THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1270
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Nhóm Halogen
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3389

Ôn tập trắc nghiệm Flo - Brom - Iot Hóa Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Cho 10,3 gam Cu, Al, Fe vào HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % từng chất là gì?

A.
26%, 54%, 20%.  
B.
20%, 55%, 25%.
C.
19,4%, 50%, 30,6%.   
D.
19,4%, 26,2%, 54,4%.
Câu 2

Cho 12,06 gam hỗn hợp NaF và NaCl vào AgNOsẽ thu được 17,22 gam kết tủa. Hãy tính %NaF trong hỗn hợp ban đầu là?

A.
47,2%   
B.
52,8% 
C.
58,2%    
D.
41,8%
Câu 3

Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc sinh ra bao nhiêu lít khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn nếu biết %H = 85%?

A.
2 lít.   
B.
2,905 lít.
C.
1,904 lít.
D.
1,82 lít.
Câu 4

Điện phân 2,22 gam muối clorua kim loại thu được 448 ml khí ở anot. Kim loại trong muối cần tìm là gì?

A.
Na    
B.
Ca    
C.
K   
D.
Mg
Câu 5

Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với HCl đặc (dư), thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) với %H = 60%?

A.
6,72    
B.
8,40   
C.
5,04  
D.
5,60
Câu 6

Điện phân MCln với điện cực trơ thì ở catot được 16g kim loại M, ở anot được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là gì?

A.
Mg    
B.
Fe
C.
Cu    
D.
Ca
Câu 7

Tìm R thoãn mãn 2 phương trình:

R + 2HCl (loãng) → RCl2 + H2.

2R + 3Cl2 → 2RCl3.

A.
Zn   
B.
Al 
C.
Mg   
D.
Fe
Câu 8

Phát biểu đúng khi biết 2 phương trình: 

(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

(2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

A.
Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2.
B.
Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
C.
Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.
D.
Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+.
Câu 9

Em hãy tính khối lượng thuốc tím điều chế 4,48 lít khí clo (biết H = 80%)?

A.
12,64 gam  
B.
15,8 gam   
C.
12,64 gam  
D.
15,8 gam
Câu 10

Cho m gam một đơn chất halogen nào sau đây tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam halogen này tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối?

A.
F2    
B.
Cl2    
C.
Br2    
D.
I
Câu 11

Xác định E thõa mãn chuỗi phản ứng:

1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O

2. B + C → nước gia-ven

3. C + HCl → D + H2O

4. D + H2O → C + B↑+ E↑

A.
O2.   
B.
H2.  
C.
Cl2O.   
D.
Cl2.
Câu 12

Cần 300 gam HCl 3,65% để hòa tan bao nhiêu gam Al2O3?

A.
51. 
B.
5,1.    
C.
153.     
D.
15,3.
Câu 13

Cho 300ml của 5,85g NaCl vào 200ml của 34g AgNOthu được một kết tủa và nước lọc. Nồng độ mol chất còn lại trong nước lọc là?

A.
NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,3M
B.
NaNO3 = 0,3M, AgNO3 = 0,3M
C.
NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,5M    
D.
NaNO3 = 0,2M, AgNO3 = 0,2M
Câu 14

Cho 3,80 gam 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó lần lượt là gì?

A.
Li và Na.   
B.
Na và K.   
C.
Rb và Cs.    
D.
K và Rb
Câu 15

Cho 11,3 gam gồm Mg và Cu vào HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan trong 4 đáp án bên dưới?

A.
11,3 gam.   
B.
2,4 gam.  
C.
6,4 gam. 
D.
8,9 gam.
Câu 16

Cho 23,7 gam KMnO4 vào HCl đặc (dư), thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn?

A.
6,72.  
B.
8,40.  
C.
3,36.    
D.
5,60.
Câu 17

Tìm mệnh đề sai trong 4 mệnh đề dưới:

(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.

(b) HI là axit mạnh nhất.

(c) Các halogen đều có tính khử mạnh.

(d) Iot có khả năng thăng hoa.

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 18

Nhận biết muối clorua, người ta dùng hóa chất nào trong 4 hóa chất dưới?

A.
NaNO3    
B.
NaCl   
C.
AgCl  
D.
AgNO3
Câu 19

Hóa chất sẽ không đựng bằng lọ thủy tinh ?

A.
HNO3.  
B.
HF.   
C.
HCl.    
D.
NaOH.
Câu 20

Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch A và chất rắn B. khối lượng chất rắn B là

A.
3,21 g.     
B.
21,4 g.        
C.
32,1 g.    
D.
16,05 g.
Câu 21

Đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho thoát khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy chó biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yêu nào trong các chất sau?

A.
HCl.     
B.
SO2.
C.
H2SO4.    
D.
Cl2.
Câu 22

“Chảo chống dính” cõ lẽ là vật dụng không thể thiếu với các bà nội trợ hiện nay bởi những công dụng tuyệt vời của nó như: chiên thức ăn không bị dính, tiết kiệm dầu ăn... Sở dĩ, “không dính” vì mặt trong của chảo được tráng một lớp polime nhiệt dẻo có tính bền cao với các dung môi và hóa chất. Hợp chất được nhắc tới trong trường hợp này là

A.
(-CF2-CF2-)n.
B.
(-CBr2-CBr2-)n.
C.
(-CCl2-CCl2-)n.   
D.
(-CI2-CI2-)n.
Câu 23

Kem đánh răng chứa một lượng muối flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F

A.
Có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B.
Không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C.
là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D.
có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
Câu 24

Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh? 

A.
Cl2
B.
F2
C.
I2
D.
Br2
Câu 25

Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH, dung dịch thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây? 

A.
Màu đỏ  
B.
Màu xanh
C.
Không đổi màu
D.
Không xác định được
Câu 26

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Brom là chất gì? 

A.
oxi hóa
B.
khử
C.
vừa oxi hóa, vừa khử. 
D.
không oxi hóa khử
Câu 27

Phản ứng chứng minh brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot?

A.
Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O      
B.
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 
C.
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2
D.
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 3HBrO3 + 10HCl
Câu 28

Vì sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. 

A.
Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. 
B.
Vì flo không tác dụng với nước. 
C.
Vì flo có thể tan trong nước.
D.
Vì một lí do khác. 
Câu 29

Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:

A.
sự phân hủy. 
B.
sự bay hơi.
C.
sự chuyển trạng thái.   
D.
sự thăng hoa. 
Câu 30

Đun nóng 0,08 mol I2 với 0,1 mol H2 thu được hỗn hợp X có chứa 0,01 mol HI. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp HI là

A.
6,25%. 
B.
10,00%. 
C.
12,50%. 
D.
5,00%
Câu 31

Khối lượng Brom cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 30 gam NaI là 

A.
32 gam.    
B.
16 gam.
C.
24 gam.     
D.
8 gam. 
Câu 32

Fe tác dụng với phi kim nào sau đây không thu được muối sắt(III) ? 

A.
Cl2        
B.
F2      
C.
Br2               
D.
I2 
Câu 33

Cho SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X

X là chất nào trong các chất sau:

A.
HBr    
B.
HBrO   
C.
HBrO   
D.
HBrO
Câu 34

Người ta có thể điểu chế iot bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với hỗn hợp chất rắn NaI và MnO2. Phát biểu đúng là 

A.
H2SO4 là chất oxi hóa, NaI là chất khử, MnO2  là chất xúc tác. 
B.
H2SO4 là chất xúc tác, NaI là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa. 
C.
H2SO4 là môi trường, NaI là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa. 
D.
H2SO4 và MnO2 là chất oxi hóa, NaI là chất khử. 
Câu 35

Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch  chứa 0,2 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch  bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc haogenua. Hãy xác định công thức chất A

A.
CaF2 
B.
CaCl2         
C.
CaBr2  
D.
CaI2
Câu 36

Trong việc sản xuất brom từ các bromua có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn brom phải cần dùng 0 6 tấn clo. Hiệu suất của quá trình điều chế brom là?

A.
60%.     
B.
73,96%. 
C.
83,96%.        
D.
90%. 
Câu 37

Gọi tên của NaBr?

A.
Natri bromit.   
B.
Natri bromua.      
C.
Natri bromat.  
D.
Natri hipobromit. 
Câu 38

Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là 

A.
0,112 lít.    
B.
2,24 lít.    
C.
1,12 lít.  
D.
0,224 lít
Câu 39

Thực tế, axit không thể đựng bằng lọ thuỷ tinh (thành phần chính là SiO2) là: 

A.
HF.    
B.
HCl.   
C.
HBr.
D.
HI. 
Câu 40

Tính lượng Cl2 biết sục khí clo (Cl2) dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam so với ban đầu.

A.
0,1 mol. 
B.
0,05 mol. 
C.
0,02 mol.
D.
0,01 mol.
Câu 41

Xác định X, Y biết cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. 

A.
NaF và NaCl. 
B.
NaCl và NaBr.  
C.
NaBr và NaI.  
D.
Cả 2 trường hợp đều đúng. 
Câu 42

Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng đủ dung dịch bạc nitrat thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của chất A là: 

A.
CaF2 .    
B.
CaCl2.  
C.
CaBr2.    
D.
CaI2
Câu 43

Theo tính toán của các nhà khoa học, mỗi ngày cơ thể người cần được cung cấp 1,5 mg nguyên tố iot. Nếu nguồn cung cấp chỉ là KI thì khối lượng KI cần dung cho một người trong một ngày là:

A.
0,98 mg.       
B.
 1,96 mg. 
C.
0,89 mg.   
D.
1,77 mg
Câu 44

Nêu hiện tượng khi cho khí SO2 qua dung dịch Br2?

A.
Xuất hiện kết tủa trắng.
B.
Dung dịch Br2 mất màu.   
C.
Dung dịch Br2 mất màu, xuất hiện kết tủa trắng và có khí màu vàng thoát ra. 
D.
Dung dịch Br2 mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 45

Cho các phản ứng sau:

(1) Na + Br2 → NaBr.

(2) Br2 + NaOH → NaBrO + NaBr + H2O. 

(3) Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4.

(4) Br2 + Cl2 + H2O → HBrO3 + HCl.

(5) Br2 + NaI → NaBr + I2.

(6) H2 + Br2 → HBr.

Số phản ứng mà brom (Br2) chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

A.
0
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 46

Phản ứng nào là chính xác nhất?

A.
 2I2  + 2H2O → 4HI + O2 
B.
2Br2  + 2H2O → 4HBr + O2 
C.
2Cl2  + H2O → 4HCl + O2 
D.
2F2  + 2H2O → 4HF + O2 
Câu 47

Điền vào dấu ...

Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì...

A.
Bán kính nguyên tử tăng dần.
B.
Bán kính nguyên tử giảm dần. 
C.
Bán kính nguyên tử vừa tăng vừa giảm.
D.
Tất cả đều sai. 
Câu 48

Cho bốn dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI 

A.
Tính axit giảm dần từ trái qua phải
B.
Tính axit tăng dần từ trái qua phải
C.
 Tính axit biến đổi không theo quy luật
D.
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 49

Hãy nêu tên gọi của NaBrO?

A.
Natri bromit.   
B.
Natri bromua.     
C.
Natri bromat.  
D.
Natri hipobromit
Câu 50

Thêm từ từ axit HX vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian không thấy hiện tượng gì xảy ra. X là: 

A.
 Flo.  
B.
Clo.   
C.
Brom.    
D.
Iot.