THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1498
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5111

Ôn tập trắc nghiệm Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Một dây phơi căng ngang tác dụng một lực T1= 200 N lên cột. Tính lực căng T2 của dây chống. Biết góc α = 30° 

A.
200N
B.
300N
C.
400N
D.
500N
Câu 2

Một người nâng một tấm gỗ đồng chất , tiết diện đều ,trọng lượng 200N . Người ấy tác dụng lực F vào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất góc 300. Tính độ lớn của lực trong  trường hợp lực F hướng thẳng đứng lên trên: 

A.
50N
B.
100N
C.
150N
D.
200N
Câu 3

Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200 N. Người ấy tác dụng một lực F vào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc a = 30° Tính độ lớn của lực trong hai trường hợp : Lực F vuông góc với tấm gỗ '

A.
56N
B.
65N
C.
75N
D.
86N
Câu 4

Thanh OA có khối lượng không đáng kể, có chiều dài 20cm, quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Người ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực F = 20N hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi thanh ở trạng thái cân bằng, lò xo có hướng vuông góc với OA, và OA làm với đường nằm ngang một góc a = 30o. Tính độ cứng k của lò xo, biết lò xo ngắn đi 8cm so với lúc không bị nén.

A.
\(15\sqrt3 N/m\)
B.
\(15 N/m\)
C.
\(25\sqrt3 N/m\)
D.
\(25 N/m\)
Câu 5

Thanh OA có khối lượng không đáng kể, có chiều dài 20cm, quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Người ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực F = 20N hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi thanh ở trạng thái cân bằng, lò xo có hướng vuông góc với OA, và OA làm với đường nằm ngang một góc a = 30o. Tìm độ lớn phản lực Q của trục lên thanh OA.

A.
\(10\sqrt2 N\)
B.
\(15\sqrt2 N\)
C.
\(20N\)
D.
\(15N\)
Câu 6

Một cái xà nằm ngang chiều dài 10m trọng lượng 200N, một đầu xà gắn vào tường đầu kia được giữ bằng sợi dây làm với phương nằm ngang góc 600. Sức căng của sợi dây là

A.
200N
B.
100N
C.
115,6N
D.
173N
Câu 7

Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình dưới). Cho góc a = 300. Tính lực căng dây T?

A.
 75N.
B.
100N.
C.
150N.
D.
50N.
Câu 8

Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F  hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu ?

A.
F=40N
B.
F=20N
C.
F=80N
D.
F=10N
Câu 9

Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.

A.
100N
B.
200N
C.
300N
D.
400N
Câu 10

Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét 

A.
10 N
B.
10Nm
C.
11 N
D.
11 Nm
Câu 11

Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 10cm.

A.
0.4 (N)
B.
40 (N)    
C.
100 (N)
D.
10(N)
Câu 12

Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω = π rad/s. Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì

A.
Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
B.
Vật quay nhanh dần do quán tính.
C.
Vật dừng lại ngay.
D.
 Vật quay đều với tốc độ góc ω = π rad/s.
Câu 13

Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì?

A.
Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp
B.
Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã. 
C.
Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã
D.
Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng
Câu 14

Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?

A.
Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.  
B.
Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C.
 Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D.
 Khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 15

Khi nói về mômen lực đối với một trục quay, điều nào dưới đây sai?

A.
Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực
B.
Có đơn vị là N/m
C.
Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó
D.
Có giá trị phụ thuộc vào vị trí trục quay
Câu 16

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?

A.
Lực có giá qua khối tâm làm vật chuyển động tịnh tiến
B.
Lực có giá không qua khối tâm làm vật vừa quay vừa tịnh tiến
C.
Khối tâm vật là điểm đặt của trọng lực lên vật
D.
Khối tâm vật luôn nằm trong vật
Câu 17

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay dưới tác dụng của các lực khi

A.
các lực tác dụng cùng đi qua trọng tâm
B.
các lực tác dụng từng đôi một trực đối
C.
các lực tác dụng phải đồng quy
D.
tổng momen của các lực tác dụng đối với cùng một trục quay phải bằng 0
Câu 18

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không chuyển động tịnh tiến dưới tác dụng của các lực khi

A.
 các lực tác dụng cùng đi qua trọng tâm
B.
các lực tác dụng từng đôi một trực đối
C.
các lực tác dụng phải đồng quy
D.
tổng các lực tác dụng phải bằng 0
Câu 19

Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s (bỏ qua ma sát). Nếu momen lực tác dụng lên nó mất đi thì

A.
vật đổi chiều quay
B.
vật quay chậm dần rồi dừng lại
C.
vật quay đều với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s
D.
vật dừng lại ngay
Câu 20

Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng

A.
đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó
B.
đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m).
C.
đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực
D.
luôn có giá trị âm
Câu 21

Tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ

A.
chuyển động quay
B.
chuyển động tịnh tiến
C.
vừa quay vừa tịnh tiến
D.
chuyển động tròn đều
Câu 22

Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào

A.
 tốc độ góc của vật
B.
 khối lượng của vật
C.
hình dạng và kích thước của vật
D.
vị trí của trục quay
Câu 23

Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng?

A.
Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật
B.
 Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên
C.
Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó
D.
 Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại
Câu 24

Mômen lực được xác định bằng công thức:

A.
\(F=ma\)
B.
\(M=F/d\)
C.
\(P=mg\)
D.
\(M=F.d\)
Câu 25

Một thanh dài L, trọng lượng P, được treo nằm ngang vào tường như hình vẽ. Một trọng vật P1 treo ở đầu thanh. Dây treo làm với tường một góc α. Lực căng của dây bằng.

A.
\( T = \frac{P}{{\cos \alpha }}\)
B.
\(T=P+P_1\)
C.
\(T=0,5P+P_1\)
D.
\( T = \frac{{{\rm{0}}{\rm{,5P + }}{{\rm{P}}_1}}}{{\cos \alpha }}\)
Câu 26

Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:

A.
100Nm.       
B.
2,0Nm.      
C.
0,5Nm.        
D.
1,0Nm.
Câu 27

Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.

A.
0,5 N.
B.
50 N.
C.
200 N.
D.
20 N.
Câu 28

Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?

A.
10 N.    
B.
10 Nm.             
C.
11N.       
D.
11Nm.
Câu 29

Chọn đáp án đúng.

Cánh tay đòn của lực là

A.
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.      
B.
khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C.
khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D.
khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 30

Nhận xét nào sau đây là đúng.

Quy tắc mômen lực:       

A.
Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B.
Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C.
Không dùng cho vật nào cả.
D.
Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 31

Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là

A.
M=Fd
B.
\(M=\frac{F}{d}\)
C.
\(\frac{{{F}_{1}}}{{{d}_{1}}}=\frac{{{F}_{2}}}{{{d}_{2}}}\)
D.
\({{F}_{1}}{{d}_{1}}={{F}_{2}}{{d}_{2}}\)
Câu 32

Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.

“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ."

A.
mômen lực.  
B.
hợp lực. 
C.
trọng lực.      
D.
phản lực.
Câu 33

Chọn đáp án đúng.

Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho

A.
tác dụng kéo của lực.             
B.
 tác dụng làm quay của lực.   
C.
tác dụng uốn của lực.                    
D.
 tác dụng nén của lực.
Câu 34

Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R  thì có 

A.
tốc độ góc w tỉ lệ thuận với R;     
B.
tốc độ góc w tỉ lệ nghịch với R
C.
tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R;       
D.
 tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
Câu 35

Trong chuyển động quay biến đổi đểu một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy: 

A.
có độ lớn không đổi.     
B.
Có hướng không đổi.
C.
có hướng và độ lớn không đổi.         
D.
Luôn luôn thay đổi.
Câu 36

Quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính quả cầu đối với trục quay đi qua tâm quả cầu là

A.
\(I = \frac{2}{5}m{R^2}\)
B.
\(I = m{R^2}\)
C.
\(I = \frac{1}{2}m{R^2}\)
D.
\(I = \frac{1}{3}m{R^2}\)
Câu 37

Đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay đi qua tâm đĩa tròn và vuông góc với mặt phẳng đĩa tròn là

A.
\(I = \frac{1}{2}m{R^2}\)
B.
\(I = m{R^2}\)
C.
\(I = \frac{1}{3}m{R^2}\)
D.
\(I = \frac{2}{5}m{R^2}\)
Câu 38

Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là

A.
\(I = m{R^2}\)
B.
\(I = \frac{1}{2}m{R^2}\)
C.
\(I = \frac{1}{3}m{R^2}\)
D.
\(I = \frac{2}{5}m{R^2}\)
Câu 39

Thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng , chiều dài l và tiết diện của thanh là nhỏ so với chiều dài của nó.  Momen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là

A.
\(I = \frac{1}{{12}}m{l^2}\)
B.
\(I = \frac{1}{3}m{l^2}\)
C.
\(I = \frac{1}{2}m{l^2}\)
D.
\(I = m{l^2}\)
Câu 40

Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ? 

A.
Momen quán tính.   
B.
Khối lượng.   
C.
Tốc độ góc.   
D.
Gia tốc góc.
Câu 41

Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Tác dụng lên vành bánh xe một lực \(\vec F\) theo phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì 

A.
tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.     
B.
tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
C.
gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. 
D.
gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
Câu 42

Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào 

A.
khối lượng của vật.      
B.
kích thước và hình dạng của vật.
C.
vị trí trục quay của vật.       
D.
tốc độ góc của vật.
Câu 43

Momen của lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho 

A.
mức quán tính của vật rắn.           
B.
năng lượng chuyển động quay của vật rắn.
C.
tác dụng làm quay của lực.    
D.
 khả năng bảo toàn vận tốc của vật rắn.
Câu 44

Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là : 

A.
momen lực.  
B.
momen quán tính.  
C.
momen động lượng.    
D.
momen quay.
Câu 45

Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ? 

A.
v= vB, aA = 2aB.    
B.
vA = 2vB, aA = 2aB.   
C.
vA = 0,5vB, aA = aB.  
D.
vA = 2vB, aA = aB.
Câu 46

Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi ωA, ωB, γA, γB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ? 

A.
ω= ωB, γA = γB
B.
ωA > ωB, γA > γB
C.
ωA < ωB, γA = 2γB.
D.
ωA = ωB, γA > γB.
Câu 47

Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là

A.
\(\gamma  = 0\)
B.
\(\gamma  = \frac{{{v^2}}}{r}\)
C.
\(\gamma  = {\omega ^2}r\)
D.
\(\gamma  = \omega r\)
Câu 48

Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Tốc độ góc ω của vật rắn là

A.
\(\omega  = \frac{v}{r}\)
B.
\(\omega = \frac{{{v^2}}}{r}\)
C.
\(\omega  = vr\)
D.
\(\omega = \frac{r}{v}\)
Câu 49

Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) 

A.
quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. 
B.
ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
C.
ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. 
D.
ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
Câu 50

Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có 

A.
vận tốc góc biến đổi theo thời gian.   
B.
vận tốc góc không biến đổi theo thời gian.
C.
gia tốc góc biến đổi theo thời gian.   
D.
gia tốc góc có độ lớn khác không và không đổi theo thời gian.