THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1678
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3254

Ôn tập trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d thõa mãn điều kiện trong X chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-.

A.
a + 2b = c + 2d
B.
a + 2b = c + d
C.
a + b = c + d
D.
2a + b = 2c + d
Câu 2

Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại hóa trị không đổi nào bên dưới đây và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc)?

A.
Mg      
B.
Al
C.
Ca      
D.
Na
Câu 3

Cho 6,595 gam muối clorua của kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp và dung dịch AgNO3 (dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Tính xem % của muối có khối lượng phân tử nhỏ là bao nhiêu?

A.
92,719%        
B.
11,296%
C.
7,281%      
D.
88,704%
Câu 4

Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Hãy tính xem dung dịch KOH trên có nồng độ bao nhiêu?

A.
0,24M.      
B.
0,48M.
C.
0,2M.  
D.
0,4M.
Câu 5

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M , KHCO3 1M, sinh ra mấy lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A.
4,48     
B.
3,36
C.
2,24     
D.
1,12
Câu 6

Cho 3,024 gam M tan hết trong HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOcó tỉ khối đối với H2 bằng, hãy xác định tên khí NxOy và kim loại M?

A.
NO và Mg.     
B.
N2O và Al
C.
N2O và Fe.     
D.
NO2 và Al.
Câu 7

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, sinh ra mấy lít khí?

A.
4,48. 
B.
1,12.
C.
2,24. 
D.
3,36
Câu 8

Cho m gam Mg vào 500ml FeCl3 1M thì thấy khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu ( nước bay hơi, không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn ?

A.
2,4   
B.
12,3
C.
8,7      
D.
9,6
Câu 9

Cho 100ml AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH có nồng độ là mấy để thu được kết tủa mà khi ta nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. 

A.
0,75 M       
B.
1,75M
C.
1M        
D.
1,25M
Câu 10

Nhỏ từ từ 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 ?

A.
0,03          
B.
0,01
C.
0,02      
D.
0,015
Câu 11

Cho 0,448 lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M ta sẽ thu được mấy gam kết tủa. 

A.
3,940.    
B.
1,182.
C.
2,364.   
D.
1,970.
Câu 12

Cho 17,94 gam một kim loại kiềm vào nước du thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 36,92 gam P2O5 thì thu được Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là gì?

A.
Na  
B.
Rb
C.
K       
D.
Li
Câu 13

Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là mấy?

A.
75 % và 0,54 mol       
B.
80 % và 0,52 mol
C.
75 % và 0,52 mol        
D.
80 % và 0,54 mol
Câu 14

Hấp thụ 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng là bao nhiêu?

A.
(m – 11,65) gam
B.
(m + 6,6) gam
C.
(m – 5,05) gam
D.
(m – 3,25) gam
Câu 15

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X có pH là mấy?

A.
1,2       
B.
1,0
C.
12,8       
D.
13,0
Câu 16

Dung dịch nhận biết Al, Mg, Al2O3 trong 4 dung dịch sau?

A.
Dung dịch HCl.
B.
Dung dịch HNO3.
C.
Dung dịch CuCl2.
D.
Dung dịch NaOH.
Câu 17

Hòa tan bao nhiêu gam bột Al vào HNO3 dư để được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1 : 3.

A.
32,4       
B.
24,3
C.
15,3   
D.
29,7
Câu 18

Hòa tan hết 0,81 gam Al vào 550ml HCl 0,2M thu được dung dịch A. Hãy tính thể tích NaOH 0,5M cần thêm vào dung dịch A để thu được lượng kết tủa lớn nhất?

A.
0,22l     
B.
0.2l
C.
0,15l        
D.
0,12l
Câu 19

Hòa tan 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3, đã phản ứng, đồng thời có mấy lít khí N2 thoát ra (đktc). 

A.
2,24       
B.
2,80
C.
1,12       
D.
1,68
Câu 20

Cho HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 tác dụng với NaHCO3 thì số phản ứng thu được là gì?

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 21

Cho bao nhiêu gam X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 2 : 3 vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc) biết khi hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa.

A.
105,16.      
B.
119,50.
C.
95,60.     
D.
114,72.
Câu 22

Đốt X gồm Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí rồi cho chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là mấy?

A.
0,3        
B.
0,4
C.
0,25       
D.
0,6
Câu 23

Cho 19,02 gam Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với bao nhiêu gam dung dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2?

A.
229,95.   
B.
153,30.
C.
237,25.    
D.
232,25.
Câu 24

Cho 4,48 lít CO2 ở (đktc) vào 500 ml hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra mấy gam kết tủa. 

A.
19,70    
B.
17,73
C.
9,85    
D.
11,82
Câu 25

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là:

A.
1,0     
B.
1,4
C.
1,2          
D.
1,6
Câu 26

Trong 5 phát biểu sau, số PB đúng là?

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao

A.
(2), (5)         
B.
(2),(3), (4)
C.
(2),(4)        
D.
(1),(2),(3),(4),(5)
Câu 27

Số phản ứng hóa học xảy ra khi nung cặp chất trong bình kín sau đây?

(1) H2(k) + CuO(r) ;

(2) C (r) + KClO3;

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg(r) + SO2(k);

(5) Cl2 (k) + O2(k);

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 28

Cho NaOH loãng vào chất nào NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl sẽ xảy ra phản ứng?

A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 29

Hiện tượng NaOH cho vào AlCl3 được xác định là gì?

A.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa ta.
B.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
C.
Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D.
Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 30

Nêu hiện tượng cho HCl vào NaAlO2 được trình bày dưới đây là đúng?

A.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.
B.
Không có hiện tượng.
C.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.
D.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết.
Câu 31

Natri hiđroxit sản xuất bằng cách nào ở CN?

A.
điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B.
điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C.
điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D.
điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 32

Hiện tượng khi Na vào CuSO4?

A.
Bọt khí.
B.
Bọt khí và kết tủa màu xanh.
C.
Kết tủa màu đỏ.
D.
Bọt khí và kết tủa màu đỏ.
Câu 33

Dẫn CO2 vào Ca(OH)hiện tượng thu được là gì?

A.
Không có hiện tượng.
B.
Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.
C.
Có kết tủa trắng, kết tủa không tan,
D.
Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
Câu 34

Dãy các kim loại mạng phương tâm khối?

A.
Na, K, Mg.     
B.
Be, Mg, Ca.
C.
Li, Na, Ca.   
D.
Li, Na, K.
Câu 35

PUHH không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A.
Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B.
Al tác dụng với CuO nung nóng.
C.
Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.
D.
Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 36

Số chất trong dãy NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl tác dụng được với NaOH loãng ở nhiệt độ thường?

A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 37

Cho HCl vào NaAlOthì hiện tượng quan sát được là gì?

A.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.
B.
Không có hiện tượng.
C.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan một phần.
D.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan hết.
Câu 38

Cặp chất không xảy ra phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm?

A.
Na2O và H2O
B.
Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C.
Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D.
Dung dịch NaOH và Al2O3
Câu 39

Phát biểu đúng về tính chất kim loại kiềm, kiềm thổ?

A.
Các kim loại: Natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B.
Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C.
Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 40

Trong 6TN sau, thí nghiệm nào thu được kết tủa?

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 41

Chất làm mềm nước cứng chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.

A.
Na2CO3       
B.
HCl
C.
H2SO4    
D.
NaHCO3
Câu 42

Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm nào dưới đây biết 2 chất này thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dd D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng còn dư Na2SO4

A.
Li và Na    
B.
Na và K
C.
K và Rb        
D.
Rb và Cs
Câu 43

Tìm kim loại X biết khi cho 2,925g kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g dung dịch HCl 3,65%.

A.
Ba 
B.
Ca 
C.
K
D.
Na
Câu 44

Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol) thành 2 phần bằng nhau :

- Phần 1 : Tác dụng với dung dịch chứa 36g NaOH thu được 17,16g kết tủa

- Phần 2 : Tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 55,92g kết tủa

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỷ lệ x : y là bao nhiêu

A.
3 : 2 
B.
1 : 2 
C.
2 : 3 
D.
1 : 1
Câu 45

Cần dùng bao nhiêu gam Al hòa tan vào dung dịch HNO3 loãng dư để thu được 3,36 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) (dktc). 

A.
8,10 
B.
4,05 
C.
1,35 
D.
2,70
Câu 46

Bỏ hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :2 vào nước dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan. 

A.
7.8g. 
B.
5,4g 
C.
43,2g 
D.
10,8g
Câu 47

Tìm khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng biết cho hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa.

A.
17,94. 
B.
19,24. 
C.
14,82. 
D.
31,20.
Câu 48

Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là?

A.
Na. 
B.
Li. 
C.
Rb. 
D.
K.
Câu 49

Tính kết tủa sau phản ứng biết hòa tan K2O, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X?

A.
BaCO
B.
Al(OH)3 
C.
MgCO
D.
Mg(OH)2 
Câu 50

Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20 % về khối lượng) tan hết vào nước được dd Y và 13,44 lít H2. Cho 3,2 lít dd HCl 0,75 M vao dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A.
23,4 
B.
54,6 
C.
10,4 
D.
27,3