THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #136
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4034
Đề thi THPTQG môn Địa lý
Câu 1
Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A.
Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B.
Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
C.
Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D.
Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 28 tỉnh giáp biển của nước ta, không có tỉnh nào sau đây?
A.
Cần Thơ.
B.
TP. Hồ Chí Minh.
C.
Đà Nẵng.
D.
Ninh Bình.
Câu 3
Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A.
Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B.
Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
C.
Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D.
Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
Câu 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là:
A.
Cánh cung Ngân Sơn.
B.
Cánh cung sông Gâm.
C.
Cánh cung Bắc Sơn.
D.
Cánh cung Đông Triều.
Câu 5
Nước Việt Nam nằm ở:
A.
Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B.
Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C.
Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D.
Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 6
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm giống nhau là:
A.
Địa hình thấp và bằng phẳng.
B.
Đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C.
Có đê ven sông.
D.
Chịu tác động mạnh của thủy triều.
Câu 7
Trong công cuộc đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên?
A.
Công nghiệp.
B.
Dịch vụ.
C.
Nông nghiệp.
D.
Thương mại.
Câu 8
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất chính của đồng bằng ven biển miền Trung là gì?
A.
Đất phèn.
B.
Đất cát biển.
C.
Đất phù sa sông.
D.
Đất feralit.
Câu 9
Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính đó là:
A.
Tây Nam – Đông Bắc và Bắc – Nam.
B.
Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
C.
Tây Bắc – Đông Nam và Nam – Bắc.
D.
Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung.
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A.
Bình Định.
B.
Ninh Thuận.
C.
Phú Yên.
D.
Khánh Hòa.
Câu 11
Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là:
A.
A. Thiên tai lũ quét, xói mòn.
B.
Khan hiếm nước.
C.
Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
D.
Động đất.
Câu 12
Cho bảng số liệu: TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1985 – 2015
(Đơn vị: tỷ USD)
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
(Đơn vị: tỷ USD)
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Biểu đồ tròn.
B.
Biểu đồ miền.
C.
Biểu đồ đường.
D.
Biểu đồ cột.
Câu 13
Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:
A.
Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B.
Rộng 15.000.
C.
Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
D.
Có các ruộng bậc cao bạc màu.
Câu 14
Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú nhờ:
A.
Vị trí tiếp giáp biển Đông có sự đa dạng số lượng loài sinh vật.
B.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C.
Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương, trên đường di lưu và di cư của sinh vật.
D.
Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên phân hóa theo Bắc Nam.
Câu 15
Thiên nhiên nước ta có sự khác biệt với các khu vực cùng vĩ độ ở Tây Á và Châu Phi là do:
A.
Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B.
Nước ta nằm trong khu vực hoạt động gió mùa.
C.
Nước ta nằm tiếp giáp biển Đông với tổng chiều dài đường bờ biển 3260 km.
D.
Nước ta nằm ở vị trí có nhiều dòng hải lưu nóng.
Câu 16
Tài nguyên quý giá ven các đảo nhất là 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là:
A.
Trên 2000 loài cá.
B.
Hơn 100 loài tôm.
C.
Các rạn san hô.
D.
Nhiều loài sinh vật phù du.
Câu 17
Hạn chế lớn nhất của khu vực đồng bằng là:
A.
Nghèo khoáng sản.
B.
Khó khăn để phát triển nông nghiệp.
C.
Giao thông vận tải không thuận lợi.
D.
Thiên tai.
Câu 18
Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương.
A.
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B.
Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C.
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D.
Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 19
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên ở bậc độ cao cao nhất trong vùng núi Trường Sơn Nam là:
A.
Mơ Nông.
B.
Di Linh.
C.
Đăk Lăk.
D.
Lâm Viên.
Câu 20
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đồng bằng Thanh Hóa được bồi tụ bởi hệ thống sông nào?
A.
Sông Mã, sông Chu.
B.
Sông Cả.
C.
Sông Hồng.
D.
Sông Đà.
Câu 21
Biển Đông có diện tích là:
A.
3,477 nghìn .
B.
3,447 triệu .
C.
3,477 triệu .
D.
3,447 nghìn .
Câu 22
Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:
A.
Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 23
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ NGHÈO CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.
Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B.
Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
C.
Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
D.
Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
Câu 24
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A.
Gồm các khối núi và cao nguyên badan.
B.
Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.
C.
Vùng núi cao nhất nước ta.
D.
Giới hạn từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 25
Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:
A.
NAFTA.
B.
ASEAN.
C.
UN.
D.
APEC.
Câu 26
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A.
Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B.
Cấu trúc địa hình theo hai hướng: tây bắc – đông nam và vòng cung.
C.
Địa hình đồng bằng chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.
D.
Đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
Câu 27
“Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm của vùng núi:
A.
Trường Sơn Bắc.
B.
Trường Sơn Nam.
C.
Đông Bắc.
D.
Tây Bắc.
Câu 28
Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung:
A.
Được hình thành do các sông bồi đắp.
B.
Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông.
C.
Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D.
Hẹp ngang.
Câu 29
Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013
(Đơn vị: %)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
(Đơn vị: %)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
A.
Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
B.
Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
C.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.
Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
Câu 30
Ở nước ta giảm thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè là nhờ:
A.
Đất nước nhiều đồi núi.
B.
Chịu tác động của gió mùa.
C.
Nằm gần xích đạo.
D.
Tiếp giáp biển Đông.
Câu 31
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CÁC NĂM 1986 – 2005 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm.
TỐC ĐỘ TĂNG CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CÁC NĂM 1986 – 2005 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm.
A.
Tốc độ tăng giá tiêu dùng của nước ta qua các năm có xu hướng giảm, lạm phát được đẩy lùi nhưng vẫn còn cao.
B.
Giai đoạn 1986- 2005, nước ta chưa thoát khỏi khủng khoảng kinh tế, lạm phát vẫn còn rất cao.
C.
Tốc độ tăng giá tiêu dùng của nước ta qua các năm có xu hướng giảm, lạm phát được đẩy lùi ở mức một con số.
D.
Nước ta đã thoát khỏi khủng khoảng kinh tế - xã hội kéo dài, lạm phát ở mức 3 con số.
Câu 32
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào sau đây?
A.
Lào, Campuchia
B.
Lào, Campuchia, Trung Quốc
C.
Trung Quốc, Campuchia
D.
Trung Quốc, Lào
Câu 33
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.
Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
B.
Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
C.
Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
D.
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
Câu 34
Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các đồng bằng ven biển nước ta là thiên tai:
A.
Bão.
B.
Sạt lở bờ biển.
C.
Sóng thần.
D.
Cát bay, cát chảy.
Câu 35
Điểm cực Tây của nước ta nằm ở:
A.
Xã Sín Thầu - Mường Nhé - Điện Biên.
B.
Xã Apachải - Mường Nhé - Điện Biên.
C.
Xã Apachải – Mường Tè - Lai Châu.
D.
Xã Sín Thầu - Mường Tè - Lai Châu.
Câu 36
Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (năm 2006) là bao nhiêu?
A.
332.212 .
B.
331.212 .
C.
331.363 .
D.
331.312 .
Câu 37
Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:
A.
Nam Trung Bộ.
B.
Bắc Bộ.
C.
Bắc Trung Bộ.
D.
Nam Bộ.
Câu 38
Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?
A.
Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đối giảm nghèo.
B.
Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.
C.
Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức.
Câu 39
Nội thuỷ là:
A.
Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B.
Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C.
Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D.
Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 40
Địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào?
A.
Phía đông đồng bằng sông Hồng.
B.
Đông Nam Bộ.
C.
Bắc Trung Bộ.
D.
Tây Nguyên.