THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1778
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2632

Ôn tập trắc nghiệm Sắt Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là

A.
FeS.   
B.
FeS2.  
C.
FeO.     
D.
FeCO3.
Câu 2

Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

           A.     B.    C.        D. 

A.
Fe3O4 và 0,224.   
B.
Fe3O4 và 0,448.   
C.
FeO và 0,224. 
D.
Fe2O3 và 0,448.
Câu 3

Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

 

A.
24,0 gam
B.
96,0 gam
C.
32,1 gam
D.
48,0 gam
Câu 4

Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A.
6,4
B.
12,0
C.
6,8
D.
12,4
Câu 5

Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là

A.
80
B.
40
C.
20
D.
60
Câu 6

Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

A.
Zn
B.
Ca
C.
Fe
D.
Mg
Câu 7

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo;

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư);

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 8

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A.
FeCl3.     
B.
CuCl2, FeCl2.   
C.
FeCl2, FeCl3.         
D.
FeCl2.
Câu 9

Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây?

 

A.
Một đinh Fe sạch.    
B.
Dung dịch H2SO4 loãng.
C.
Một dây Cu sạch.     
D.
Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 10

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là:

A.
H2S và SO2.  
B.
H2S và CO2.      
C.
SOvà CO.
D.
SO2 và CO2.
Câu 11

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng

 

A.
CrCl3.   
B.
Fe(NO3)2
C.
Cr2O3.       
D.
NaAlO2.
Câu 12

Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí: 4Fe(OH)2  +  O2  + 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.
Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.     
B.
O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C.
Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.  
D.
Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá
Câu 13

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

A.
FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.      
B.
Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C.
 Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. 
D.
Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Câu 14

Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị của m là

 

A.
2,24
B.
5,6
C.
6,72
D.
16,8
Câu 15

Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

 

A.
Fe(OH)3
B.
Fe3O4
C.
Fe2O3
D.
FeO
Câu 16

Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 17

Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Zn, Ca, Ba và Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:

 

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 18

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

 

A.
Fe, Cu
B.
Cu, Ag
C.
Zn, Ag
D.
Fe, Ag
Câu 19

Cho 19,6 gam bột sắt vào dung dịch chứa H2SO4 loãng thấy khối lượng dung dịch tăng 19,0 gam. Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).

 

A.
4,48 lít  
B.
5,60 lít    
C.
7,84 lít   
D.
6,72 lít
Câu 20

Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

 

A.
Fe(NO3)2.       
B.
Fe(NO3)3.  
C.
Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D.
 Fe(NO3), AgNO3.
Câu 21

Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây?

A.
Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3
B.
FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3.
C.
Cu(NO3)2, AgNO3, FeCl3.    
D.
Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3, Na2CO3.
Câu 22

Phản ứng nào dưới đây không thu được Fe2+?

A.
Fe + HCl →   
B.
FeO + H2SO4 loãng →  
C.
Fe(OH)2 + HCl →     
D.
Fe + Cl2 →
Câu 23

Cho 5,6 g Fe tác dụng với 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng muối sắt thu được là?

 

A.
12,7 gam
B.
16,25 gam
C.
21,67 gam
D.
16,93 gam
Câu 24

Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng?

A.
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.          
B.
2Fe + 3I2 → 2FeI3.   
C.
Fe + S → FeS.             
D.
3Fe +2O2 → Fe3O4.
Câu 25

Cho kim loại Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 26

Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?

A.
Zn2+, Cu2+, Ag+. 
B.
Cr2+, Cu2+, Ag+.       
C.
 Cr2+, Au3+, Fe3+.    
D.
Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 27

Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là

A.
Mg
B.
Cr
C.
Fe
D.
Al
Câu 28

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A.
chu kì 4, nhóm VIIIA.     
B.
chu kì 3, nhóm VIB.
C.
chu kì 4, nhóm IIA. 
D.
chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 29

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?

A.
Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.    
B.
Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C.
Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư   
D.
Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 30

Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là:

 

A.
6,4 gam
B.
5,6 gam
C.
3,2 gam
D.
5,12 gam
Câu 31

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A.
Cr(OH)3.  
B.
Al(OH)3.         
C.
Zn(OH)2
D.
Fe(OH)3.    
Câu 32

Oxit X là chất rắn màu đen, không tan trong nước, có từ tính, là thành phần chính của quặng manhetit. Oxit X là

 

A.
FeO
B.
FeS2
C.
Fe2O3
D.
Fe3O4
Câu 33

Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là

A.
Si
B.
C
C.
S
D.
Fe
Câu 34

Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A.
Mg
B.
Fe
C.
Al
D.
Cu
Câu 35

Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II)?

A.
FeO + HNO3.   
B.
 Fe + CuSO4.      
C.
Fe2O3 + HCl.
D.
Fe + Cl2 (to).
Câu 36

Kim loại nào là kim loại chuyển tiếp?

 

A.
Fe
B.
Al
C.
Na
D.
Ba
Câu 37

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

 

A.
NaHCO3
B.
Fe2(SO4)3
C.
NaH2PO4.    
D.
KHSO4.
Câu 38

Cho phản ứng: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. Trong phản ứng này, chất bị khử là

 

A.
Fe
B.
Fe3+
C.
Fe2+
D.
Cl-
Câu 39

Trong dung dịch phản ứng nào sau đây không xảy ra?

           

A.
NaHCO3 + NaOH.   
B.
Cu + FeCl3.          
C.
Fe + MgCl2.      
D.
Ag + HNO3.
Câu 40

Quặng nào sau đây có chứa sắt?

A.
hemantit
B.
apatit
C.
đolomit
D.
cacnalit
Câu 41

HNO3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm khí?

 

A.
CuO
B.
Al(OH)3
C.
NaOH
D.
Fe3O4
Câu 42

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

 

A.
Fe
B.
Na
C.
Ba
D.
K
Câu 43

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu nâu đỏ là

 

A.
KNO3
B.
FeCl3
C.
BaCl2
D.
K2SO4
Câu 44

Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí, tạo ra sản phẩm là

 

A.
 Fe2S3.   
B.
FeS
C.
FeS2
D.
Fe2S.
Câu 45

Khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

 

A.
NaOH
B.
Na2SO4
C.
NaCl
D.
CuSO4
Câu 46

Để chuyển Fe3+ thành Fe2+ ta cho thêm vào dung dịch muối Fe3+ chất nào sau đây ?

A.
Fe
B.
Cl2
C.
HNO3
D.
H2SO4
Câu 47

ở điều kiện thường, sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A.
MgSO4
B.
HCl
C.
NaCl
D.
NaOH
Câu 48

Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A.
MgCl2
B.
ZnCl2
C.
NaCl
D.
FeCl3
Câu 49

Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là : 

 

A.
FeSO4
B.
Fe(OH)3
C.
Fe2O3
D.
Fe2(SO4)3
Câu 50

Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

 

A.
FeO
B.
Fe2O3
C.
Fe3O4
D.
Fe(OH)2