THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1719
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5478

Ôn tập trắc nghiệm Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Cho 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được Y. Cho lượng dư Ca(OH)2 vào Y thu được bao nhiêu gam chất kết tủa.

A.
15,0.
B.
10,0.
C.
25,0.
D.
12,5.
Câu 2

Cho Na – Ba tác dụng với nước được C và 3,36 lít H2 ( ở đktc). Thể tích H2SO4 2M cần dùng trung hòa X là bao nhiêu?

A.
150ml
B.
75ml
C.
60ml
D.
30ml
Câu 3

Lấy 3,44g hỗn hợp 2 muối cacbonat kiềm cho vào HCl dư được 448 ml CO2 (đktc) thì lượng muối clorua ?

A.
4,26 g.
B.
3,66 g.
C.
5,12 g.
D.
6,72g.
Câu 4

Lấy 4 g kim loại R hoá trị II cho vào HCl được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho Na2CO3 dư vào X thì nhận được bao nhiêu (g) kết tủa. 

A.
8,12.
B.
10,0.
C.
11,12.
D.
12,0.
Câu 5

Lấy 2 thanh kim loại M bên dưới đây biết chúng có hoá trị II với nồng độ bằng nhau. Thanh 1 nhúng vào 250 ml FeSO4; thanh 2 nhúng vào 250 ml CuSO4. Sau khi phản ứng, thanh 1 tăng 16g, thanh 2 tăng 20g. 

A.
Mg.
B.
N.
C.
Zn.
D.
Be.
Câu 6

1,26 gam một kim loại nào dưới đây sẽ tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat?

A.
Mg.
B.
Fe.
C.
Ca.
D.
Al.
Câu 7

Cho 20,15 gam 2 axit no đơn chức vào Na2CO3 được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối, biết cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối. 

A.
2,24 lít
B.
4,48 lít
C.
3,36 lít
D.
1,12 lít
Câu 8

Cho 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2(CO3)3 bằng HCl dư được A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn A được bao nhiêu gam muối khan?

A.
16,33 g.
B.
14,33 g.
C.
9,265 g.
D.
12,65 g.
Câu 9

Tìm tỉ lệ a : b biết cho CO2 vào a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH thì kết qua như sau:

A.
4 : 5.
B.
5 : 4.
C.
2 : 3.
D.
4 : 3.
Câu 10

Sục bao nhiêu mol CO2 vào Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị sau:

A.
1,8 mol.
B.
2,2 mol.
C.
2,0 mol.
D.
2,5 mol.
Câu 11

Cho NaOH vào a mol HCl và b mol ZnSOthì được kết quả như sau:

Tính tỉ lệ a : b?

A.
1 : 2.
B.
3 : 2.
C.
2 : 3.
D.
3 : 4.
Câu 12

Cho KOH vào a mol HCl và x mol ZnSO4 thì được đồ thị hình bên, hãy tính giá trị của x (mol)?

A.
0,4.
B.
0,6.
C.
0,7.
D.
0,65.
Câu 13

Sục bao nhiêu lít CO2 (đktc) vào 200 ml KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M để ta thu được 11,82 gam kết tủa.

A.
1,344l lít.
B.
4,256 lít.
C.
8,512 lít.
D.
1,344l lít hoặc 4,256 lít.
Câu 14

Sục CO2 vào Ca(OH)2 và KOH ta được đồ thi, em hãy tìm giá trị của x?

A.
0,12 mol.
B.
0,11 mol.
C.
0,13 mol.
D.
0,10 mol.
Câu 15

Tìm x, y, z biết khi sục CO2 vào 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, thu được kết quả như sau:

A.
0,60; 0,40 và 1,50.
B.
0,30; 0,60 và 1,40.
C.
0,30; 0,30 và 1,20.
D.
0,20; 0,60 và 1,25
Câu 16

Cần cho bao nhiêu (lít) khí CO2 vào 200 ml Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M để kết tủa thu được là cực đại?

A.
2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lít.
B.
2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít.
C.
2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
D.
2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít.
Câu 17

Hãy tính a : b biết khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, thì thu được kết quả như bên dưới:

A.
4 : 5.
B.
5 : 4.
C.
2 : 3.
D.
4 : 3.
Câu 18

Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Tổng khối lượng X và dung dịch Ba(OH)2 giảm đi bao nhiêu?

A.
4,215g
B.
5,296g
C.
6,761g
D.
7,015g
Câu 19

Khi cô cạn dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- y mol thì lượng muối khan thu được là mấy?

A.
37,4g
B.
49,8g
C.
25,4g
D.
30,5g
Câu 20

Hòa tan 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào HCl 2M thu được Y và 5,6l khí H2 (đktc). Để kết tủa Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là mấy?

A.
0,2 lít
B.
0,24 lít
C.
0,3 lít
D.
0,4 lít
Câu 21

Trộn Ba2+; OH- 0,0 6mol và Na+ 0,02 mol vào HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được là mấy?

A.
3,94g
B.
5,91g
C.
7,88g
D.
1,71g
Câu 22

Hấp thụ 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ là bao nhiêu để ta thu được 15,76 gam kết tủa?

A.
0,032       
B.
0,048
C.
0,06     
D.
0,04
Câu 23

Hấp thụ 0,672lit khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được mấy gam kết tủa. 

A.
2,00   
B.
0,75
C.
1,25      
D.
1,00
Câu 24

Cho a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với a mol chất tan X., hãy tìm X để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X?

A.
Ba(OH)2.     
B.
Ca(OH)2.
C.
NaOH.     
D.
Na2CO3.
Câu 25

Cho 150 cm3 dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Xác định nồng độ mol của NaOH?

A.
0,8M   
B.
1,2M
C.
1M         
D.
0,75M
Câu 26

Cho Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào nước dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan.

A.
3,6 (g)
B.
2,7 (g)
C.
1,2 (g)
D.
5,4 (g)
Câu 27

Đốt 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí Othu được bao nhiêu gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z, có tỉ khối so với He là 3?

A.
18,8     
B.
21,7
C.
18,5      
D.
21,4
Câu 28

Tìm biểu thức liên hệ giữa V với a, b biết chúng thõa mãn điều kiện cho a mol HCl vào b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. B

A.
V = 22,4(a - b).     
B.
V = 11,2(a - b).
C.
V = 11,2(a + b).
D.
V = 22,4(a + b).
Câu 29

Cho 0,96 gam bột Cu và HNO3 đặc, nóng (dư) sau đó hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít X. Dung dịch X có giá trị pH là bao nhiêu?

A.
12,4    
B.
13,4
C.
1,6   
D.
2,6
Câu 30

Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhiệt nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:

A.
1,08g       
B.
1,62g
C.
2,1g      
D.
5,1g
Câu 31

Cần cho mấy gam Mg vào 0,12 mol FeCl3 để thu được 3,36 gam chất rắn?

A.
2,88        
B.
4,32
C.
5,04   
D.
2,16
Câu 32

Cho tối đa bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 để thu được 23,4g kết tủa. 

A.
2,65 l      
B.
2,24 l
C.
1,12 l       
D.
3,2 l
Câu 33

Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M thì sẽ được bao nhiêu gam muối?

A.
5,8 g        
B.
6,5 g
C.
4,2 g     
D.
6,3 g
Câu 34

Cặp hóa chất phân biệt Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O?

A.
H2O và Na2CO3.
B.
H2O và HCl.
C.
H2SO4 và BaCl2.
D.
H2O và KCl.
Câu 35

Số TH kết tủa thu được khi cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào CaCl2, Ca(NO3)2 , NaOH, Na2 CO3, KHSO4, Na2 SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. 

A.
4
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 36

Xác định xem M là gì biết hòa tan 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước , thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224l khí H2 (đktc). 

A.
K        
B.
Na
C.
Ba      
D.
Ca
Câu 37

Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại nào bên dưới đây ( hóa trị không đổi ) và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc) biết sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, mặt khác cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). 

A.
Mg    
B.
Al
C.
Ca      
D.
Na
Câu 38

Hóa chất duy nhất phân biệt BaO, MgO, Al2Olà gì?

A.
H2O         
B.
HCl
C.
H2SO4        
D.
Fe(OH)2
Câu 39

Xác định X và Y thõa mãn yêu cầu bài toán: cho 7,1 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6l khí (đktc). 

A.
Natri , magie      
B.
Liti và beri
C.
Liti và beri   
D.
Kali , bari
Câu 40

3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) được phân biệt bằng một thuốc thử là gì?

A.
Giấy quỳ tím     
B.
Zn
C.
Al        
D.
BaCO3
Câu 41

Hòa tan hòa toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nào trong 4 đáp án dưới đây vào vào nước để được dd X biết khi cho X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kết tủa. 

A.
Na, K     
B.
Rb, Cs
C.
Li , Na    
D.
K , Rb
Câu 42

Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3, MCl với M là kim loại kiềm, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Em hãy chỉ ra kim loại M?

A.
Na       
B.
Li
C.
K       
D.
Cs
Câu 43

Cho 10g một kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với H2O để ta thu được 6,11 lít khí H2 (ở 25oC và 1 atm)?

A.
Mg     
B.
Ca
C.
Ba      
D.
Be
Câu 44

Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng những chất gì?

A.
Dung dịch HCl.      
B.
Dung dịch HNO3.
C.
Dung dịch CuCl2.    
D.
Dung dịch NaOH.
Câu 45

Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 thì lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

A.
61,5 g    
B.
56,1 g
C.
65,1g        
D.
51,6 g
Câu 46

Xác định tên 2 KL biết khi cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). 

A.
Ca và Mg      
B.
Ca và Sr
C.
Mg và Ba
D.
Ba và Sr
Câu 47

Chất phân biệt NaCl, CaCl2, MgCl2 ?

A.
NaOH, HCl      
B.
Quì tím, NaOH
C.
NaOH, Na2CO3      
D.
Quì tím, HCl.
Câu 48

Trong 6TN sau thì mấy TN thu được NaOH:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

A.
II, V và VI.
B.
II, III và VI.
C.
I, II và III.
D.
I, IV và V.
Câu 49

Hòa tan Na và K vào nước được dung dịch A và bao nhiêu lít khí ở đktc. Để trung hòa hòa toàn dung dịch A phải dùng 75 ml dung dịch H2SO4 0,5M?

A.
0,56 lít  
B.
0,672 lít
C.
0,84 lít       
D.
1,12 lít
Câu 50

Tìm tên kim loại biết khi ta hòa tan 2,9g hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước sẽ  thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M, và 0,224l khí H2 (đktc). 

A.
K    
B.
Na
C.
Ba      
D.
Ca