THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 46
Thời gian làm bài: 82 phút
Mã đề: #1744
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 12 - Dao động và sóng điện từ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1782

Ôn tập trắc nghiệm Mạch dao động Vật Lý Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Một mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 5sin104t (V), điện dung C = 0,04 μF. Biểu thức của cường độ dòng điện trong khung là

A.
\(\text{i}={{2.10}^{-3}}\text{sin}\left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
B.
\(\text{i}={{2.10}^{-3}}\text{sin}\left( {{10}^{4}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
C.
\(\text{i}=2\cos \left( {{10}^{4}}t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ }(\text{A}).\)
D.
\(\text{i}=2\cos \left( {{10}^{4}}t \right)\text{ }(\text{A}).\)
Câu 2

Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm \(\text{L}=\frac{\text{2}}{\pi }\text{ H},\) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18 μF. Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức \({{\text{u}}_{\text{L}}}=100\text{cos}\left( 224\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }(\text{V}).\) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là

A.
\(\text{i}=\text{cos}\left( 224\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
B.
\(\text{i}=\text{cos}\left( 224\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
C.
\(\text{i}=0,1\sqrt{5}\text{cos}\left( 224\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
D.
\(\text{i}=0,1\sqrt{5}\text{cos}\left( 224\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }(\text{A}).\)
Câu 3

Dòng điện trong mạch LC có biểu thức \(i=65\sin \left( 2500t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ (mA)}\text{.}\) Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là

A.
426 mH.  
B.
374 mH. 
C.
213 mH.  
D.
125 mH.
Câu 4

Điện tích của tụ điện trong mạch LC biến thiên theo phương trình \(q={{q}_{0}}\cos \left( \frac{2\pi t}{T}+\pi \right).\) Tại thời điểm t = T/4 ta có

A.
hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B.
dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C.
điện tích của tụ cực đại.   
D.
năng lượng điện trường cực đại.
Câu 5

Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-6 H và C = 8 nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa hai bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,6 W. Điện trở cuộn dây có giá trị

A.
10 Ω.
B.
1 Ω. 
C.
2 Ω.
D.
12 Ω.
Câu 6

Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 350 pF và một cuộn cảm L = 30 μH. Điện trở thuần  r = 1,5 Ω. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi điện áp cực đại trên tụ điện là 15 V?

A.
1,69.10-3 W. 
B.
1,79.10-3 W.
C.
1,97.10-3 W.     
D.
2,17.10-3 W.
Câu 7

Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 3500 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH. Điện trở thuần r = 1,5 Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15 V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?

A.
13,13 mW.  
B.
16,69 mW.   
C.
19,69 mW.
D.
23,69 mW.
Câu 8

Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau đó cho mạch thực hiện dao động tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt dầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

A.
10 kJ. 
B.
5 mJ. 
C.
5 kJ. 
D.
10 mJ.
Câu 9

Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10-2 μF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện trở cuộn dây và vác dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là Et = 10-6sin2(2.106t) J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ

A.
8.10−6 C.  
B.
4.10−7 C.
C.
2.10−7 C.
D.
8.10−7C.
Câu 10

Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện trong mạch là i = 4.10-2.sin(2.107.t) (A). Điện tích cực đại là

A.
Q0 = 10-9 C. 
B.
Q0 = 4. 10-9 C.
C.
Q0 = 2.10-9 C.
D.
Q0 = 8.10-9 C.
Câu 11

Một mạch dao động LC, có ω = 107 rad/s, điện tích cực đại trên tụ điện là  Q0 = 4.10−12 C. Khi điện tích của tụ là  q = 2.10−12 C thì dòng điện trong mạch có giá trị

A.
\(\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
B.
\(2\sqrt{3}.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
C.
\(2.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
D.
\(2\sqrt{2}.\text{1}{{\text{0}}^{-5}}\text{ A}.\)
Câu 12

Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại q0 = 10-8 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng trong mạch là

A.
7,85 mA.  
B.
78,52 mA.
C.
5,55 mA.
D.
15,72 mA.
Câu 13

Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40 mH, C = 25 μF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn

A.
5.10-7 A.
B.
6.10-7 A.
C.
3.10-7 A.
D.
2.10-7 A.
Câu 14

Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm gần bằng

A.
4 V. 
B.
5,2 V. 
C.
3,6 V. 
D.
3 V.
Câu 15

Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ điện là

A.
2 V.
B.
\(\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
C.
\(2\sqrt{2}\text{ V}\text{.}\)
D.
\(4 V.\)
Câu 16

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích ra tụ điện cực đại là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là

A.
\(\text{T}=\frac{2\pi {{\text{I}}_{0}}}{{{\text{Q}}_{0}}}.\)
B.
\(\text{T}=2\pi {{\text{Q}}_{0}}{{\text{I}}_{0}}.\)
C.
\(\text{T}=\frac{2\pi {{\text{Q}}_{0}}}{{{\text{I}}_{0}}}.\)
D.
\(\text{T}=2\pi \text{LC}.\)
Câu 17

Mạch LC có điện tích dao động điều hòa với chu kì T, thời gian ngắn nhát để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng năng lượng từ trường

A.
t = T/6.
B.
t = T/2.
C.
t = T/8.
D.
t = T/12.
Câu 18

Trong một dao động LC lí tưởng, L = 12,5 mH và C = 3,2 μF. Ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch là 6,93 mA, điện tích ở tụ điện bằng 0,8 μC. Năng lượng của mạch dao động bằng

A.
\(0,{{4.10}^{-6}}\text{ J}.\)
B.
\(0,{{2.10}^{-6}}\text{ J}.\)
C.
\(0,{{8.10}^{-6}}\text{ J}.\)
D.
\(0,{{6.10}^{-6}}\text{ J}.\)
Câu 19

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\text{L}=\frac{0,1}{\pi }\text{ H}\)  và tụ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh \(\text{C}=\frac{10}{36\pi }\text{ pF}\) thì mạch mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A.
300 m.
B.
400 m.   
C.
200 m.
D.
100 m.
Câu 20

Một mạch dao động gồm một cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α1 = 00, tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α2 =1200, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số bằng 4 MHz thì α3 bằng

A.
18,750. 
B.
450.
C.
370.   
D.
900.
Câu 21

Một mạch dao động LC có điện trờ thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi giảm điện dung của tụ đi 4 lần thì tần số dao động tự do của mạch lúc này là

A.
2f.
B.
0,25f.  
C.
0,5f. 
D.
4f.
Câu 22

Một mạch dao động LC có điện trờ thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi giảm điện dung của tụ đi 4 lần thì tần số dao động tự do của mạch lúc này là

A.
2f.
B.
0,25f.  
C.
0,5f. 
D.
4f.
Câu 23

Trong mạch LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s, điện tích cực đại của tụ điện có độ lớn là 2.10-9 C. Dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn cực đại là

A.
2 A.  
B.
2 mA.
C.
1 mA.
D.
1 A.
Câu 24

Một cuộn dây thuần cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì được mạch dao động có tần số riêng bằng 60 MHz. Thay tụ C1 bở tụ C2 mạch dao động có tần số riêng bằng 80 MHz. Khi mắc cuộn cảm L nói trên với hai tụ C1 và C2 ghép song song thì được mạch dao động có tần số riêng bằng

A.
100 MHz. 
B.
50 MHz.   
C.
48 MHz.   
D.
140 MHz.
Câu 25

Trong mạch dao động  LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ là

A.
\({{6.10}^{-10}}\text{ C}.\)
B.
\({{8.10}^{-10}}\text{ C}.\)
C.
\({{2.10}^{-10}}\text{ C}.\)
D.
\({{4.10}^{-10}}\text{ C}.\)
Câu 26

Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch điện đang có dao dộng điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức

A.
\(\text{f}=\frac{1}{2\pi \text{LC}}.\)
B.
\(\text{f}=2\pi \text{LC}.\)
C.
\(\text{f}=\frac{{{\text{Q}}_{0}}}{2\pi {{\text{I}}_{0}}}.\)
D.
\(\text{f}=\frac{{{\text{I}}_{0}}}{2\pi {{\text{Q}}_{0}}}.\)
Câu 27

Xét mạch dao động tự dao LC, cuộn cảm có độ tự cảm L = 180 nH. Khi điện áp giữa hai bản tụ là u1 = 1,2 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i1 = 3 mA, còn khi điện áp giữa hai bản tụ là u2 = 0,9 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i2 = 4 mA. Điện dung của tụ điện bằng

A.
2 pF.  
B.
0,2 pF. 
C.
4 pF.    
D.
0,4 pF.
Câu 28

Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40 kHz. Nếu \(C=\frac{{{C}_{1}}.{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}+{{C}_{2}}}\) thì tần số dao động riêng của mạch là

A.
50 kHz. 
B.
20 kHz.  
C.
70 kHz.    
D.
10 kHz.
Câu 29

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộc cảm thuần L và tụ điện có điện dung C1 đang thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m. Biết rằng tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Nếu thay C1 bởi tụ điện có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Khi mắc bộ tụ điện( gồm C1 nối tiếp C2) với L thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A.
48 m.   
B.
70 m. 
C.
100 m.
D.
140 m.
Câu 30

Trong một mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại một bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng \(\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}}{\text{n}}\text{ }(\text{n}>\text{1})\) thì điện tích của tụ có độ lớn

A.
\({{Q}_{\text{0}}}\sqrt{1-\frac{\text{1}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}.\)
B.
\(\frac{{{Q}_{\text{0}}}}{\sqrt{1-\frac{\text{1}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}}.\)
C.
\({{Q}_{\text{0}}}\sqrt{1-\frac{\text{2}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}.\)
D.
\(\frac{{{Q}_{\text{0}}}}{\sqrt{1-\frac{2}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}}}.\)
Câu 31

Một dao động điện từ lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện  có giá trị 20 pF thì chu kì dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là 80 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A.
6 μs.
B.
27 μs.
C.
1/6 μs.
D.
1/27 μs.
Câu 32

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,4 mH và tụ điện có điện dung 64 μF. Biết dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 120 mA. Vào thời điểm cường độ dòng điện bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là

A.
4,8.10-6 C.   
B.
4.10-5 C.  
C.
9,6.10-6 C. 
D.
1,8.10-5 C.
Câu 33

Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\) thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A.
\(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\sqrt{\frac{\text{3L}}{\text{C}}}.\)
B.
\(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\sqrt{\frac{\text{5L}}{\text{C}}}.\)
C.
\(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\sqrt{\frac{\text{5C}}{L}}.\)
D.
\(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\sqrt{\frac{\text{3C}}{L}}.\)
Câu 34

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{\text{0},1}{\pi }\text{ H}\) và tụ điện có điện dung \(\text{C}=\frac{\text{10}}{\text{9}\pi }\text{ pF}.\) Mạch này thu được sóng điện tử có bước sóng bằng

A.
300 m.
B.
400 m.
C.
200 m.
D.
100 m.
Câu 35

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A.
9 μs.  
B.
27 μs.   
C.
1/9 μs.
D.
1/27 μs.
Câu 36

Trong một mạch dao động LC lý tưởng , L = 25 mH và C = 1,6 uF ở thời điểm t=0, cường độ mạch bằng 6,93mA, điện tích tụ điện bằng 0,8uC. Năng lượng của mạch dao động bằng

A.
0,4.10-6 J.     
B.
0,2.10-6 J.  
C.
0,8.10-6 J.  
D.
0,6.10-6 J.
Câu 37

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A.
\({{i}^{2}}=LC\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)
B.
\({{i}^{2}}=\sqrt{LC}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)
C.
\({{i}^{2}}=\frac{L}{C}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)
D.
\({{i}^{2}}=\frac{C}{L}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right).\)
Câu 38

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi

A.
\(Từ 4\sqrt{L{{C}_{1}}}đến 4\sqrt{L{{C}_{2}}}.\)
B.
\(Từ 2\pi \sqrt{L{{C}_{1}}}đến 2\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}.\)
C.
\(Từ 2\sqrt{L{{C}_{1}}}đến 2\sqrt{L{{C}_{2}}}.\)
D.
\(Từ 4\pi \sqrt{L{{C}_{1}}} đến 4\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}.\)
Câu 39

Trong mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bàn tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A.
4Δt. 
B.
6Δt. 
C.
3Δt. 
D.
12Δt. 
Câu 40

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 3λ. Xác định C0?

A.
45 nF.  
B.
25 nF.   
C.
30 nF.
D.
10 nF.
Câu 41

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần cò độ tự cảm \(\text{L}=\frac{0,4}{\pi }\text{ H}\) và tụ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh \(C=\frac{10}{9\pi }\text{ pF}\) thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A.
300 m.
B.
400 m.
C.
200 m.
D.
100 m.
Câu 42

Mạch LC có điện tích dao động điều hòa với chu kì T, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng 3 lần năng lượng từ trường là

A.
t = T/6.
B.
t = T/2.
C.
t = T/8.
D.
t = T/12.
Câu 43

Muốn tăng tần số dao động của mạch LC lên gấp 4 lần thì

A.
ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần.
B.
ta giảm độ tự cảm L còn L/16.
C.
ta giảm độ tự cảm L còn L/2.
D.
ta giảm độ tự cảm L còn L/2.
Câu 44

Trong đoạn mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện lệch pha nhau một góc

A.
\(\frac{\pi }{4}.\)
B.
\(\frac{\pi }{3}.\)
C.
\(\frac{\pi }{2}.\)
D.
π.
Câu 45

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?

A.
Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B.
Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C.
Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 46

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A.
5\(\pi\).10-6s
B.
2,5\(\pi\).10-6s
C.
10\(\pi\).10-6s.  
D.
10-6s.