THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1209
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Cacbohiđrat
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1265

Ôn tập trắc nghiệm Saccarozơ Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Hòa tan 6,12 gam glucozơ và saccarozơ vào nước được 100ml dung dịch X. Cho X vào AgNO3/NH3 dư được 3,24 gam Ag. Hãy tính m saccarozơ?

A.
2,7 gam       
B.
3,42 gam
C.
3,24 gam   
D.
2,16 gam
Câu 2

Lên men 360 gam glucozơ với %H = 100% thì được lượng ancol eytlic?

A.
92 gam          
B.
184 gam
C.
138 gam          
D.
276 gam
Câu 3

Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột trong Hnếu %H = 75% thì thu được bao nhiêu lượng glucozơ?

A.
166,67 gam         
B.
145,70 gam
C.
210,00 gam       
D.
123,45 gam
Câu 4

Phát biểu đúng về Sac?

A.
Saccarozo được gọi là đường nho.
B.
Polime tan tốt trong nước.
C.
Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D.
Triolein là chất béo no.
Câu 5

Phát biểu nào sau đây không đúng về fructozơ, xenlulozơ ?

A.
Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B.
Thủy phân (xúc tác H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C.
Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D.
Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 6

Khi thủy phân chất nào trong 4 chất dưới đây biết nó không có phản ứng tráng bạc trong H+ rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. 

A.
Anđehit axetic         
B.
Ancol etylic
C.
Saccarozơ         
D.
Glixerol
Câu 7

Oxi hóa 27 gam glucozơ cần dùng bao nhiêu AgNO3/NH3?

A.
40 gam          
B.
62 gam
C.
59 gam         
D.
51 gam
Câu 8

Lấy 34,2 gam saccarozơ, mantozơ cho vào AgNO3/NH3 được 0,216 gam Ag, xác định độ tinh khiết của saccarozơ?

A.
80%       
B.
85%
C.
90%       
D.
99%
Câu 9

Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ vào AgNO3 dư trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Em hãy tính % saccarozơ?

A.
48,72%        
B.
48,24%
C.
51,23%          
D.
55,23%
Câu 10

Chất thuộc monosaccarit trong 4 chất dưới?

A.
Saccarozơ.        
B.
Glucozơ.
C.
Tinh bột.         
D.
Xenlulozơ.
Câu 11

Chất là đường mật ong ?

A.
Saccarozơ         
B.
Fructozơ
C.
Glucozơ        
D.
Amilopectin
Câu 12

Saccarozơ và glucozơ đều chứa đặc điểm nào bên dưới?

A.
chứa nhiều nhóm OH ancol.
B.
có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
C.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D.
bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
Câu 13

Phát biểu đúng về tinh bột, xenlulozo, saccarozo?

A.
Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
B.
Xenlulozơ tan tốt trong nước.
C.
Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D.
Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
Câu 14

Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?

A.
C6H12O6
B.
C12H22O11.
C.
(C6H10O5)n
D.
Cn(H2O)m.
Câu 15

Đốt cháy một cacbohiđrat X nào dưới đây thì sẽ thu được mH2O : mCO2 = 33:88?

A.
C6H12O6.
B.
C12H22O11.
C.
(C6H10O5)n.
D.
Cn(H2O)m.
Câu 16

X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau.

- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ cho phản ứng AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag.

- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag.

Hãy xác định giá trị của m1 và m2 ?

A.
m1 = 10,26; m2 = 8,1
B.
m1 = 10,26; m2 = 4,05
C.
m1 = 5,13; m2 = 4,05
D.
m1 = 5,13; m2 = 8,1
Câu 17

Cho 34,2 gam gluxit X vào 65,8g H2SO4 loãng (t0) thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B. Công thức của X và nồng độ % của A?

A.
C18H32O16 và 18%. 
B.
C12H22O11 và 15%.
C.
C6H12O6 và 18%.
D.
C12H22O11 và 18%.
Câu 18

Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 trong NH3 được 2,16 gam Ag. Hãy tính %saccarozơ?

A.
48,72%    
B.
48,24%
C.
51,23%     
D.
55,23%
Câu 19

Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
 

A.
0,20M 
B.
0,10M 
C.
0,01M
D.
0,02M
Câu 20

Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 (u). Vậy số mắt xích glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
 

A.
30000.
B.
27000. 
C.
35000.
D.
25000
Câu 21

Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

A.
51,84
B.
32,40.   
C.
58,32. 
D.
58,82
Câu 22

Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

A.
108 gam. 
B.
135 gam. 
C.
54 gam.
D.
270 gam.
Câu 23

Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là

A.
21,6g. 
B.
10,8g. 
C.
32,4g. 
D.
16,2g.
Câu 24

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
 

A.
16,2 gam 
B.
18 gam 
C.
9 gam 
D.
10,8 gam
Câu 25

Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
 

A.
458,58 kg 
B.
485,85 kg 
C.
398,8 kg 
D.
389,79 kg
Câu 26

Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa

A.
tinh bột
B.
xenlulozo 
C.
glucozo 
D.
saccarozo
Câu 27

Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây

A.
H2/Ni,to; AgNO3/NH3 
B.
Cu(OH)2, H2SO4 loãng
C.
H2SO4 loãng nóng, H2/Ni,to 
D.
Cu(OH)2; AgNO3/NH3 
Câu 28


Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là:

A.
(1), (2), (3), (6) 
B.
(1), (2), (4), (5) 
C.
(2), (4), (5), (6) 
D.
(2), (3), (5), (6)
Câu 29

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A.
Glucozơ. 
B.
Saccarozơ. 
C.
Fructozơ. 
D.
Tinh bột.
Câu 30

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.
Glucozơ.
B.
Amilozơ. 
C.
Mantozơ. 
D.
Xenlulozơ.
Câu 31

Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A.
7,776.  
B.
6,480.       
C.
8,208.        
D.
9,504.
Câu 32

Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

Z → dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch.

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A.
Glucozơ         
B.
Fructozơ          
C.
Saccarozơ        
D.
Mantozơ       
Câu 33

Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng  của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai loại nhóm chức hóa học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua. Xác định hợp chất A?

A.
Tinh bột    
B.
Saccarozơ 
C.
Xenlulozơ          
D.
Mantozơ
Câu 34

Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là:

A.
C3H4O2         
B.
C10H14O7    
C.
C12H14O7         
D.
C12H14O5
Câu 35

Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,216 gam Ag. Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozơ trên?

A.
1%    
B.
99%    
C.
90%      
D.
10%
Câu 36

Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

Z → dung dịch xanh lam

Z → kết tủa đỏ gạch.

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A.
Glucozơ       
B.
Fructozơ 
C.
Saccarozơ        
D.
Mantozơ
Câu 37

Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:

CO2  → Tinh bột  →  Glucozơ → rượu etylic

Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là  1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.

A.
373,3 lít            
B.
280,0 lít 
C.
149,3 lít          
D.
112,0 lít
Câu 38

Có 4 chất X, Y, Z, T cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2 = số mol H2O và = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối mỗi chất đều nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ chuyển hoá theo sơ đồ sau:

Y là chất nào trong số:

A.
CH2O       
B.
C2H4O2    
C.
C3H6O3           
D.
C6H12O6.
Câu 39

Bằng phương pháp lên men, người ta dùng khoai chứa 20% tinh bột để SX ancol etylic. Sự hao hụt của ancol trong SX là 10%. Khối lượng khoai cần để SX 4,60 tấn ancol là:

A.
40,50 tấn       
B.
45,00 tấn      
C.
30,50 tấn     
D.
30,00 tấn
Câu 40

Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ  phân: X  + H2O  →  2Y

X có CTPT nào?

A.
C6H12O6         
B.
(C6H10O5)n 
C.
C12H22O11    
D.
Không xác định đựơc
Câu 41

Có các chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

A.
Quì tím     
B.
Kim loại Na
C.
Dung dịch AgNO3/NH3           
D.
Cu(OH)2/OH
Câu 42

Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được mH2O : mCO2 = 33:88. Công thức phân tử của X là

A.
C6H12O6.  
B.
C12H22O11.      
C.
(C6H10O5)n.       
D.
n(H2O)m.
Câu 43

Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A.
fructozơ, saccarozơ và tinh bột         
B.
saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C.
glucozơ, saccarozơ và fructozơ      
D.
glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 44

Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?

A.
Mantozơ      
B.
Glucozơ      
C.
Fructozơ       
D.
Saccarozơ.
Câu 45

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là?

A.
(3), (4), (5) và (6).  
B.
(1), (3), (4) và (6).
C.
(1), (2), (3) và (4).    
D.
(2), (3), (4) và (5).
Câu 46

Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.

A.
Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol  
B.
Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C.
Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D.
Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
Câu 47

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?

A.
Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B.
Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C.
Còn có tên gọi là đường nho.
D.
Có 0,1% trong máu người.
Câu 48

Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?

A.
Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C.
Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D.
Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
Câu 49

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số câu phát biểu đúng là

A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 50

Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A.
xenlulozơ.       
B.
mantozơ.    
C.
glucozơ.       
D.
saccarozơ