THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1754
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2622

Ôn tập trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M thu được bao nhiêu kết tủa?

A.
3,12g
B.
6,24g
C.
1,06g
D.
2,08g
Câu 2

Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500 NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 (đktc) và X. Thể tích HCl 2M cho vào X thu được kết tủa lớn?

A.
0,175 lít.
B.
0,25 lít.
C.
0,25 lít.
D.
0,52 lít.
Câu 3

Cho bao nhiêu gam bột Al vào cốc chứa V lít dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn cho tiếp vào dung dịch HCl vào cốc đó đến khi kết tủa tan hết thấy cần dùng 800ml dung dịch HCl 1M và có 3,36 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

A.
6,075 và 0,2500
B.
7,425 và 0,0625
C.
3,375 và 0,2500
D.
6,075 và 0,0625
Câu 4

Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Tính tổng khối lượng các muối được tạo ra khi trung hòa X bởi Y?

A.
13,70 gam.    
B.
18,46 gam.
C.
12,78 gam.      
D.
14,62 gam.
Câu 5

Cho 200ml AlCl3 1,5M tác dụng với mấy lít NaOH 0,5M để được 15,6 gam kết tủa?

A.
1,2     
B.
1,8
C.
2,4   
D.
2
Câu 6

Trường hợp không có sự tạo thành Al(OH)trong 4 TH sau đây?

A.
Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
B.
Cho Al2O3 vào nước.
C.
Cho Al4C3 vào nước.
D.
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Câu 7

26,7 gam AlCltác dụng với bao nhiêu gam clo?

A.
21,3 gam 
B.
12,3 gam.
C.
13,2 gam.     
D.
23,1 gam.
Câu 8

Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng ?

A.
Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
B.
Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
C.
Nhôm bị thụ động hóa với HNOđặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D.
Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 9

Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây ?

1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.

2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.

3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.

4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.

5) Nhôm là nguyên tố s.

A.
1, 2, 4, 5.
B.
1, 2, 4.
C.
1, 3, 4, 5.
D.
1, 2, 3, 4.
Câu 10

Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp P gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn A cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn P cần dùng 0,29 mol O2, thu được Na2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp N trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)?

A.
0,06 mol       
B.
0,08 mol     
C.
0,10 mol       
D.
0,12 mol
Câu 11

Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :  

A.
13,8        
B.
16,2          
C.
15,40          
D.
14,76
Câu 12

Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a

A.
0,75.     
B.
0,50.          
C.
1,00      
D.
1,50.
Câu 13

Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A.
CH3COOH và C3H5OH.     
B.
C2H3COOH và CH3OH.
C.
HCOOH và C3H5OH.     
D.
HCOOH và C3H7OH.
Câu 14

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là

A.
89 gam.     
B.
101 gam.     
C.
85 gam.                   
D.
93 gam.
Câu 15

Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là

A.
0,60 gam. 
B.
0,90 gam.        
C.
0,42 gam.        
D.
0,48 gam.
Câu 16

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây

 

A.
Mg
B.
Na
C.
Cu
D.
Al
Câu 17

Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

 

A.
1008
B.
3024
C.
4032
D.
2016
Câu 18

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

 

A.
NaNO3.         
B.
CaCl2.    
C.
KOH
D.
NaCl
Câu 19

Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là

 

A.
Al
B.
Cr
C.
Fe
D.
Cu
Câu 20

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A.
BaCl2
B.
KCl
C.
NaOH
D.
KNO3
Câu 21

Nung nóng hỗn hợp gồm FexOy và 8,64 gam Al trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy thoát ra a mol khí H2. Phần hai cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được 2a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa 43,36 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là

A.
Fe2O3.
B.
FeO
C.
Fe3O4
D.
FeO hoặc Fe2O3.
Câu 22

Nung nóng 45,06 gam hỗn hợp gồm Al, Cr và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được 1,512 lít khí H2 (đktc) và 14,43 gam rắn không tan. Phần 2 tác dụng vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M (đun nóng). Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

A.
60,5%
B.
75,0%
C.
72,5%
D.
67,5%
Câu 23

Nung nóng 45,76 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thấy còn lại 14,72 gam hỗn hợp rắn. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa của kim loại và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 12,2. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.
77,16
B.
88,68
C.
83,88
D.
74,28
Câu 24

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X chứa 18,56 gam Fe3O4 và 4,32 gam Al trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa:

A.
Al2O3, Fe.       
B.
Al2O3, Fe và Al.
C.
Al2O3, Fe, Fe3O4.
D.
Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
Câu 25

Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO­4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:

            - Phần 1 tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.

            - Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y lần lượt là

A.
3 : 2
B.
1 : 2
C.
2 : 3
D.
1 : 1
Câu 26

Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
15,6
B.
7,8
C.
3,9
D.
19,5
Câu 27

Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A.
9,36
B.
4,68
C.
7,80
D.
6,24
Câu 28

Cho 15,6g hỗn hợp X gồm Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư,thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong X là:

A.
5,4
B.
5,1
C.
10,2
D.
2,7
Câu 29

Cho 60 ml dung dịch NaOH 0,8M vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được lượng kết tủa là.

A.
0,234 gam
B.
1,170 gam
C.
0,936 gam
D.
0,624 gam
Câu 30

Cho 16,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là

A.
8,00
B.
1,28
C.
4,86
D.
8,64
Câu 31

Cho 2,88 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A.
4,032
B.
2,016
C.
3,584
D.
2,688
Câu 32

Cho 18,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là

A.
16
B.
12
C.
10
D.
08
Câu 33

Hòa tan hết 15,28 gam hỗn hợp gồm Al và Ba vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của V là

 

A.
5,600
B.
6,720
C.
7,168
D.
4,480
Câu 34

Cho chuỗi phản ứng sau:

            Al → Al2O3 → AlCl3 → NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al.

Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo sơ đồ trên là

 

A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 35

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A.
Nhôm là kim loại nhẹ, phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B.
Natri và kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C.
Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.
D.
Ở nhiệt độ cao, kim loại nhôm đều khử được các oxit kim loại thành kim loại.
Câu 36

Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbtLgDRfgiuvgE0bqefm0B1jxA % Ljhiov2DaebbnrfifHhDYfgasaacH8srps0lbbf9q8WrFfeuY-Hhbb % f9v8qqaqFr0xc9pk0xbba9q8WqFfea0-yr0RYxir-Jbba9q8aq0-yq % -He9q8qqQ8frFve9Fve9Ff0dmeaabaqaciaadaGaaeqabaabaeaafa % aakeaacaWGnbWaa4ajaSqaaiaadoeacaWGSbWaaSbaaWqaaiaaikda % aeqaaSGaaiilaiaadshadaahaaadbeqaaiaad+gaaaaaleqakiaawk % ziaiaadIfadaGdKaWcbaGaaeizaiaabsgacaqGGaGaamOqaiaadgga % caGGOaGaam4taiaadIeacaGGPaWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbe % GccaGLsgcacaWGzbWaa4ajaSqaaiaadoeacaWGpbWaaSbaaWqaaiaa % ikdaaeqaaSGaey4kaSIaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaaliaad+ % eaaeqakiaawkziaiaadQfacqGHtgYRaaa!5784! M\xrightarrow{{C{l_2},{t^o}}}X\xrightarrow{{{\text{dd }}Ba{{(OH)}_2}}}Y\xrightarrow{{C{O_2} + {H_2}O}}Z \downarrow \). Các chất X và Z lần lượt là

A.
AlCl3 và Al(OH)3.           
B.
AlCl3 và BaCO3.
C.
CrCl3 và BaCO3      
D.
FeCl3 và Fe(OH)3
Câu 37

Cho sơ đồ phản ứng sau:

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamiwamaaBa % aaleaacaaIXaaabeaakmaaoqcaleaacqGHRaWkcaWGobGaamyyaiaa % d+eacaWGibaabeGccaGLsgcacaWGybWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaO % Waa4ajaSqaaiaaboeacaqGpbWaaSbaaWqaaiaabkdaaeqaaSGaaeii % aiaabUcacaqGGaGaaeisamaaBaaameaacaqGYaaabeaaliaab+eaae % qakiaawkziaiaadIfadaWgaaWcbaGaaG4maaqabaGcdaGdKaWcbaGa % ey4kaSIaaGPaVlaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGtbGaam % 4tamaaBaaameaacaaI0aaabeaaaSqabOGaayPKHaGaamiwamaaBaaa % leaacaaI0aaabeaakmaaoqcaleaacqGHRaWkcaWGKbGaamizaiaayk % W7caWGobGaamisamaaBaaameaacaaIZaaabeaaaSqabOGaayPKHaGa % amiwamaaBaaaleaacaaIZaaabeaakmaaoqcaleaacaWG0bWaaWbaaW % qabeaacaWGVbaaaaWcbeGccaGLsgcacaWGybWaaSbaaSqaaiaaiwda % aeqaaaaa!63CA! {X_1}\xrightarrow{{ + NaOH}}{X_2}\xrightarrow{{{\text{C}}{{\text{O}}_{\text{2}}}{\text{ + }}{{\text{H}}_{\text{2}}}{\text{O}}}}{X_3}\xrightarrow{{ + \,{H_2}S{O_4}}}{X_4}\xrightarrow{{ + dd\,N{H_3}}}{X_3}\xrightarrow{{{t^o}}}{X_5}\)

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.

Các chất X1 và X5 lần lượt là

A.
Al(NO3)3 và Al.  
B.
Al2O3 và Al. 
C.
AlCl3 và Al2O3
D.
Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 38

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Corinđon ở trạng thái tinh thể và có nhiệt độ nóng chảy cao.
B.
Nhôm oxit và nhôm hiđroxit đều có tính lưỡng tính.
C.
Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại cả ở dạng khan và dạng ngậm nước.
D.
Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 39

Nhận định nào sau đây là sai?

A.
Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B.
Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.
C.
Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.
D.
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nên dùng làm dây tải điện.
Câu 40

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

            (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

            (c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

            (d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

            (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

            (g) Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch HCl.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 41

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

 

A.
H2SO4   
B.
NaCl.  
C.
Na2SO4.      
D.
KCl.
Câu 42

Cho dãy các chất sau: Al2O3; NaHCO3; (NH4)2CO3; KHSO4; Al(OH)3; NaAlO2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là

A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 43

Phèn chua có công thức là

  

A.
KAl(SO4)2.12H2O.    
B.
NaAl(SO4)2.12H2O.
C.
LiAl(SO4)2.12H2O.
D.
(NH4)Al(SO4)2.12H2O.
Câu 44

Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A.
KOH
B.
NaOH
C.
H2SO4 (loãng).   
D.
H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 45

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl?

 

A.
Cr2O3
B.
Fe2O3.     
C.
Na2CO3.  
D.
Al2O3.
Câu 46

Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Y → Z → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?

A.
NaAlO2 và Al(OH)3.    
B.
AlCl3 và NaAlO2
C.
Al2O3 và NaAlO2.      
D.
Al­2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 47

Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH; NaHCO3; Al2O3; AlCl3; NaAlO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 48

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.
Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B.
Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C.
Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2Caerbw5usTq % vATv2CaerbuLwBLnhiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwz % YbItLDharqqtubsr4rNCHbGeaGqiVGI8VfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8 % qqaqFr0xc9pk0xbba9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9 % pgeaYRXxe9vr0-vr0-vqpWqaaiaacaWaamaadaGabiaaeaGaauaaaO % qaamaalaaabaGaaGOmaiaadggaaeaacaaIZaaaaaaa!3BA0! \frac{{2a}}{3}\) mol kết tủa.
D.
Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 49

Kim loại nhôm không tan trong dung dịch

 
A.
HNO3 loãng.     
B.
NaOH đặc.  
C.
HCl đặc.
D.
HNO3 đặc nguội.
Câu 50

Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2. Phát biểu đúng là

  

A.
NaOH là chất oxi hóa.  
B.
H2O là chất môi trường.
C.
Al là chất oxi hóa.     
D.
H2O là chất oxi hóa.