THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1179
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1906

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 9

Câu 1

Tìm số nghiệm của phương trình \(\log _{3}(x-1)^{2}+\log _{\sqrt{3}}(2 x-1)=2\)

A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 2

Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\log _{4}(x+1)^{2}+2=\log _{\sqrt{2}} \sqrt{4-x}+\log _{8}(4+x)^{3}\)

A.
1 nghiệm
B.
2 nghiệm 
C.
3 nghiệm 
D.
Vô nghiệm
Câu 3

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \(-\log _{\sqrt{3}}(x-2) \cdot \log _{5} x=2 \log _{3}(x-2)\) là:

A.
\(1\over5\)
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 4

Số nghiệm của phương trình \(\log _{2}\left(x^{3}+1\right)-\log _{2}\left(x^{2}-x+1\right)-2 \log _{2} x=0\) là:

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 5

Phương trình \(\log _{3}(5 x-3)+\log _{\frac{1}{3}}\left(x^{2}+1\right)=0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) , trong đó \(x_1< x_2\) .Giá trị của \(P=2 x_{1}+3 x_{2}\) là:

A.
5
B.
14
C.
3
D.
13
Câu 6

Số nghiệm của phương trình \(\log _{4}\left(\log _{2} x\right)+\log _{2}\left(\log _{4} x\right)=2\) là

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 7

Giải phương trình \(\log _{4}(x+1)+\log _{4}(x-3)=3\)

A.
\(\begin{aligned} &x=1 \pm 2 \sqrt{17} \end{aligned}\)
B.
\(x=1+2 \sqrt{17}\)
C.
x=33
D.
x=5
Câu 8

Số nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x+3)-1=\log _{\sqrt{2}} x\) là

A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 9

Số nghiệm của phương trình \(\log _{4}(x+12) \cdot \log _{x} 2=1\) là:

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 10

Gọi \(x_1,x_2\)  là 2 nghiệm của phương trình \(\log _{3}\left(x^{2}-x-5\right)=\log _{3}(2 x+5)\). Khi đó \(\left|x_{1}-x_{2}\right|\) bằng

A.
5
B.
3
C.
-2
D.
7
Câu 11

Số nghiệm của phương trình \(\ln \left(x^{2}-6 x+7\right)=\ln (x-3)\) là:

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 12

Số nghiệm của phương trình \(\log _{5}(5 x)-\log _{25}(5 x)-3=0\)

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 13

Cho phương trình \(\log _{5}\left(x^{3}+2\right)+\log _{1\over5}\left(x^{2}-6\right)=0\) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
 

A.
\((1) \Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}x^{3}+2>0 \\ x^{2}-6>0 \\ x^{3}-x^{2}+8=0\end{array}\right.\)
B.
\((1)\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}x^{3}+2>0 \\ x^{3}-x^{2}+8=0\end{array}\right.\)
C.
\((1)\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}x^{2}-6>0 \\ x^{3}-x^{2}+8=0\end{array}\right.\)
D.
\((1)\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}\left(x^{3}+2\right)\left(x^{2}-6\right)>0 \\ x^{3}-x^{2}+8=0\end{array}\right.\)
Câu 14

Giải phương trình \(2 \log _{2}\left(x^{2}-x-1\right)=\log _{\sqrt{2}}(x-1)\)

A.
Vô nghiệm
B.
x=2
C.
x=0,x=2
D.
x=3
Câu 15

Tập nghiệm của phương trình \(\log \left(x^{2}-x-6\right)+x=\log (x+2)+4\) là

A.
\(\{3\}\)
B.
\(\{2\}\)
C.
\(\{4\}\)
D.
\(\{1\}\)
Câu 16

Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\log _{2}\left(x^{2}-4 x+3\right)=\log _{2}(4 x-4)\) là:

A.
\(S=\{1 ; 7\}\)
B.
\(S=\{7\}\)
C.
\(S=\{1\}\)
D.
\(S=\{3 ; 7\}\)
Câu 17

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{2}\left(x^{2}-1\right)=\log _{2}(2 x)\) là:

A.
\(\{1+\sqrt{2}\}\)
B.
\(\{2 ; 41\}\)
C.
\(\{1-\sqrt{2} ; 1+\sqrt{2}\}\)
D.
\(\left\{\frac{1+\sqrt{2}}{2}\right\}\)
Câu 18

Phương trình \(\log _{\frac{1}{3}}\left(2^{x}+1\right)+\log _{3}\left(4^{x}+5\right)=1\) có tập nghiệm là tập nào sau đây?

A.
\(\{1 ; 2\}\)
B.
\(\left\{3 ; \frac{1}{9}\right\}\)
C.
\(\left\{\frac{1}{3} ; 9\right\}\)
D.
\(\{0 ; 1\}\)
Câu 19

Số nghiệm của phương trình \(\log _{2}\left(x^{2}-3\right)-\log _{2}(6 x-10)+1=0\)  là

A.
Vô nghiệm. 
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 20

Cho phương trình: \(2.3^{x+1}-15^{x}+2.5^{x}=12\) , giá trị nào gần với tổng 2 nghiệm của phương trình trên nhất?
 

A.
1,75
B.
1,74
C.
1,73
D.
1,72
Câu 21

Tổng các nghiệm của phương trình \(3^{x^{4}-3 x^{2}}=81\) bằng

A.
0
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 22

Phương trình \(2^{8-x^{2}} \cdot 5^{8-x^{2}}=0,001 \cdot\left(10^{5}\right)^{1-x}\) có tổng các nghiệm là: 

A.
5
B.
7
C.
-7
D.
-5
Câu 23

Cho phương trình: \(2^{\left|\frac{28}{3} x+4\right|}=16^{x^{2}-1}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.
Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B.
Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên.
C.
Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D.
Phương trình vô nghiệm. 
Câu 24

Phương trình \(5^{3 x-2}=\left(\frac{1}{5}\right)^{-x^{2}}\) có tổng bình phương các nghiệm bằng:

A.
0
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 25

Tìm nghiệm của phương trình \(4^{2 x+5}=2^{2-x}\)

A.
\(-\frac{8}{5}\)
B.
\(\frac{12}{5}\)
C.
3
D.
\(\frac{8}{5}\)
Câu 26

Tìm nghiệm của phương trình \(3^{x-1}=27\)

A.
x=9
B.
x=3
C.
x=4
D.
x=10
Câu 27

Tìm nghiệm của phương trình \(\frac{3^{2 x-6}}{27}=\left(\frac{1}{3}\right)^{x}\)

A.
x=9
B.
x=3
C.
x=4
D.
x=10
Câu 28

Nghiệm của phương trình \(2^{3 x-1}=32\) là

A.
x=11
B.
x=2
C.
\(x=\frac{31}{3}\)
D.
\(x=\frac{4}{3}\)
Câu 29

Tìm tập nghiệm S của phương trình \(4^{x+1}=8\)

A.
\(S=\{1\}\)
B.
\(S=\{0\}\)
C.
\(S=\{2\}\)
D.
\(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
Câu 30

Tổng các nghiệm của phương trình \(3^{x^{4}-3 x^{2}}=81\) là

A.
0
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 31

Phương trình \(2^{x^{2}-9 x+16}=4\) có nghiệm là

A.
\(x=2, x=7\)
B.
\(x=4, x=5\)
C.
\(x=1, x=8\)
D.
\(x=3, x=6\)
Câu 32

Tập nghiệm của phương trình \(2^{x^{2}-5 x+6}=1\) là

A.
\(\{1 ; 2\}\)
B.
\(\{1 ; 6\}\)
C.
\(\{-6 ;-1\}\)
D.
\(\{2 ; 3\}\)
Câu 33

Tập nghiệm của phương trình \(\left(\frac{3}{2}\right)^{2-2 x}=\left(\frac{8}{27}\right)^{x-2}\) là:

A.
\(\left\{\frac{8}{5}\right\}\)
B.
\(\left\{\frac{8}{3}\right\}\)
C.
\(\{4\}\)
D.
\( \{2\}\)
Câu 34

Nghiệm của phương trình \(4^{2 x-m}=8^{x}\) là

A.
x=-m
B.
x=-2m
C.
x=2m
D.
x=m
Câu 35

Tìm tập nghiệm S của phương trình \(5^{2 x^{2}-x}=5\)

A.
\(S=\varnothing\)
B.
\(S=\left\{0 ; \frac{1}{2}\right\}\)
C.
\(S=\{0 ; 2\}\)
D.
\(S=\left\{1 ;-\frac{1}{2}\right\}\)
Câu 36

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \(\left(3^{x}\right)^{x-1}=64\) thì giá trị của S là

A.
\(1\over 2\)
B.
-6
C.
-3
D.
1
Câu 37

Phương trình \(2^{2 x-1}-\frac{1}{8}=0\) có nghiệm là
 

A.
x=-1
B.
x=2
C.
x=-2
D.
x=1
Câu 38

Phương trình \((0.2)^{x+2}=(\sqrt{5})^{4 x-4}\) tương đương với phương trình:

A.
\(5^{-x+2}=5^{2 x-2}\)
B.
\(5^{-x-2}=5^{2 x-2}\)
C.
\(5^{-x-2}=5^{2 x-4}\)
D.
\(5^{-x+2}=5^{2 x-4}\)
Câu 39

Nghiệm của phương trình \(\left(\frac{1}{25}\right)^{x+1}=125^{x}\) là:

A.
\(-\frac{2}{5}\)
B.
4
C.
\(-1\over8\)
D.
1
Câu 40

Tìm tập nghiệm của phương trình \(2^{(x-1)^{2}}=4^{x}\)
 

A.
\(\{4+\sqrt{3}, 4-\sqrt{3}\}\)
B.
\(\{2+\sqrt{3}, 2-\sqrt{3}\}\)
C.
\(\{-4+\sqrt{3},-4-\sqrt{3})\)
D.
\(\{-2+\sqrt{3},-2-\sqrt{3}\}\)
Câu 41

Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \(\left(\frac{1}{4}\right)^{2 x-1}=(2 \sqrt{2})^{x+2}\)

A.
\(\left\{-\frac{2}{11}\right\}\)
B.
\(\left\{\frac{2}{11}\right\}\)
C.
\(\left\{\frac{11}{2}\right\}\)
D.
\(\left\{-\frac{11}{2}\right\}\)
Câu 42

Kí hiệu \(x_1,x_2\) , là nghiệm của phương trình \(3^{x^{2}-4}=\pi^{\log _{x} 243}\) . Tính giá trị của biểu thức \(M=x_1.x_2\)

 

A.
M=9
B.
M=-25
C.
M=-3
D.
M=-9
Câu 43

Số nghiệm của phương trình \(\log _{2} x \cdot \log _{3}(2 x-1)=2 \log _{2} x\) là

A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Câu 44

Tích các nghiệm của phương trình \(\log _{2} x \cdot \log _{4} x \cdot \log _{8} x \cdot \log _{16} x=\frac{81}{24}\) là:

A.
\(1\over 2\)
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 45

Cho hàm số \(f(x)=\log _{3}\left(x^{2}-2 x\right)\)Tập nghiệm S của phương trình f ''(x)=0 là
 

A.
\(S=\varnothing\)
B.
\(S=\{1 \pm \sqrt{2}\}\)
C.
\(S=\{0 ; 2\}\)
D.
\(S=\{1\}\)
Câu 46

Phương trình \(\sqrt{1+\log _{9} x}-\sqrt{3 \log _{9} x}=\log _{3} x-1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 47

Gọi \(x_1, x_2\), là nghiệm của phương trình \(\log _{2}[x(x-1)]=1\) . Khi đó tích \(x_1. x_2\) . bằng:
 

A.
-2
B.
1
C.
-1
D.
2
Câu 48

Gọi \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình \(\log _{2}[x(x+3)]=1\) . Khi đó \(x_1+x_2\) bằng:
 

A.
-3
B.
-2
C.
\(\sqrt{17}\)
D.
\(\frac{-3+\sqrt{17}}{2}\)
Câu 49

Số nghiệm của phương trình \(\log _{2}[x(x-1)]=1\) là:

A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 50

Số nghiệm của phương trình \(\log _{2}\left(2^{x}-1\right)=-2\) bằng

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3