THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 13
Thời gian làm bài: 23 phút
Mã đề: #1552
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1644

Ôn tập trắc nghiệm Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Chọn đáp án đúng

 Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi

A.
độ cao của trọng tâm.
B.
diện tích của mặt chân đế.
C.
giá của trọng lực.      
D.
độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 2

Chọn đáp án đúng

 Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực

A.
phải xuyên qua mặt chân đế.     
B.
không xuyên qua mặt chân đế.
C.
nằm ngoài mặt chân đế.     
D.
trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 3

Các dạng cân bằng của vật rắn là:

A.
Cân bằng bền, cân bằng không bền. 
B.
Cân bằng  không bền, cân bằng phiếm định.
C.
Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.     
D.
Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
Câu 4

Chọn đáp án đúng.

Trọng tâm của vật là điểm đặt của

A.
trọng lực tác dụng vào vật.  
B.
lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C.
lực hướng tâm tác dụng vào vật.      
D.
lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
Câu 5

Một vận động viên bơi lội thực hiện cú nhảy cầu. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi người đó đang nhào lộn trên không? (bỏ qua sức cản không khí) :

A.
Thế năng của người. 
B.
Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.
C.
Mômen động lượng của người đối với khối tâm 
D.
Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.
Câu 6

Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ có tác dụng 

A.
làm tăng vận tốc máy bay.    
B.
giảm sức cản không khí.
C.
giữ cho thân máy bay không quay 
D.
tạo lực nâng ở phía đuôi.
Câu 7

Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục:

I. Khối lượng vật rắn.                       II. Kích thước và hình dạng vật rắn.

III. Vị trí trục quay đối với vật rắn.   IV. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn.

Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào 

A.
I, II, IV.
B.
I, II, III. 
C.
II, III, IV.       
D.
I, III, IV.
Câu 8

Vật rắn quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc có giá trị dương và không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là 

A.
quay chậm dần đều.      
B.
Quay nhanh dần đều.  
C.
quay đều. 
D.
quay biến đổi đều
Câu 9

Một chuyển động quay nhanh dần đều thì có  

A.
gia tốc góc dương.              
B.
vận tốc góc dương.
C.
vận tốc góc dương và gia tốc góc dương.  
D.
 tích vận tốc góc và gia tốc góc là dương
Câu 10

Một chuyển động quay chậm dần đều thì có 

A.
gia tốc góc âm. 
B.
vận tốc góc âm.
C.
vận tốc góc âm và gia tốc góc âm.  
D.
tích vận tốc góc và gia tốc góc là âm
Câu 11

Những khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định? 

A.
Góc quay là hàm số bậc hai theo thời gian. 
B.
Gia tốc góc là hằng số dương.
C.
Trong quá trình quay thì tích số giữa gia tốc góc và vận tốc góc là hằng số dương 
D.
 Vận tốc góc là hàm số bật nhất theo thời gian.
Câu 12

Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định? Tại một điểm M trên vật rắn có 

A.
véc tơ gia tốc tiếp tuyến luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.  
B.
véc tơ gia tốc pháp tuyến luôn hướng vào tâm quỹ đạo và đặc trưng cho biến đổi phương véc tơ vận tốc.
C.
vận tốc dài tỉ lệ thuận với thời gian. 
D.
gia tốc pháp tuyến càng lớn khi M càng gần trục quay.
Câu 13

Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có 

A.
gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động.  
B.
gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.
C.
gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. 
D.
gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.