THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1761
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Chất khí
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3694

Ôn tập trắc nghiệm Qúa trình đẳng tích. Định luật Charles Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Khi thể tích của một lượng khí không đổi thì:

A.
Hệ số tăng áp suất mọi chất khí đều bằng nhau.
B.
 pT=const, với p là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối.
C.
p=p0(1+γt), với p0 là áp suất ở oC, γ là hệ số tăng áp suất
D.
Cả A, B, C đều phù hợp.
Câu 2

Trong quá trình đẳng tích thì:

A.
thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B.
thể tích của một lượng khí không thay đổi theo nhiệt độ.
C.
thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D.
thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 3

Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A.
Đường hypebol.
B.
Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C.
Đường thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
D.
 Đường thẵng nếu kéo dài không đi qua góc toạ độ.
Câu 4

Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 2130C thì áp suất trong bình sẽ là

A.
1,5.105 Pa. 
B.
 2.105 Pa.
C.
2,5.105 Pa.
D.
3.105 Pa.
Câu 5

Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :

A.
300K
B.
54K
C.
13,5K
D.
600K
Câu 6

Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là 

 

A.
p2 = 105Pa.      
B.
p2 = 2.105Pa.      
C.
p2 = 3.105Pa.      
D.
p2 = 4.105Pa.      
Câu 7

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A.
Đường hypebol.      
B.
Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C.
Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.       
D.
Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 8

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.

A.
p ~ t.             
B.
\(\frac{{{p}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)
C.
p/t = hằng số
D.
\(\frac{{{p}_{1}}}{{{p}_{2}}}=\frac{{{T}_{2}}}{{{T}_{1}}}\)
Câu 9

Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:

A.
Áp suất khí không đổi.
B.
Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C.
Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D.
Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm  tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 10

Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ?

A.
p ~ T.      
B.
p ~ t.        
C.
p/T = hằng số
D.
\(\frac{{{p}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)
Câu 11

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:

A.
Đẳng nhiệt.  
B.
Đẳng tích.   
C.
Đẳng áp. 
D.
Đoạn nhiệt.
Câu 12

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ. Khi đèn sáng, nhiệt độ của bóng đèn là 420oC, áp suất khí trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển po = 1 atm. Áp suất khí trong bóng chưa phát sáng ở 25oC là

A.
0,43 atm.  
B.
0,55 atm.
C.
2,32 atm.  
D.
0,77 atm.
Câu 13

Một cốc chứa không khí ở điểu kiện chuẩn được đậy kín bằng một nắp đậy có khối lượng m. Diện tích tiết diện miệng cốc là 5 cm2. Khi đun nóng không khí trong bình lên đến 100oC thì nắp cốc bị đẩy lên vừa hở miệng cốc và không khí nóng thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển po = 1 atm = 105 N.m2. Khối lượng m của nắp đậy là

A.
3,66 kg.
B.
4 kg.
C.
6,96 kg. 
D.
1,87 kg.
Câu 14

t1, t2 là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai bách phân. T1, T2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là

A.
\(\frac{{{t_1}}}{{{t_2}}} = \frac{{{T_1}}}{{{T_2}}}\)
B.
\({T_1} = {T_2} - {t_2} + {t_1}\)
C.
\(\frac{{{t_1} + {t_2}}}{2} = \frac{{{T_1} + {T_2}}}{2}\)
D.
\(\frac{{{t_1}}}{{{t_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
Câu 15

Một nồi áp suất, bên trong là không khí ở 23oC có áp suất bằng áp suất của không khí bên ngoài (1 atm). Van bảo hiểm của nồi sẽ mở khi áp suất bên trong cao hơn áp suất bên ngoài 1,2 atm. Nếu nồi được đung nóng tới 160oC thì không khí trong nồi đã thoát ra chưa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiểu?

A.
Chưa; 1,46 atm.
B.
Rồi; 6,95 atm.
C.
Chưa; 0,69 atm.
D.
Rồi; 1,46 atm.
Câu 16

Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Nếu tăng áp suất thêm 10 atm thì nhiệt độ của khí trong bình là

A.
102oC.
B.
375oC.
C.
34oC.
D.
402oC.
Câu 17

Khi đung nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 1oC thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là

A.
73oC.
B.
37oC.
C.
87oC.
D.
78oC.
Câu 18

Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở 25oC. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên, áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,084 lần. Lúc này, nhiệt độ trong lốp xe bằng

A.
50oC.
B.
 27oC.
C.
23oC.
D.
30oC.
Câu 19

Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25oC, khí sáng là 323oC, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là

A.
10,8 lần.
B.
2 lần.
C.
1,5 lần.
D.
12,92 lần.
Câu 20

Xét một quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát biểu sai.

A.
 Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ.
B.
 Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C.
Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân.
D.
Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân.
Câu 21

Hình 30.1 biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V1, V2 là:

 10 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng tích - Định luật Sác-lơ cực hay có đáp án

A.
V1 > V2.
B.
V1 < V2.
C.
V1 = V2.
D.
V1 ≥ V2.
Câu 22

Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là

A.
săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B.
quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C.
quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
D.
mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
Câu 23

Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Sác-lơ?

 
A.
p ≈ T.
B.
p ≈ t
C.
p/t = Const.
D.
p1/T1 = p2/T2
Câu 24

Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Chasles:

A.
Đun nóng khí trong 1 xilanh hở
B.
Đun nóng khí trong 1 xilanh kín
C.
Thổi không khí vào 1 quả bóng bay
D.
Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
Câu 25

Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17°C, áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:

A.
1143°C 
B.
1160°C
C.
904°C
D.
870°C
Câu 26

Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27°C đến 127° C, áp suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:

A.
Giảm 3 atm
B.
Giảm 1 atm
C.
Tăng 1 atm
D.
Tăng 3 atm
Câu 27

Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27°C, áp suất p0 cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần.

A.
3210K
B.
1500K
C.
327°C 
D.
600°C
Câu 28

Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích lcm luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng 1300 (N/m) và luôn bị nén 1cm. Ban đầu ở áp suất khí quyển 105 N/m2 và nhiệt độ 27°C. Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?

A.
117°C
B.
390°C
C.
17°C
D.
87°C
Câu 29

Cho một chiết bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1°C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí?

A.
87°C 
B.
360°C
C.
17K
D.
87K
Câu 30

Một khối khí đựng trong bình kín ở 27°C có áp suất 2atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87°C ?

A.
2 atm
B.
2,2 atm
C.
2,4 atm 
D.
2,6 atm
Câu 31

Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ?

A.
\(\frac{V}{T} = const\)
B.
\(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_3}}}{{{T_3}}}\)
C.
p~T
D.
\(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
Câu 32

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 400oC, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sang ở 22oC

A.
0.5atm
B.
0.44 atm
C.
0.75atm
D.
0.88atm
Câu 33

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 4000C, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sáng ở 220

A.
4,4atm       
B.
0,055atm         
C.
2,28atm          
D.
0,44atm
Câu 34

Một bóng đèn dây tóc có thể tích 0,2dm3 chứa đầy khí trơ. Khi ở nhiệt độ 270C áp suất của khí trong đèn là 1,5atm. Khi đèn hoạt động nhiệt độ của bóng đèn đạt tới 3270C . Hãy tính áp suất của khối khí trong bóng đè khi đèn hoạt động. 

A.
3atm         
B.
0,75atm  
C.
8,07atm             
D.
4,75atm
Câu 35

Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút có tiết diện \(s = 1,5c{m^2}\) . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng với áp suất khí quyển. Khi đặt bình thuỷ tinhh đó ở nhiệt độ 470C thì áp suất của khối khí trong bình là 

A.
1,76.105Pa       
B.
0,582.105Pa
C.
 1,08.105Pa        
D.
1,18.105Pa
Câu 36

Áp suất của một khối khí trong một chiếc săm xe đạp khi ở 200C là 105Pa. Nếu để xe đạp ở ngoài trời nắng có nhiệt độ 400C thì áp suất của khối khí trong chiếc săm đó sẽ bằng bao nhiêu, nếu giả sử rằng thể tích của chiếc săm đó thay đổi không đáng kể 

A.
0,5.105Pa           
B.
 1,068.105Pa
C.
 2.105Pa           
D.
1,68.105Pa
Câu 37

Đun nóng đẳng tích một lượng khí lên 250C thì áp suất tăng thêm 12,5% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí 

A.
2000C       
B.
312,5K      
C.
 312,50C        
D.
 200K
Câu 38

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 15 lít đến 11,5 lít thì áp suất tăng thêm 1 lượng 3,5kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? 

A.
2683Pa       
B.
 11500Pa         
C.
3500Pa          
D.
4565Pa
Câu 39

 Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khí tắt là 270C. Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu

A.
177oC
B.
420 K    
C.
70C              
D.
140,50C
Câu 40

 Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích?

A.
 Đun nóng khí trong 1 bình hở
B.
Không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn).
C.
 Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pit tông di chuyển lên trên.
D.
 Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.
Câu 41

Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A.
đường hypebol 
B.
Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C.
Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D.
Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm \(p = {p_0}\)  
Câu 42

Hãy chọn câu đúng. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: 

A.
Áp suất khí không đổi 
B.
số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi
C.
Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ 
D.
Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 43

Định luật Sác – lơ được áp dụng gần đúng 

A.
với khí lí tưởng 
B.
với khí thực
C.
ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường 
D.
với mọi trường hợp
Câu 44

Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích? 

A.
Đun nóng khí trong 1 bình hở 
B.
không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn).
C.
Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pit tông di chuyển lên trên. 
D.
Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.
Câu 45

Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? 

A.
đường hypebol 
B.
Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C.
Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D.
Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm \(p = {p_0}\)
Câu 46

Đun nóng một khối khí được đựng trong một bình kín làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C thì người ta thấy rằng áp suất của khối khí trong bình tăng thêm 1/360 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí bằng 

A.
1870C 
B.
3600C    
C.
2730C 
D.
870C
Câu 47

Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 20oC thì áp suất khí tăng thêm 1/20 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí

A.
4000C         
B.
293K  
C.
400K                
D.
2930C
Câu 48

Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu biết khi áp suất tăng 2 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 313 K, thể tích không đổi.

A.
3130C      
B.
400C 
C.
156,5 K             
D.
40K 
Câu 49

Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?

A.
 \(\frac{P}{T} = \)  hằng số                                    
B.
\({P_1}{T_1} = {P_2}{T_2}\)
C.
  \(\frac{P}{V} = \) hằng số          
D.
  \(\frac{V}{T} = \) hằng số
Câu 50

Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác – lơ ?

A.
 p~T     
B.
\(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
C.
p~t  
D.
\({p_1}{T_2} = {p_2}{T_1}\)