THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #137
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3805
Đề thi thử THPTQG môn Địa lý
Câu 1
Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
A.
Á và Thái Bình Dương
B.
Á và Ấn Độ Dương
C.
Á - Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
D.
Á - Âu và Thái Bình Dương
Câu 2
Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho:
A.
Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng
B.
Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển
C.
Mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục... với các nước trong khu vực và trên thế giới
D.
Tất cả các ý trên
Câu 3
Vai trò quan trọng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam là:
A.
Làm giảm tính chất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông
B.
Làm giảm tính chất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè đều sai
C.
Làm giảm tính chất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè đều đúng
D.
Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè
Câu 4
Hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A.
Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
B.
Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C.
Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D.
Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
Câu 5
Vùng nội thuỷ của nước ta được xác định là vùng:
A.
Phía ngoài đường cơ sở
B.
Tiếp giáp với đất liền
C.
Là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở
D.
Phía trong đường cơ sở
Câu 6
Những thiên tai nào là do ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam?
A.
Bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hán
B.
Bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy, xâm nhập mặn
C.
Bão, ngập lụt, xâm nhập mặn, hạn hán
D.
Bão, động đất, sóng thần, xâm nhập mặn.
Câu 7
Những khối núi cao trên 2000m đã:
A.
Làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B.
Phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
C.
Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
D.
Tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
Câu 8
Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:
A.
0,6 triệu .
B.
2 triệu .
C.
1 triệu .
D.
1,5 triệu .
Câu 9
Tỉ lệ diện tích địa hình thấp dưới 1000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng:
A.
80 %
B.
85 %
C.
87%
D.
90%
Câu 10
Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực:
A.
Đông Bắc
B.
Tây Bắc
C.
Bắc Trung Bộ
D.
Tây Nguyên
Câu 11
Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:
A.
Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu
B.
Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ
C.
Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
D.
Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội
Câu 12
Nhận định chưa chính xác về vùng đồng bằng ở nước ta là:
A.
Tất cả các đồng bằng nước ta đều là những châu thổ rộng hay hẹp, cũ hay mới của các con sông lớn hay nhỏ
B.
Nước ta có rất nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn được hình thành tại các vùng sụt võng
C.
Các đồng bằng Duyên hải miền Trung có tính chất chân núi ven biển, trong lòng có nhiều đồi sót và các cồn cát, đụn cát, đầm phá chiếm một diện tích đáng kể
D.
Đồng bằng sông Cửu Long rộng lớn nhất cả nước
Câu 13
Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, hãy cho biết: đi từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo:
A.
Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B.
Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân
C.
Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
D.
Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
Câu 14
Trong các nhận định sau về địa hình Việt Nam, nhận định nào đúng nhất:
A.
Địa hình cồn cát chiếm diện tích lớn nhất
B.
Tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương nhau
C.
Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất
D.
Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất
Câu 15
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù sa sông lớn nhất:
A.
Đồng bằng ven biển miền Trung
B.
Đồng bằng sông Hồng
C.
Đồng bằng sông Cửu Long
D.
Tất cả các ý trên
Câu 16
Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư,... là vùng:
A.
Tiếp giáp lãnh hải
B.
Lãnh hải
C.
Vùng đặc quyền về kinh tế
D.
Thềm lục địa
Câu 17
Các nước có phần biển chung với Việt Nam là:
A.
Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
B.
Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan
C.
Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
D.
Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
Câu 18
Nguồn tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông nước ta là:
A.
Vàng
B.
Titan
C.
Khoáng sản
D.
Dầu mỏ
Câu 19
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B.
Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C.
Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D.
Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
Câu 20
Điểm cực Tây - xã Sín Thầu của nước ta thuộc tỉnh:
A.
Sơn La
B.
Lai Châu
C.
Điện Biên
D.
Lào Cai
Câu 21
Hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây:
A.
Hoàng Sa thuộc Khánh Hoà
B.
Trường Sa thuộc thành phố Đà Nẵng
C.
Cả A và B đều sai
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 22
Trong địa hình núi của nước ta thì chiếm ưu thế là:
A.
Đồi núi thấp
B.
Núi trung bình và Núi cao
C.
Núi trung bình
D.
Núi cao
Câu 23
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, ta thấy: đi từ Bắc vào Nam của nước ta, các cửa khẩu tương ứng là:
A.
Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh
B.
Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía
C.
Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài
D.
Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh
Câu 24
Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:
A.
17 vĩ độ
B.
15 vĩ độ
C.
18 vĩ độ
D.
12 vĩ độ
Câu 25
Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền và trên biển với:
A.
Trung Quốc
B.
Trung Quốc và Campuchia
C.
Lào
D.
Campuchia
Câu 26
Đặc điểm cơ bản và nổi bật của biển Đông là:
A.
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B.
Tính chất khép kín
C.
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín đều đúng
D.
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín đều sai
Câu 27
Đặc điểm gây trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế - xã hội nước là:
A.
Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc và Địa hình đá vôi đều Đúng
B.
Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc và Địa hình đá vôi đều Sai
C.
Địa hình đá vôi
D.
Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc
Câu 28
Các dạng địa hình biển có giá trị du lịch ở nước ta là:
A.
Tất cả các ý đã nêu
B.
Các vũng, vịnh
C.
Các đảo ven bờ và các rạn san hô
D.
Các bãi cát ven biển
Câu 29
Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ 7, điều này có ý nghĩa:
A.
Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
B.
Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng
C.
Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác
D.
Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương
Câu 30
Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng:
A.
2360 km
B.
2300 km
C.
3200 km
D.
3260 km
Câu 31
Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung ở?
A.
Bắc Bộ
B.
Bắc Trung Bộ
C.
Duyên hải nam trung bộ
D.
Nam Bộ
Câu 32
Ý nghĩa vị trí địa lí đối với thiên nhiên Việt Nam thể hiện:
A.
Tất cả các ý trên
B.
Thiên nhiên có sự phân hóa phức tạp
C.
Nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật phong phú
D.
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 33
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, ta thấy: đi dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam sẽ gặp các bãi biển tương ứng là:
A.
Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Vũng Tàu
B.
Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Vũng Tàu
C.
Trà Cổ, Non Nước, Cửa Lò, Mỹ Khê
D.
Trà Cổ, Cửa Lò, Vũng Tàu, Mỹ Khê
Câu 34
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới giáp với Lào:
A.
Sơn La.
B.
Nghệ An.
C.
Quảng Trị.
D.
Lai Châu.
Câu 35
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển:
A.
Quảng Ninh
B.
Vĩnh Long
C.
Thái Bình
D.
Ninh Thuận
Câu 36
Yếu tố địa hình có ý nghĩa đối với sự phân hoá của cảnh quan thiên nhiên Việt Nam là:
A.
Hướng địa hình
B.
Độ chênh cao địa hình
C.
Hướng địa hình và độ chênh cao địa hình đều đúng
D.
Hướng địa hình và độ chênh cao địa hình đều sai
Câu 37
Trong các nhận định sau, nhận định nào chưa chính xác:
A.
hềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, hẹp ở hai đầu và mở rộng ở giữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận
B.
Đối với vùng biển, thềm lục địa được tính đến độ sâu khoảng 200 m
C.
Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận và Đối với vùng biển, thềm lục địa được tính đến độ sâu khoảng 200 m
D.
Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận
Câu 38
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 – 2009
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1990, tỉ trọng của các khu vực kinh tế (%) lần lượt là:
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm 1990, tỉ trọng của các khu vực kinh tế (%) lần lượt là:
A.
31,8 - 25,4 - 42,8
B.
31,8 - 25,2 - 43,0
C.
32,0 - 25,2 - 42,8
D.
32,0 - 25,0 - 43,0
Câu 39
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 – 2009
(đơn vị: tỉ đồng)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 – 2009 là:
(đơn vị: tỉ đồng)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 – 2009 là:
A.
Biểu đồ miền
B.
Biểu đồ hình tròn
C.
Biểu đồ đường
D.
Biểu đồ hình cột
Câu 40
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 – 2009
(đơn vị: tỉ đồng)
Nhận xét nào đúng nhất?
(đơn vị: tỉ đồng)
Nhận xét nào đúng nhất?
A.
Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng liên tục.
B.
Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục.
C.
Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng liên tục, tăng 46 165 tỉ đồng.
D.
Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.