) = \lg {\left( {x + 2} \right)^3}\)

A.
\(\displaystyle  \left\{ 4 \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ { - 6} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {4; - 6} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ {4;6} \right\}\)
Câu 11

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _3}x + {\log _9}x + {\log _{27}}x = 11\)

A.
\(\displaystyle  \left\{ {18} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {27} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {729} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ {11;1} \right\}\)
Câu 12

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  {\log _2}x =  - 2\).

A.
x =  - 4
B.
\(\displaystyle  x = \frac{1}{4}\)
C.
\(\displaystyle  x =  - \frac{1}{4}\)
D.
x = 4
Câu 13

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  \frac{1}{{25}}{.5^x} + x = 3\).

A.
\(\displaystyle  \left\{ {2;{{\log }_5}3} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {5;{{\log }_5}2} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {{{\log }_5}3} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)
Câu 14

Phương trình \(\displaystyle  1 + {3^{\frac{x}{2}}} = {2^x}\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 15

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  {2^x} + {3^x} = {5^x}\).

A.
x = 0
B.
x = 1
C.
x = -1
D.
x = 2
Câu 16

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {3^x}{.2^{{x^2}}} = 1\)

A.
\(\displaystyle  \left\{ {0;{{\log }_2}\left( {\frac{1}{3}} \right)} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ 0 \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ { - {{\log }_2}3} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ {0;{{\log }_3}2} \right\}\)
Câu 17

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {5.4^x} - {7.10^x} + {2.25^x} = 0\)

A.
\(\displaystyle  \left\{ {1;\frac{1}{5}} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {1;\frac{5}{2}} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {0;1} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ {0; - 1} \right\}\)
Câu 18

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {25^x} - {6.5^{x + 1}} + {5^3} = 0\).

A.
\(\displaystyle  \left\{ {1;2} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {5;25} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ { - 1;2} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ { - 2; - 1} \right\}\)
Câu 19

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  0,{125.4^{2x}} = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{8}} \right)^{ - x}}\)

A.
\(\displaystyle  \left\{ 6 \right\}\) 
B.
\(\displaystyle  \left\{ 4 \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ 1 \right\}\)
Câu 20

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  \frac{{{{\log }_2}x}}{{{{\log }_4}2x}} = \frac{{{{\log }_8}4x}}{{{{\log }_{16}}8x}}\).

A.
\(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {2;\frac{1}{4}} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ {2;\frac{1}{{16}}} \right\}\)
Câu 21

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle  \lg \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \lg \left( {x - 3} \right)\) là:

A.
2
B.
1
C.
0
D.
Vô số
Câu 22

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _2}x + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 1\).

A.
\(\displaystyle  \left\{ 1 \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ 2 \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {1;2} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ { - 1;2} \right\}\)
Câu 23

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {x^{\lg 4}} + {4^{\lg x}} = 32\).

A.
\(\displaystyle  \left\{ {100} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {10} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ {100;10} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ 4 \right\}\)
Câu 24

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {2^{{x^2} - x - 4}} - 4 = 0\).

A.
\(\displaystyle  \left\{ {1;2} \right\}\)
B.
\(\displaystyle  \left\{ {2;3} \right\}\)
C.
\(\displaystyle  \left\{ { - 2;3} \right\}\)
D.
\(\displaystyle  \left\{ {2; - 3} \right\}\)
Câu 25

Phương trình \(\displaystyle  {3^{{x^2} - 2x + 1}} = 1\) có nghiệm là:

A.
x = 1
B.
x = 0
C.
x =  - 1
D.
\(\displaystyle  x = \frac{1}{3}\)
Câu 26

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle  {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 1\) là:

A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 27

Tập nghiệm của phương trình \(\displaystyle (5 - x)\log (x - 3) = 0\) là:

A.
\(\displaystyle S = \left\{ {4;7} \right\}\).
B.
\(\displaystyle S = \left\{ {3;5} \right\}\).
C.
\(\displaystyle S = \left\{ {4;5} \right\}\).
D.
\(\displaystyle S = \left\{ {4;6} \right\}\).
Câu 28

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {e^{4 - \ln x}} = x\) là:

A.
\(\displaystyle x = {e^3}\).
B.
\(\displaystyle x = {e^2}\).
C.
\(\displaystyle x = {e^4}\).
D.
\(\displaystyle x = {e}\).
Câu 29

Phương trình \(\displaystyle {e^{2 + \ln x}} = x + 3\) có nghiệm là:

A.
\(\displaystyle x = \frac{3}{{{e^2} - 1}}\).
B.
\(\displaystyle x = \frac{3}{{{e^2} + 1}}\).
C.
\(\displaystyle x = \frac{2}{{{e^2} - 1}}\).
D.
\(\displaystyle x = \frac{2}{{{e^2} + 1}}\).
Câu 30

Phương trình \(\displaystyle {\ln ^3}x - 3{\ln ^2}x - 4\ln x + 12 = 0\) có nghiệm là:

A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = {e^2}\\x = {e^{ - 2}}\\x = {e^4}\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = {e^2}\\x = {2e^{ - 2}}\\x = {e^3}\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = {2e^2}\\x = {e^{ - 2}}\\x = {e^3}\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = {e^2}\\x = {e^{ - 2}}\\x = {e^3}\end{array} \right.\)
Câu 31

Phương trình \(\displaystyle {2^{{{\log }_3}{x^2}}}{.5^{{{\log }_3}x}} = 400\) có nghiệm là:

A.
x = 6
B.
x = 7
C.
x = 8
D.
x = 9
Câu 32

Phương trình \(\displaystyle {\log _2}(3x + 1){\log _3}x = 2{\log _2}(3x + 1)\) có nghiệm là:

A.
x = 7
B.
x = 8
C.
x = 9
D.
x = 10
Câu 33

Phương trình \(\displaystyle \ln (4x + 2) - \ln (x - 1) = \ln x\) có nghiệm là:

A.
\(\displaystyle x = \frac{{5 - \sqrt {33} }}{2}\).
B.
\(\displaystyle x = \frac{{5 + \sqrt {33} }}{2}\).
C.
\(\displaystyle x = \frac{{6 + \sqrt {33} }}{2}\).
D.
\(\displaystyle x = \frac{{6 - \sqrt {33} }}{2}\).
Câu 34

Phương trình \(\displaystyle {2^{{x^2} - 1}} - {3^{{x^2}}} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}\) có nghiệm là:

A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 7 \\x =  - \sqrt 7 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 6 \\x =  - \sqrt 6 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 5 \\x =  - \sqrt 5 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 3 \\x =  - \sqrt 3 \end{array} \right.\)
Câu 35

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\) là:

A.
\(x =  - \frac{1}{2}\)
B.
\(x =  - \frac{3}{2}\)
C.
\(x =  - \frac{5}{2}\)
D.
\(x =  - \frac{7}{2}\)
Câu 36

Phương trình \(\displaystyle {e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\) có nghiệm là:

A.
\(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x = \ln 4\\x = \ln 3\end{array} \right.\)
B.
\(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x = \ln 2\\x = \ln 3\end{array} \right.\)
C.
\(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x = \ln 2\\x = \ln 4\end{array} \right.\)
D.
\(\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x = \ln 2\\x = \ln 5\end{array} \right.\)
Câu 37

Phương trình \(\displaystyle {9^x} - {3^x} - 6 = 0\) có nghiệm là:

A.
x = 1
B.
x = 2
C.
x = 3
D.
x = 4
Câu 38

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _4}\left\{ {2{{\log }_3}\left[ {1 + {{\log }_2}\left( {1 + 3{{\log }_2}x} \right)} \right]} \right\} = \frac{1}{2}\) là

A.
x = 1
B.
x = 2
C.
x = 3
D.
x = 0
Câu 39

Tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _2}\left[ {x\left( {x - 1} \right)} \right] = 1\) là

A.
\(\displaystyle \left\{ {0;1} \right\}\)
B.
\(\displaystyle \left\{ {1;2} \right\}\)
C.
\(\displaystyle \left\{ { - 1;2} \right\}\)
D.
\(\displaystyle \left\{ { - 2;1} \right\}\)
Câu 40

Phương trình \(\displaystyle {\lg ^2}x - 3\lg x + 2 = 0\) có mấy nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 41

Phương trình \(\displaystyle {\log _3}x + {\log _9}x = \frac{3}{2}\) có nghiệm là

A.
x = 1
B.
\(\displaystyle x = \frac{1}{2}\)
C.
\(\displaystyle x = \frac{1}{3}\)
D.
x = 3
Câu 42

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.
\(\displaystyle {3^x} + {4^x} = {5^x}\)
B.
\(\displaystyle {2^x} + {3^x} + {4^x} = 3\)
C.
\(\displaystyle {2^x} + {3^x} = {5^x}\)
D.
\(\displaystyle {2^x} + {3^x} = 0\)
Câu 43

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle {4^x} + {2^x} - 6 = 0\) là

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 44

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = 16.\sqrt 2 \).

A.
\(\displaystyle \left\{ {1;7} \right\}\)
B.
\(\displaystyle \left\{ { - 1;7} \right\}\)
C.
\(\displaystyle \left\{ { - 1; - 7} \right\}\)
D.
\(\displaystyle \left\{ {1;\frac{1}{7}} \right\}\)
Câu 45

Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {25^x} - {2.10^x} + {4^x} = 0\).

A.
x = 1
B.
x =  - 1
C.
x = 2
D.
x = 0
Câu 46

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\)

A.
\(\displaystyle \left\{ {1;2} \right\}\)
B.
\(\displaystyle \left\{ {0;1} \right\}\)
C.
\(\displaystyle \left\{ 0 \right\}\)
D.
\(\displaystyle \left\{ 1 \right\}\)
Câu 47

Phương trình \(\displaystyle 1 + 2{\log _{x + 2}}5 = {\log _5}(x + 2)\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 48

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle {x^{3{{\log }^3}x - \frac{2}{3}\log x}} = 100\sqrt[3]{{10}}\) là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 49

Phương trình \(\displaystyle {x^{\log 9}} + {9^{\log x}} = 6\) có nghiệm là a. Tính a2.

A.
10
B.
2
C.
21
D.
16
Câu 50

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _2}({2^x} + 1).{\log _2}({2^{x + 1}} + 2) = 2\) là:

A.
x = 2
B.
x = 0
C.
x = 1
D.
x = 3