ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 6
Giải \(2 x f^{\prime}(x)-f(x) \geq 0 \text { với } f(x)=x+\sqrt{x^{2}+1}\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{5 x-1}{2 x} \text { . Tập nghiệm của bất phương } \operatorname{trình} f^{\prime}(x)<0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } y=3 x^{3}+x^{2}+1 \text { . Để } y^{\prime} \leq 0 \text { thì } x \text { nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{1-3 x+x^{2}}{x-1} \text { . Tập nghiệm của bất phương trình } f^{\prime}(x)>0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{3}{1-x} \text { . Để } y^{\prime}<0 \text { thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\sqrt{4 x^{2}+1} \text { . Để } y^{\prime} \leq 0 \text { thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\left(2 x^{2}+1\right)^{3} \text { . Để } y^{\prime} \geq 0 \text { thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? }\)
\(\text { Cho hàm số } y=-2 \sqrt{x}+3 x \text { . Để } y^{\prime}>0 \text { thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? }\)
\(\text { Tìm số } f(x)=x^{3}-3 x^{2}+1 \text { . Đạo hàm của hàm số } f(x) \text { âm khi và chỉ khi. }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{x^{3}}{x-1} . \text { Tập nghiệm của phương } \operatorname{trình} f^{\prime}(x)=0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{x^{2}-1}{x^{2}+1} \text { . Tập nghiệm của phương trình } f^{\prime}(x)=0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } y=2 x^{3}-3 x^{2}-5 \text { . Các nghiệm của phương trình } y^{\prime}=0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } y=-3 x^{3}+25 . \text { Các nghiệm của phương trình } y^{\prime}=0 \text { là. }\)
Giải bất phương trình \(f^{\prime}(x)<0 \text { với } f(x)=-2 x^{4}+4 x^{2}+1\)
Giải bất phương trình\(f^{\prime}(x) \geq 0 \text { với } f(x)=2 x^{3}-3 x^{2}+1\)
\(\text { Cho hàm số } y=-4 x^{3}+4 x \text { . Để } y^{\prime} \geq 0 \text { thì } x \text { nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ? }\)
\(\text { Cho hàm số } y=4 x-\sqrt{x} \text { . Nghiệm của phương trình } y^{\prime}=0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{1}{3} x^{3}-2 \sqrt{2} x^{2}+8 x-1 \text { . Tập hợp những giá trị của } x \text { để } f^{\prime}(x)=0 \text { là: }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=k \sqrt[3]{x}+\sqrt{x}(k \in \mathbb{R}) . \text { Để } f^{\prime}(1)=\frac{3}{2} \text { thì ta chọn: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=x^{3}-3 x^{2}-9 x-5 \text { . Phương trình } y^{\prime}=0 \text { có nghiệm là: }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{\sqrt{x^{2}+1}+2 x-1}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=(1+\sqrt{1-2 x})^{3} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{(x-2)^{3}} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{\frac{x^{3}}{x-1}}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\frac{4 x+1}{\sqrt{x^{2}+2}}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x+\sqrt{x+\sqrt{x}}} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\frac{1+x}{\sqrt{1-x}} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(\sqrt{x}-\frac{1}{\sqrt{x}}\right)^{5} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x-1}+\frac{1}{\sqrt{x-1}}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(\frac{1-\sqrt{x}}{1+\sqrt{x}}\right) \text { . }\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{\frac{x^{2}+1}{x}}\) là?
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x^{2}+1}-\sqrt{1-x^{2}}\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\left(\sqrt{x}-\frac{1}{\sqrt{x}}\right)^{2} \text { . Hàm số có đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { bằng: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{\sqrt{x+1}-\sqrt{x-1}} \text { là: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{x-1}{\sqrt{x^{2}+1}}\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=(2 x-1) \sqrt{x^{2}+x} \text { là: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{2 x-3}{5+x}-\sqrt{2 x} \text { là; }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{\sqrt{x}}{1-2 x} là\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{\frac{2 x-1}{x+2}}\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=-2 x^{7}+\sqrt{x} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)
\(\text {Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{\sqrt{x^{2}+1}} \text { . }\)
\(\text { Hàm số } f(x)=\left(\sqrt{x}-\frac{1}{\sqrt{x}}\right)^{3} \text { xác định trên } D=(0 ;+\infty) \text { . Đạo hàm của hàm } f(x) \text { là: }\)
\(\text { Hàm số } f(x)=(\sqrt{x}-\frac{1}{\sqrt x})^2 \quad \text { xác định trên } D=(0 ;+\infty) \text { . Có đạo hàm của } f(x) \text { là: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\left(\frac{1-\sqrt{x}}{1+\sqrt{x}}\right)^{2} \text { . Đạo hàm của hàm số } \mathcal{f}(x) \text { la: }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\frac{1+x}{\sqrt{1-x}}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x \sqrt{x}}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\frac{x}{\sqrt{a^{2}-x^{2}}}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=x^{2}+x \sqrt{x+1}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=(x+1) \sqrt{x^{2}+x+1} \text { . }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x) \text { xác định trên } D=[0 ;+\infty) \text { cho bởi } f(x)=x \sqrt{x} \text { có đạo hàm là: }\)