THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1276
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động lực học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1516

Ôn tập trắc nghiệm Ba định luật Newton Vật Lý Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Một quả bóng khối lượng 200 g bay với vận tốc 90 km/h đến đập vuông góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng là

A.
120 N.
B.
210 N.
C.
200 N
D.
160 N.
Câu 2

Một lực có độ lớn 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 1 kg lúc đầu đứng yên. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2s là

   

A.
2 m.
B.
0,5 m.
C.
 4 m.
D.
1 m.
Câu 3

Một ôtô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với v = 54km/h thì tắt máy, hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết độ lớn lực hãm 3000N. Xác định quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại.

A.
18,75 m.
B.
486 m.
C.
0,486 m.
D.
37,5 m.
Câu 4

Lần lượt tác dụng có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a2. Biết 3F1 = 2F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a2/a1 là

A.
3/2.
B.
2/3
C.
3
D.
1/3
Câu 5

 Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 250 N. Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc mà quả bóng thu được là

A.
2 m/s2.
B.
0,002 m/s2.
C.
 0,5 m/s2.
D.
 500 m/s2.
Câu 6

Một lực có độ lớn 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc của vật bằng

A.
32 m/s2.
B.
0,005 m/s2.
C.
3,2 m/s2.
D.
 5 m/s2.
Câu 7

 Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B.
 Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.
C.
Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
D.
 Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng.
Câu 8

Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?

A.
Vật chuyển động tròn đều.
B.
 Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.
C.
 Vật chuyển động thẳng đều.
D.
 Vật chuyển động rơi tự do.
Câu 9

Theo định luật II Niu-tơn thì lực và phản lực

A.
 là cặp lực cân bằng.
B.
 là cặp lực có cùng điểm đặt.
C.
là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D.
 là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 10

Theo định luật I Niu-tơn thì

A.
với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B.
một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác
C.
một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D.
mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
Câu 11

Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về định luật I Niutơn?

A.
Định luật I Niutơn còn gọi là định luật quán tính
B.
Định luật I Niutơn chỉ là trường hợp riêng của định luật II Niutơn
C.
Hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn được nghiệm đúng gọi là hệ qui chiếu quán tính
D.
Định luật I Niutơn  cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật
Câu 12

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?

A.
Khi bút máy bị tắc mực người ta vẫy mực để mực văng ra
B.
Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ
C.
Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm 1 đoạn nữa rồi mới dừng lại
D.
Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng ngã về phía trước
Câu 13

Hệ thức nào sau đây là đúng theo định luật II Niuton

A.
\(\overrightarrow F = m.\overrightarrow a \)
B.
\(\overrightarrow a = m.\overrightarrow F \)
C.
\(\overrightarrow F = -m.\overrightarrow a \)
D.
\(\overrightarrow a = \frac{F}{m}\)
Câu 14

Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia tốc là a1 và a2 .Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng m1+m2 thì vật sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A.
\(\left| {{a_1} - {a_2}} \right|\)
B.
\({a_1} + {a_2}\)
C.
\(\frac{{{a_1}.{a_2}}}{{{a_1} + {a_2}}}\)
D.
\(\frac{{{a_1}.{a_2}}}{{{a_1} - {a_2}}}\)
Câu 15

Vật có khối lượng m chịu tác dụng của lần lượt của 2 lực  và  thì thu được gia tốc tương ứng là F1 và F2 . Nếu vật trên chịu tác dụng của lực F1+F thì sẽ thu được gia tốc bao nhiêu?

A.
\(\left| {{a_1} - {a_2}} \right|\)
B.
\({a_1} + {a_2}\)
C.
\(\frac{{{a_1}.{a_2}}}{{{a_1} + {a_2}}}\)
D.
\(\frac{{{a_1}.{a_2}}}{{{a_1} - {a_2}}}\)
Câu 16

Kết luận nào sau đây chính xác nhất?

A.
Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh 
B.
Khối lượng riêng của vật tùy thuộc và khối lượng vật đó
C.
Vật có khối lượng càng lớn thì càng khó thay đổi vận tốc
D.
Để đo khối lượng người ta dùng lực kế
Câu 17

Nếu 1 vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì:

A.
Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại   
B.
Vật lập tức dừng lại
C.
Vật chuyển động sang trạng thái chuyển động thẳng đều 
D.
Vật chuyển động chậm dần trong 1 thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 18

Một người dùng búa đóng đinh vào sàn gỗ. Nhận định nào sau đây đúng?

A.
Búa tác dụng lên đinh một lực lớn hơn đinh tác dụng lực lên búa
B.
Chỉ có búa tác dụng lực lên đinh
C.
Búa và đinh cùng tác dụng lên nhau hai lực bằng nhau
D.
Đinh cắm sâu vào gỗ vì chỉ có đinh thu được gia tốc
Câu 19

Trong trò chơi kéo co, có người thắng và người thua là do

A.
lực ma sát giữa chân người kéo và mặt sàn khác nhau.
B.
người thắng kéo người thua một lực lớn người thưa kéo người thắng
C.
người thua kéo người thắng một lực bé hơn
D.
lực căng dây hai bên khác nhau.
Câu 20

Trong trò chơi kéo co thì

A.
người thắng kéo người thua một lực lớn hơn
B.
người thắng kéo người thua một lực bằng với người thua kéo người thắng
C.
 người thua kéo người thắng một lực bé hơn
D.
người thắng có thể kéo người thua một lực lớn hơn và cũng có thể bé hơn.
Câu 21

Một người đi bộ, lực tác dụng đế người đó chuyển động về phía trước là lực

A.
chân tác dụng vào cơ thể người
B.
cơ thể người tác dụng vào chân
C.
bàn chân tác dụng vào mặt đất
D.
mặt đất tác dụng vào bàn chân
Câu 22

Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?

A.
Không đẩy gỉ cả
B.
Đẩy xuống
C.
Đẩy lên
D.
Đẩy sang bên
Câu 23

Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn

A.
bằng 500 N
B.
lớn hơn 500 N
C.
 nhỏ hơn 500 N.
D.
bằng 250 N.
Câu 24

Chọn ý sai. Lực và phản lực

A.
là hai lực trực đối
B.
cùng độ lớn
C.
ngược chiều nhau
D.
có thể tác dụng vào cùng một vật.
Câu 25

Chọn ý sai. Lực và phản lực

A.
là hai lực cân bằng 
B.
luôn xuất hiện đồng thời
C.
cùng phương
D.
cùng bản chất.
Câu 26

Lực và phản lực

A.
tác dụng vào cùng một vật
B.
tác dụng vào hai vật khác nhau
C.
có phương khác nhau.
D.
cùng chiều nhau.
Câu 27

Một vật có khối lượng m = 8 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn a = 2 m/s2. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng

A.
16N
B.
8N
C.
4N
D.
32N
Câu 28

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Vật luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó.
B.
Gia tốc của vật cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó.
C.
Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần đều.
D.
Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều.
Câu 29

Một tên lửa khi chỉ chịu tác dụng của một lực không đổi theo chiều chuyển động sẽ chuyển động

A.
nhanh dần
B.
nhanh dần đều
C.
thẳng đều
D.
chậm dần đều.
Câu 30

Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt nằm ngang với một lực kéo không đổi có độ lớn bằng với lực cản. Chuyển động của đoàn tàu là

A.
nhanh dần đều
B.
thẳng đều
C.
chậm dần đều
D.
nhanh dần.
Câu 31

Nếu hợp lực tác dụng lên một vật có hướng không đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó

A.
vận tốc của vật tăng lên 2 lần
B.
vận tốc của vật giảm 2 lần
C.
gia tốc của vật tăng lên 2 lần
D.
gia tốc của vật giảm 2 lần
Câu 32

Dưới tác dụng của lực  có độ lớn và hướng không đổi, một vật có khối lượng m sẽ chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Khi thay đổi khối lượng của vật thì

A.
gia tốc a của vật không đổi
B.
vận tốc v của vật không đổi.
C.
gia tốc của vật có độ lớn thay đổi.
D.
tính chất chuyển động của vật thay đổi.
Câu 33

Lực được biểu diễn bằng một vectơ cùng phương,

A.
cùng chiều với vectơ vận tốc
B.
cùng chiều chuyển động
C.
cùng chiều với vectơ gia tốc mà nó gây ra cho vật
D.
trái chiều với vectơ gia tốc mà nó gây ra cho vật.
Câu 34

Gia tốc của một vật

A.
tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghịch với lực tác dụng vào vật
B.
tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C.
không phụ thuộc vào khối lượng vật.
D.
tỉ lệ thuận với lực tác dụng và với khối lượng của nó.
Câu 35

Một vật có khối lượng m, dưới tác dụng của lực F vật chuyển động với gia tốc a. Ta có:

A.
\(\overrightarrow F = \frac{{\overrightarrow a }}{m}\)
B.
\(\overrightarrow F = m\overrightarrow a \)
C.
\(\overrightarrow a = m\overrightarrow F \)
D.
\(\overrightarrow F = m\overrightarrow a \)
Câu 36

Kết luận nào sau đây là không chính xác

A.
Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực đã truyền cho vật
B.
Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau
C.
Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
D.
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau
Câu 37

Phát biểu nào sau đây về lực là đúng?

A.
 Khi không có lực tác dụng lên vật, vật không chuyển động
B.
Khi lực tác dụng lên vật đổi chiều thì vận tốc của vật cũng đổi chiều
C.
 Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi vận tốc của vật.
D.
Khi lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật luôn tăng dần
Câu 38

Một vật nằm yên trên mặt bàn là do

A.
vật chỉ chịu tác dụng của lực hút Trái Đất
B.
không có lực tác dụng lên vật
C.
các lực tác dụng lên vật có cường độ quá nhỏ
D.
lực hút của Trái Đất lên vật cân bằng với phản lực của bàn
Câu 39

Một vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều khi

A.
chỉ chịu tác dụng của một lực 
B.
các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau
C.
các lực tác dụng vào vật có độ lớn không đổi
D.
chịu tác dụng của hai lực bằng nhau về độ lớn
Câu 40

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A.
trọng lượng
B.
 khối lượng
C.
vận tốc
D.
lực
Câu 41

Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật

A.
cùng chiều với chuyển động.
B.
cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
C.
ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần
D.
ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
Câu 42

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được
B.
Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại
C.
Vật luôn chuyển động theo hướng tác dụng của lực
D.
Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có lực tác dụng vào vật
Câu 43

Quán tính của một vật phụ thuộc vào

A.
lực tác dụng lên vật.
B.
thể tích của vật.
C.
mật độ khối lượng vật
D.
khối lượng vật.
Câu 44

Khối lượng được định nghĩa là đại lượng

A.
đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
B.
đặc trưng cho mức quán tính cửa vật
C.
đặc trưng cho sự nặng hay nhẹ của vật
D.
tùy thuộc vào lượng vật chất chứa trong vật.
Câu 45

Trường hợp nào sau đây vật chuyển động theo quán tính?

A.
Vật chuyển động tròn đều
B.
Vật chuyển động trên một đường thẳng
C.
Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát
D.
Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi
Câu 46

Một xe khách tăng tốc độ đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe sẽ

A.
ngã người sang bên trái
B.
ngã người về phía sau
C.
đỗ người về phía trước
D.
ngã người sang bên phải
Câu 47

Cho các phát biểu sau:

− Định luật I Niu− tơn còn được gọi là định luật quán tính.

− Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình.

− Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.

− Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.

Số phát biểu đúng là

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 48

Chọn phát biểu đúng:

A.
Khi không có lực tác dụng thì các vật sẽ đứng yên
B.
Vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
C.
Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
D.
Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
Câu 49

Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật

A.
chuyển động tròn đều
B.
rơi tự do
C.
chuyển động chuyển động nhanh dần đều
D.
đứng yên
Câu 50

Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó

A.
sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
B.
luôn đứng yên
C.
đang rơi tự do
D.
có thể chuyển động chậm dần đều