THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1187
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 737

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Hai điểm chuyển động tròn đều với cùng bán kính. Chất điểm (1) có chu kỳ là T1 thì gia tốc của chất điểm là 9 m/s2. Chất điểm (2) có chu kỳ là T2 thì gia tốc của chất điểm là 16m/s2. Khi chất điểm (3) chuyển động với Chu kỳ T thỏa mãn biểu thức \(2T=3T_1+4T_2\) thì gia tốc của chất điểm (3) bằng

A.
0,25m/s2.   
B.
1m/s2.     
C.
2m/s2
D.
0,5m/s2
Câu 2

Hai chất điểm chuyển động tròn đều với cùng tốc độ dài. Chất điểm (1) có bán kính là r1 và gia tốc là 2 m/s2. Chất điểm (2) có bán kính là r2 thì gia tốc của chất điểm là 4m/s2. Chất điểm thứ (3) chuyển động với bán kính \(r=r_1+r_2\)  thì gia tốc của chất điểm bằng (3) bằng

A.
6m/s2.                         
B.
3m/s2.      
C.
\(3/4m/s^2\)
D.
\(4/3m/s^2\)
Câu 3

Hai chất điểm chuyển động tròn đều. Chất điểm (1) chuyển động với bán kính r1 thì chất điểm có tần số f1. Chất điểm (2) chuyển động với bán kính r2 thì chất điểm có tần số f2. Nếu r1=2r2 và 3f2=2f1 thì  \( \frac{{{a_2}}}{{{a_1}}}\) bằng: 

A.
\( \frac{{{1}}}{{{3}}}\)
B.
\( \frac{{{2}}}{{{9}}}\)
C.
\( \frac{{{9}}}{{{8}}}\)
D.
\( \frac{{{8}}}{{{9}}}\)
Câu 4

Có hai đĩa tròn, đĩa thứ nhất có diện tích S1, đĩa thứ hai có diện tích S2. Hai đĩa quay đều với cùng tốc độ góc. Gọi a1 và a2 lần lượt là gia tốc của một điểm nằm trên vành đĩa thứ nhất và đĩa thứ hai. Tỉ số \( \frac{{{a_1}}}{{{a_2}}}\)  bằng: 

A.
\( \frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
B.
\( \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}\)
C.
\( \sqrt {\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}} \)
D.
\( \sqrt {\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}} \)
Câu 5

Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg.

A.
0,86.1026 Hz.
B.
0,32.1026 Hz.
C.
 0,42.1026 Hz.
D.
 0,72.1026 Hz.
Câu 6

Một vật m=200g chuyển động tròn đều tâm O trong mặt phẳng Oxy với tốc độ góc ω=π (rad/s) như hình vẽ, thời điểm t0=0 vật có tọa độ (-5; 0). Động lượng của vật tại thời điểm t=0,5s có:

A.
độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox.
B.
độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy.
C.
độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy.
D.
độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox.
Câu 7

Tại thời điểm t = 0, hai vật A, B chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ như hình vẽ, với tần số lần lượt là 2 Hz và 5 Hz. Hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2019 ở thời điểm

A.
8069/12 s
B.
 2691/4 s.
C.
 8077/12 s.
D.
 673 s.
Câu 8

Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C) . Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn (C). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3s H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M ?

A.
0,1 s
B.
0,075 s
C.
0,15 s
D.
0,05 s
Câu 9

Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động tròn đều với vận tốc góc 30 vòng/phút, bán kính quỹ đạo tròn 2 m. Động năng của vật này bằng

A.
720J
B.
1440J
C.
3,9J
D.
7,9J
Câu 10

Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm

A.
có sinh công
B.
sinh công âm
C.
sinh công dương
D.
không sinh công
Câu 11

Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0 với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 30°, Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng

A.
30,8 cm/s.              
B.
86,6 cm/s.          
C.
 61,5 cm/s.
D.
100 cm/s.
Câu 12

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A.
Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều
B.
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
C.
Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu
D.
Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 13

Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là

A.
1s
B.
2s
C.
4s
D.
6s
Câu 14

Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật:

A.
Luôn thay đổi theo thời gian
B.
Được đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó.
C.
Có đơn vị là (m/s)
D.
Tỉ lệ với thời gian
Câu 15

Trong chuyển động cong, phương của vectơ vận tốc tại một điểm:

A.
Trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
B.
vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
C.
Không đổi theo thời gian
D.
 Luôn hướng đến một điểm cố định nào đó
Câu 16

Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều

A.
Vận tốc dài và vận tốc góc đều không đổi 
B.
Chuyển động có tính tuần hoàn
C.
 Hợp lực tác dụng lên vật hướng tâm có độ lớn không đổi 
D.
Chu kì quay tỉ lệ thuận với vận tốc dài
Câu 17

Chọn phát biểu đúng về các chuyển động tròn

A.
Trong mọi chuyển động tròn, gia tốc của chất điểm là gia tốc hướng tâm vì véctơ gia tốc nằm trên bán kính véctơ và hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo
B.
Trong các chuyển động tròn, véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc.
C.
Thành phần gia tốc dọc tiếp tuyến quỹ đạo tròn quyết định sự không đều của chuyển động tròn. Thành phần đó cùng chiều với véctơ vận tốc thì chuyển động đó là tròn nhanh
D.
Với các chuyển động tròn cùng bán kính r, thành phần gia tốc dọc bán kính quỹ đạo không phụ thuộc vào tốc độ dài.
Câu 18

Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r

A.
Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo
B.
Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C.
Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài
D.
Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 19

Chọn câu trả lời đúng Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là

A.
\(\pi/3 m/s\)
B.
\(2,4\pi m/s\)
C.
\(4,8 \pi m/s\)
D.
Một giá trị khác
Câu 20

Chọn câu trả lời đúng? Gia tốc của chuyển động tròn đều

A.
là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
B.
là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
C.
là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 21

Khi một vật chuyển động tròn đều thì câu nào sau đây là sai

A.
Góc quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
B.
Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C.
Tần số quay càng lớn thì chu kì quay càng nhỏ
D.
 Tần số quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 22

Số vòng quay của một chu kì:

A.
Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
B.
Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C.
Số vòng quay trong một chu kì gọi là tần số quay 
D.
Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu k
Câu 23

Chuyển động nào dưới đây là chuyển động tròn đều? 

A.
Chuyển động của mắt xích xe đạp khi xe chạy
B.
 Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
C.
Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi vừa bật 
D.
Chuyển động của con lắc đồng hồ
Câu 24

Chọn câu đúng.

A.
Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn
B.
Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C.
Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D.
Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

A.
vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài
C.
phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
Câu 26

 Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B.
Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ
C.
Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D.
 Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 27

Trái đất quay quanh trục Bắc — Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 h. Bán kính Trái Đất R =6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30° có tốc độ dài bằng:

A.
604 m/s.
B.
370 m/s.
C.
580 m/s.
D.
403 m/s.
Câu 28

Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vào một cung đường tròn với vận tốc 57,6 km/giờ. Bán kính đường tròn 1200 m và cung đường dài 800 m. Đoàn tàu chạy hết cung đường này mất 40 giây. Gia tốc toàn phần của đoàn tàu ở cuối cung đường bằng

A.
2,15 m/s2. 
B.
1,16 m/s2
C.
0,52 m/s2
D.
0,81 m/s2.
Câu 29

Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng rọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc vA = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc vB = 0,8 m/s. Coi ròng rọc có chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là

A.
8 rad/s và 15 cm.
B.
16 rad/s và 5 cm. 
C.
16 rad/s và 15 cm
D.
 8rad/s và 5cm
Câu 30

Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ cao h = 400 km cách mặt đất, bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ của con tàu gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
1890 m/s.
B.
5930 m/s
C.
6820 m/s. 
D.
5930 m/s
Câu 31

Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô.

A.
14,7 m/s
B.
16,7 m/s
C.
66,7 m/s
D.
60,2 m/s
Câu 32

Một máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo 1 cung tròn bán kính R=500m với vận tốc 800km/h. Tính gia tốc hướng tâm của máy bay.

A.
88,9m / s
B.
89,8m / s 
C.
49,4m / s
D.
98,8m / s
Câu 33

Nước Việt Nam phóng vệ tinh lên quỹ đạo. Sau khi ổn định, vệ tinh chuyển động tròn đều với v = 9km/h ở độ cao 24000km so với mặt đất. Bán kính TĐ là 6400km. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh.

A.
72.10 6 rad/s; 6,267.10 - 8 s; 3,21.10 7 vòng/s 
B.
70.10 6 rad/s; 7,267.10 - 8 s; 2,21.10 7 vòng/s
C.
73.10 6 rad/s; 5,267.10 - 8 s; 4,21.10 7 vòng/s 
D.
76.10 6 rad/s; 8,267.10 - 8 s; 1,21.10 7 vòng/s
Câu 34

Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.

A.
31,57 rad/s; 107,7 m/s 2 
B.
30,77 rad/s; 307,7 m/s 2
C.
32,67 rad/s; 407,7 m/s 2 
D.
33,77 rad/s; 337,7 m/s 2
Câu 35

Việt Nam phóng một vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo có độ cao là 600km, thì vệ tinh có vận tốc là 7,9km/s. Biết bán kính trái đất 6400km. Xác định thời gian để vệ tinh quay hết một vòng và gia tốc hướng tâm của vệ tinh

A.
92 phút 45 giây; 8,9m/s 2 
B.
90 phút 40 giây; 8,9m/s 2
C.
93 phút 42 giây; 8,9m/s 2
D.
91 phút 43 giây; 8,9m/s2
Câu 36

Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300vòng/ phút. Tính tốc độ góc, chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm, g = 10m/s2.

A.
30π rad/s; 0,2s; 3,14 m/s; 98,7 m/s2 
B.
20π rad/s; 0,4s; 3,14 m/s; 98,7 m/s2
C.
30π rad/s; 0,3s; 3,14 m/s; 98,7 m/s2 
D.
10π rad/s; 0,2s; 3,14 m/s; 98,7 m/s2
Câu 37

Cho bán kính Trái Đất là 6400km. Xác định vận tốc dài và gia tốc hướng tâm tại một điểm nằm trên mặt đất ở vĩ độ 300

A.
402 m/s; 0,029m/s2
B.
302 m/s; 0,019m/s2
C.
202 m/s; 0,039m/s 2
D.
102 m/s; 0,049m/s 2
Câu 38

Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa.

A.
ωA = 20π rad/s, ωB = 30π rad/s ; vA = 12,61 m/s; vB = 7,654 m/s
B.
ωA = 10π rad/s, ωB = 10π rad/s ; vA = 15,71 m/s; vB = 7,854 m/s
C.
ωA = 30π rad/s, ωB = 20π rad/s ; vA = 12,71 m/s; vB = 7,454 m/s
D.
ωA = 40π rad/s, ωB = 10π rad/s ; vA = 14,71 m/s; vB = 7,854 m/s
Câu 39

Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 31,4cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? Lấy 3,142 = 10

A.
500 vòng 50s 
B.
400 vòng 40s 
C.
300 vòng 30s
D.
200 vòng 20s
Câu 40

Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v=72km/h , bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe. 

A.
0,2513s, 3,98 vòng/s; 25 rad/s
B.
1,2513s, 1,98 vòng/s; 15 rad/s
C.
3,2513s, 1,18 vòng/s; 15 rad/s
D.
2,2513s, 1,18 vòng/s; 10 rad/s
Câu 41

Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Hai kim trùng nhau tại điểm 0h. Sau bao lâu nữa hai kim trùng nhau ?

A.
4h 5 phút 26s
B.
2h 5 phút 26s
C.
2h 3 phút 27s
D.
1h 5 phút 27s
Câu 42

Hai điểm A, B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6m/s, còn điểm B có vận tốc vB = 0,2m/s. Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.

A.
2 (rad/s); 0,1m 
B.
1 (rad/s); 0,2m 
C.
3 (rad/s); 0,2m 
D.
0,2 (rad/s); 3m
Câu 43

Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \(R_1=4R_2\) thì Chu kì quay của 2 điểm đó là:

A.
\(T_1=2T_2\)
B.
\(T_2=2T_1\)
C.
\(T_1=T_2\)
D.
\(T_1=4T_2\)
Câu 44

Một xe du lịch chuyển động dọc theo đường tròn với vận tốc không đổi là 60km/h. Xe du lịch sẽ chuyển động:

A.
Có gia tốc hướng tâm 
B.
Không có gia tốc
C.
Không đủ thông tin để xác định 
D.
Có gia tốc dài
Câu 45

Chọn câu phát biểu đúng ?

A.
 Gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
B.
Vận tốc dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C.
Vận tốc góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D.
Cả 3 đại lượng: gia tốc hướng tâm, tốc độ dài, tốc độ góc của chuyển động tròn đều đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 46

Trong các chuyển động tròn đều

A.
chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
B.
có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn thì có tốc độ dài lớn hơn.
C.
có cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
D.
chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Câu 47

Chọn phát biểu sai.

A.
Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng là lực hướng tâm.
B.
Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ dài của vật.
C.
Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực của các lực tác dụng lên vật là lực hướng tâm.
D.
Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với khối lượng vật chuyển động tròn đều.
Câu 48

Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?

A.
Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm. 
B.
Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
C.
Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm. 
D.
Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Câu 49

Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vận tốc

A.
có độ lớn thay đổi. 
B.
luôn hướng vào tâm quỹ đạo
C.
có hướng thay đổi.
D.
có độ lớn và hướng luôn thay đổi
Câu 50

Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy với phương trình chuyển động trên hệ trục tọa độ là: x = 6sin8πt (cm) và y = 6cos8πt (cm). Quĩ đạo chuyển động của vật là một đường

A.
thẳng
B.
tròn. 
C.
parabol
D.
hyperbol