THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1401
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Polime Và Vật Liệu Polime
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2975

Ôn tập trắc nghiệm Đại cương về polime Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Cho 6 nhận xét sau, có mấy nhận xét đúng?

(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.

(2). Khác với axít axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng.

(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước.

(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được tối đa 5 tripeptit khác nhau có chứa một gốc Gly.

(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím. 

A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2

Cho glyxin (Gly), alanin (Ala) và valin (Val). Có thể điều chế mấy tripeptit trong mỗi phân tử tripeptit đều chứa 3 amino axit?

A.
4
B.
86
C.
6
D.
3
Câu 3

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:, điều đúng về chất sau H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

A.
Trong X có 4 liên kết peptit.
B.
Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C.
X là một pentapeptit.
D.
Trong X có 2 liên kết peptit.
Câu 4

Thuỷ phân đipeptit X có công thức phân tử C7H14N2O3 trong NaOH sẽ được H2NCH2COONa, H2NC4H8COONa. CTCT thu gọn của X là gì?

A.
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-CONH-CH2COOH.
B.
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CH2-CH2-COOH.
C.
CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-CONH-CH2COOH.
D.
H2N-CH2-CONH-CH2-CH(CH3)-CH2-COOH.
Câu 5

Số peptit trong số 7 chất dưới đây?

(1) H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

(2) H2N-CH2CO-NH-CH2-CH2-COOH

(3) H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-COOH

(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH

(5) NH2-CO-NH2

(6) CH3-NH-CO-CH3

(7) HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Trong 4 phát biểu sau về protein, đâu là phát biểu đúng?

(1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.

(2) Protein có trong cơ thể người và động vật.

(3) Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.

(4) Chỉ các protein có cấu trúc dạng hình cầu mới có khả năng tan trong nước tạo dung dịch keo.

A.
(1), (2), (4)         
B.
(2), (3), (4)
C.
(1), (3), (4)          
D.
(1), (2), (3)
Câu 7

Thủy phân Gly-Ala-Val-Ala-Gly-Val-Phe tính xem số các peptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 ?

A.
5
B.
6
C.
12
D.
14
Câu 8

Những chất phản ứng với Cu(OH)2 bên dưới đây saccarozơ, 3-monoclopropan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, ancol etylic, Gly-Ala?

A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 9

Cho 4 phát biểu sau, hãy tính tổng bao nhiêu phát biểu đúng?

(a) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.

(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.

(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit: Gly, Ala.

(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Cho bảng kết quả như sau đây:

Chất

%mC

%mH

%mO

%mN

M

X

32,00

6,67

42,66

18,67

75

Y

40,45

7,87

35,95

15,73

89

Z

40,82

6,12

43,53

9,52

147

Khi thủy phân không hoàn toàn P, người ta thu được hai phân tử đipeptit là X-Z và Z-Y. Vậy cấu tạo của P là:

A.
Gly – Glu – Ala       
B.
Gly – Lys – Val
C.
Lys – Val – Gly     
D.
Glu – Ala – Gly
Câu 11

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là gì biết X là C4H9O2N với điều kiện

X + NaOH → Y + CH4O

Y + HCl → Z + NaCl

A.
H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B.
CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
C.
CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D.
H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 12

Đun X có công thức C5H11O2N với NaOH thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu được Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là gì?

A.
CH3(CH2)4NO2
B.
NH2-CH2-COOCH2CH2CH3
C.
NH2-CH2-COO(CHCH3)2
D.
H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 13

Bao nhiêu aminoaxit thu được khi thủy phân: H2NCH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH(C2H5)-CONH-CH2-CONH-CH(C4H9)COOH?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 14

X gồm chất Y (C3H10O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit. Đun 26,52 gam X với 300 ml KOH 1M (vừa đủ), cô cạn được amin T và bao nhiêu gam hai muối. 

A.
38,98 gam.      
B.
35,02 gam.
C.
30,22 gam.      
D.
36,46 gam.
Câu 15

Tetrapeptit X (CxHyO5Nt) trong đó O chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni của α-amino axit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 200 ml NaOH 1M thu được muối duy nhất và 2,688 lít khí T (ở đktc) có tỷ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 15. Nếu cho 19,3 gam hỗn hợp E tác dụng hết với HCl dư thì thu được bao nhiêu gam muối. 

A.
27,85.        
B.
28,45.
C.
31,52.  
D.
25,10.
Câu 16

Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br, các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là bao nhiêu?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 17

Polime mạch không phân nhánh bên dưới đây PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. 

A.
PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B.
PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C.
PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.
D.
PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Câu 18

Số polime có mạch không phân nhánh trong các chất dãy bên dưới tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19

Số chất tạo polime trong số dưới đây: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).

A.
(1), (2) và (3)        
B.
(1), (2) và (5)
C.
(1), (3) và (5)      
D.
(3), (4) và (5)
Câu 20

Các polime có thể bị thuỷ phân trong axit và kiềm bên dưới đây (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6.

A.
(2), (3), (6)     
B.
(2), (5), (6)
C.
(1), (4), (5)       
D.
(1), (2), (5)
Câu 21

Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng về phản ứng trùng hợp, thủy phân?

A.
Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B.
Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C.
Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.
Câu 22

Phát biểu nào sau đây đúng về polime và một số loại tơ?

A.
Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B.
Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C.
Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D.
Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Câu 23

Chỉ ra phát biểu sai về polime, đại cương về polime?

A.
Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B.
Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C.
Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D.
Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Câu 24

Phản ứng giữ mạch polime trong 4 loại phản ứng?

A.
Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B.
Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C.
Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D.
Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trùng hợp ?

A.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
B.
Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C.
Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 26

Polistiren sẽ không phản ứng chất nào bên dưới với đầy đủ điều kiện?

A.
Tác dụng với Cl2/to.
B.
Tác dụng với axit HCl.
C.
Đepolime hóa.
D.
Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
Câu 27

Polime tham gia phản ứng cộng là gì trong 4 chất?

A.
Tơ visco     
B.
Tơ lapsan
C.
Tơ clorin  
D.
Tơ enang
Câu 28

Câu là đúng về chất dẻo?

A.
Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.
B.
Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo.
C.
Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
D.
Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn.
Câu 29

Tìm X thõa mãn sơ đồ điều chế:

X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)

A.
C2H5OH      
B.
CH≡CH
C.
CH3COOH      
D.
CH3CHO
Câu 30

Đun phenol với fomanđehit tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime cấu trúc mạch như thế nào khi tạo thành?

A.
Phân nhánh.
B.
Không phân nhánh.
C.
Không gian ba chiều.
D.
Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.
Câu 31

Thứ tự điều chế cao su Buna (1) từ các chất trung gian etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6) là gì?

A.
3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B.
6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C.
2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D.
4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.
Câu 32

Khẳng định nào sau đây là sai về polime và thủy tinh hữu cơ?

A.
Polime không bay hơi được.
B.
Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C.
Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D.
Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Câu 33

Tên gọi của polime chế tạo thủy tinh hữu cơ?

A.
poli(metyl metacrylat)             
B.
poliacrilonitrin.
C.
poli(vinyl metacrylat)            
D.
poli(hexametylen ađipamit).
Câu 34

Điều chế PVC bằng monome nào bên dưới đây?

A.
CH2=CHCH2Cl      
B.
CH3CH=CH2
C.
CH2=CHCl     
D.
CH2=CH2
Câu 35

2 tơ nào là tơ tổng hợp bên dưới?

A.
tơ nilon-6,6 và bông.
B.
tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
C.
tơ tằm và bông.          
D.
tơ visco và tơ axetat.
Câu 36

Tơ nhân tạo là loại tơ nào bên dưới trong 4 chất dưới?

A.
Tơ visco. 
B.
Tơ nilon-6,6.
C.
Tơ nitron.      
D.
Tơ tằm.
Câu 37

Cacbohidrat dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco là chất nào trong 4 chất dưới ?

A.
Saccarozơ        
B.
Tinh bột
C.
Glucozơ       
D.
Xenlulozơ
Câu 38

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ sẽ là gì?

A.
tơ tằm. 
B.
tơ capron.
C.
tơ nilon-6,6.   
D.
tơ visco.
Câu 39

Thuỷ phân 1250 gam X thu được 425 gam alanin. Nếu PTKX bằng 100.000 đvC thì số Al có trong phân tử X là bao nhiêu?

A.
453     
B.
382
C.
328     
D.
479
Câu 40

Polime nào trong 4 chất dưới có phân tử khối 336000 và hệ số trùng hợp 12000?

A.
PE    
B.
PP
C.
PVC     
D.
Teflon.
Câu 41

Hãy xác định hệ số polime hoá của PE biết PTK là 420000?

A.
12000     
B.
13000
C.
15000   
D.
17000
Câu 42

Từ 4 tấn C2H4 có 30% tạp chất thì thu được bao nhiêu PE với %H = 90%?

A.
2,55   
B.
2,8
C.
2,52      
D.
3,6
Câu 43

Khối lượng đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Tính xem có mấy mắt xích trong nilon-6,6 và capron?

A.
113 và 152    
B.
121 và 152
C.
121 và 114       
D.
113 và 114.
Câu 44

Clo hoá PVC được clorin có chứa 66,7% clo, vậy thì trung bình 1 phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích PVC?

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 45

Hiđro hoá cao su Buna được một polime chứa 11,765%H, xác định xem 1 phân tử H2 phản ứng được với bao nhiêu mắt xích trong mạch cao su?

A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 46

Để có 8,475 kg nilon-6 (%H = 75%) thì khối lượng của axit ε-aminocaproic cần dùng nhiều hơn khối lượng caprolactam là bao nhiêu kg?

A.
1,80 kg.           
B.
3,60 kg.
C.
1,35 kg.         
D.
2,40 kg.
Câu 47

Số mắt xích gần đúng của loại cao su có PTK trung bình là 105000?

A.
1544 
B.
1640
C.
1454       
D.
1460
Câu 48

Hệ số polime hóa của phân tử polietylen có PTK =  56000u?

A.
20000        
B.
2000
C.
1500      
D.
15000
Câu 49

Tính xem hệ số polime hóa buna (M ≈ 40.000) là mấy?

A.
400    
B.
550
C.
740 
D.
800
Câu 50

Khi trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc) biết %H = 90% thì khối lượng polime sẽ là mấy?

A.
4,3 gam.       
B.
7,3 gam.
C.
5,3 gam.      
D.
6,3 gam.