THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 30 phút
Mã đề: #152
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1570
Bài tập trắc nghiệm phần địa lý dân cư phần 3
Câu 1
Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta. Điều đó được thể hiện ở:
A.
Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B.
Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng.
C.
Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D.
Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
Câu 2
Đây là đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền.
A.
Năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
B.
Là nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.
C.
Cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
D.
Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
Câu 3
Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ:
A.
Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B.
Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C.
Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D.
Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 4
Xu hướng phát triển chung của kinh tế nông thôn nước ta hiện nay là:
A.
Nông lâm ngư nghiệp là hoạt động chính và ngày càng có vai trò quan trọng.
B.
Các hoạt động phi nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng lớn.
C.
Cơ cấu kinh tế nông thôn rất đa dạng nhưng kinh tế trang trại là mô hình quan trọng nhất.
D.
Mô hình kinh tế hộ gia đình đang trở thành mô hình kinh tế chính ở nông thôn.
Câu 5
Đặc điểm cơ bản của nền nông nghiệp hiện đại đang phát triển ở nước ta hiện nay là:
A.
Đang xoá dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún.
B.
Ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
C.
Người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.
D.
Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 6
Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua:
A.
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B.
Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh.
C.
Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hoá chiếm trên 20% sản lượng lương thực.
D.
Nước ta đã trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn.
Câu 7
Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là:
A.
Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B.
Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C.
Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D.
Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 8
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là:
A.
Thịt trâu.
B.
Thịt bò.
C.
Thịt lợn.
D.
Thịt gia cầm.
Câu 9
Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:
A.
Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
B.
Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
C.
Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
D.
Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 10
Loại cây công nghiệp dài ngày mới trồng nhưng đang phát triển mạnh ở Tây Bắc là:
A.
Cao su.
B.
Chè.
C.
Cà phê chè.
D.
Bông.
Câu 11
Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Bắc Trung Bộ.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu 12
Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm cho nên:
A.
Cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B.
Sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C.
Cây công nghiệp hằng năm có vai trò không đáng kể trong nông nghiệp.
D.
Sự phân bố trong sản xuất cây công nghiệp có nhiều thay đổi.
Câu 13
Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì:
A.
Điều kiện khí hậu không thích hợp cho trâu phát triển.
B.
Nhu cầu sức kéo giảm và dân ta ít có tập quán ăn thịt trâu.
C.
Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò.
D.
Đàn trâu bị chết nhiều do dịch lở mồm long móng.
Câu 14
Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là:
A.
Lâm Đồng.
B.
Đắc Lắc.
C.
Đắc Nông.
D.
Gia Lai.
Câu 15
Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002.
(Đơn vị : nghìn ha)
Nhận định đúng nhất là:
(Đơn vị : nghìn ha)
Nhận định đúng nhất là:
A.
Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
B.
Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
C.
Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
D.
Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
Câu 16
Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A.
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B.
Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
C.
Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D.
Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 17
Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là:
A.
Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
B.
Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
D.
Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
Câu 18
Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A.
Khí hậu và nguồn nước.
B.
Lực lượng lao động.
C.
Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D.
Hệ thống đất trồng.
Câu 19
Sử dụng hợp lí đất đai hiện nay cần có biện pháp chuyển dịch:
A.
Từ đất nông nghiệp sang đất chuyên dùng.
B.
Từ đất hoang hóa sang đất lâm nghiệp.
C.
Từ đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.
D.
Từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư.
Câu 20
Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là:
A.
Đất đai, khí hậu và nguồn nước
B.
Hệ thống cây trồng và vật nuôi
C.
Lực lượng lao động
D.
Hệ thống cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng