THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1815
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1753

Ôn tập trắc nghiệm Hợp chất của sắt Hóa Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Fe, Fe3O4, FeSO3, FeCO3, FeCl2, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng dư

A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 2

FeO, Fe(OH)2 đều thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?

A.
HNO    
B.
NaOH  
C.
HCl         
D.
H2SO4
Câu 3

Chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử, tìm X?

A.
Fe3O4  
B.
Fe2O3     
C.
Fe(OH)2       
D.
FeO
Câu 4

Phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A.
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
B.
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C.
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D.
FeO + CO → Fe + CO2
Câu 5

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A.
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
B.
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C.
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D.
FeO + CO → Fe + CO2
Câu 6

Dung dịch muối sắt (III) có màu nào?

A.
Xanh 
B.
Vàng 
C.
Nâu đỏ 
D.
Xanh nhạt
Câu 7

Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3 trong dãy HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3, NaOH. 

A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 8

HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3

A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 9

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2?

A.
NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
B.
AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C.
AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3
D.
KCl, Br2, NH3, Zn.
Câu 10

Số thí nghiệm thu được muối sắt (II) trong các TN sau đây:

(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(b) Đốt Fe trong khí Cl2 dư.

(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 11

Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X?

A.
8
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 12

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2?

A.
Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit  
B.
Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit
C.
Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit        
D.
Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit
Câu 13

Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) được X. Cho dãy các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X?

A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 14

NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 15

Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 trong dãy NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3

A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 16

Khử 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO (đktc) thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A.
28,0 gam. 
B.
24,4 gam. 
C.
26,8 gam.
D.
19,6 gam.
Câu 17

Để 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A.
11,0. 
B.
13,2. 
C.
17,6.
D.
14,8.
Câu 18

Xác định khối lượng Fe đã dùng biết cho Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu.

A.
6,4 gam. 
B.
11,2 gam.
C.
5,6 gam. 
D.
8,4 gam.
Câu 19

Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là
 

A.
Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
B.
Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C.
Fe(NO3)2 và AgNO3
D.
AgNO3 và Cu(NO3)2.
Câu 20

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch muối FeSO4 người ta thường:

A.
Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
B.
Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C.
Ngâm vào đó một đinh sắt.
D.
Mở nắp lọ đựng dung dịch.
Câu 21

Thí nghiệm thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng là thí nghiệm nào sau đây?

A.
Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
B.
Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
C.
Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D.
Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
Câu 22

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan nào dưới đây?

A.
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
B.
Fe(NO3)3, AgNO3
C.
Fe(NO3)2, AgNO3
D.
Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
Câu 23

Thực hiện các thí nghiệm sau:

1) Đốt dây sắt trong khí clo

2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)

3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư)

4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng dư)

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 24

Hòa tan hỗn hợp Fe, Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, Na2CO3, NaNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là

A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 25

Ý kiến không chính xác?

A.
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
B.
Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C.
Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D.
Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 26

Sản phẩm thu được khi cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 là gì?

A.
Fe(NO3)2
B.
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C.
Fe(NO3)3.
D.
HNO3; Fe(NO3)2
Câu 27

Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là

A.
H2SO4 đặc, nóng. 
B.
HNO3
C.
FeCl3
D.
MgSO4.
Câu 28

Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ?

A.
Fe2(SO4)2
B.
CuSO4
C.
FeSO4
D.
Fe(NO3)3
Câu 29

Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là:

A.
2,8. 
B.
16,8. 
C.
8,4 
D.
5,6.
Câu 30

Nhiệt phân hidroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất nào sau đây?

A.
Fe 
B.
Fe2O3 
C.
FeO 
D.
Fe3O4
Câu 31

Nêu hiện tượng khi cho H2S vào dung dịch FeCl3?

A.
không hiện tượng gì
B.
kết tủa trắng hóa nâu
C.
dung dịch xuất hiện kết tủa trắng 
D.
có kết tủa vàng nhạt
Câu 32

Chất nào dùng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?

A.
Dung dịch H2SO4 loãng 
B.
Dung dịch HNO3 loãng
C.
Dung dịch NaOH
D.
Dung dịch HCl
Câu 33

Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa nâu đỏ?

A.
CuCl2
B.
AlCl3
C.
FeCl3
D.
Ba(HCO3)2.
Câu 34

Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.

(f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(g) Al2O3 vào dung dịch KOH.

(h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A.
6
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 35

Cho dãy Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư thì có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?

A.
5
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 36

Xác định chất rắn biết khi nung hỗn hợp Fe(OH)2, FeO, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A.

A.
Fe2O
B.
FeO, Fe2O3 
C.
Fe2O3, Fe3O4 
D.
FeO, Fe3O4
Câu 37

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của sắt?

1. Là chất rắn, màu trắng

2. Là chất rắn, màu đen

3. Sắt cứng, có ánh kim

4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng

A.
1,2,3 
B.
1,3,4 
C.
1,3,4,5 
D.
1,2,3,4,5
Câu 38

Cho Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, NaNO3, NH3, AgNO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A.
6
B.
7
C.
4
D.
5
Câu 39

Fe(OH)3 có màu gì?

A.
trắng hơi xanh. 
B.
da cam.
C.
vàng lục. 
D.
nâu đỏ.
Câu 40

Tìm thành phần các chất trong Y biết nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y.

A.
Al2O3, Fe và Fe3O4.
B.
Al2O3 và Fe. 
C.
Al2O3, FeO và Al. 
D.
Al2O3, Fe và Al.
Câu 41

Dung dịch nào không tác dụng với Fe(NO3)2 ?

A.
AgNO3
B.
Ba(OH)2.
C.
MgSO4
D.
HCl.
Câu 42

Phương trình về hợp chất của sắt là sai:

A.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 
B.
Fe(OH)2 + 10HNO→ 3Fe(NO3)+ NO + 8H2O
C.
Fe(OH)+ 3HNO→ Fe(NO3)+ 3H2
D.
2Fe + 3Cl→ 2FeCl2
Câu 43

Tìm m biết khi cho m gam bột Fe vào dung dịch gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2, khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam. Giả sử sản phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO. 

A.
20 gam 
B.
40 gam   
C.
30 gam
D.
60 gam
Câu 44

Cho 4g hỗn hợp gồm Fe và 1 oxit sắt vào axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được bao nhiêu lít khí NO?

A.
0,726
B.
0,896    
C.
1,120
D.
0,747   
Câu 45

Xác định mối quan hệ giữa x, y biết khi hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 

A.
y = 15x
B.
x = 17y    
C.
y = 17x    
D.
x = 15y
Câu 46

Tính V biết cho 2,8 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng đủ với V ml dung dịch HCl 1M , thu được X. Cho NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí thu được 3 gam chất rắn.

A.
87,5ml 
B.
125ml
C.
62,5ml   
D.
175ml
Câu 47

Hãy tìm CT oxit sắt và giá trị m biết khi hoà tan hoàn toàn m (g) FexOy bằng H2SO4 đặc nóng thu được 2,24lit SO2 (đktc). Phần dung dịch chứa 120 (g) một loại muối sắt duy nhất. 

A.
Fe3O4; m = 46,4(g)
B.
Fe3O4; m = 23,2(g).
C.
FeO; m = 7,2(g).
D.
FeO, m = 32(g).
Câu 48

Tính VCl2 cần dùng để đốt 5,6 gam Fe biết sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch AgNOdư, thu được 39,5 gam kết tủa.

A.
2,24  
B.
3,36  
C.
2,80
D.
1,68
Câu 49

Xác định m biết cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.

A.
16 
B.
11,2
C.
14,4   
D.
9,6   
Câu 50

Tính m biết khi hòa tan m gam Fe bằng 400ml HNO3 1M thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

A.
6,12  
B.
  7,84    
C.
12,24
D.
5,60