THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1827
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Cơ sở của nhiệt động lực học
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2487

Ôn tập trắc nghiệm Nội năng và sự biến thiên nội năng Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

A.
\(\Delta U = Q ; Q > 0\)
B.
\(\Delta U = Q + A ; A > 0\)
C.
\(\Delta U = Q + A; A < 0\)
D.
\(\Delta U = Q ; Q < 0\)
Câu 2

Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.
 Khối lượng của vật
B.
 Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.
 Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D.
Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 3

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công?

A.
Không đổi
B.
Chưa đủ điều kiện để kết luận
C.
Giảm
D.
Tăng
Câu 4

Nội năng của một vật là:

A.
Tổng động năng và thế năng của vật
B.
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.
Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D.
Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 5

Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

A.
Nội năng là một dạng năng lượng
B.
Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lượng khác.
C.
Nội năng là nhiệt lượng.             
D.
Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 6

Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?

A.
Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B.
Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C.
Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng
D.
Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 7

Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A.
Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
B.
Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C.
Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
D.
Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế
Câu 8

Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?

A.
Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.
B.
Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng V ngược lại
C.
Trong truyền nhiệt có sự truyền động nâng từ phân tử này sang phân tử khác
D.
Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.
Câu 9

Nội năng của một vật là

A.
tổng động năng và thế năng của vật
B.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 10

Câu nào sau đây nói về nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ của một vật là đúng ? Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A.
ngừng chuyển động
B.
nhận thêm động năng.
C.
chuyển động chậm đi.                        
D.
va chạm vào nhau.
Câu 11

Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K).

A.
2,09.105J.         
B.
3.105J.           
C.
4,18.105J.          
D.
5.105J.
Câu 12

Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là 

A.
8.104 J.
B.
10. 104 J.     
C.
33,44. 104 J.           
D.
32.103 J.
Câu 13

1 mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 như hình VI.2. Nhiệt độ T3 có giá trị bằng

 10 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 6 cực hay có đáp án

A.
1160 K.
B.
580 K.
C.
290 K.  
D.
145 K.
Câu 14

Một mol khí ôxi thực hiện chu trình 1 – 2 – 3 – 1 (Hình VI.3). Trong mỗi giai đoạn 1 – 2; 2 – 3; 3 – 1, chất khí

 10 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 6 cực hay có đáp án

A.
1 – 2 nhận nhiệt, sinh công; 2 – 3 tỏa nhiệt, nhận công hoặc không sing công; 3 – 1 nhận công, tỏa nhiệt.
B.
1 – 2 tỏa nhiệt, sinh công; 2 – 3 tỏa nhiệt, nhận công; 3 – 1 nhận công, tỏa nhiệt.
C.
1 – 2 nhận nhiệt, sinh công; 2 – 3 nhận nhiệt, nhận công; 3 – 1 nhận công, tỏa nhiệt.
D.
1 – 2 nhận nhiệt, nhận công; 2 – 3 tỏa nhiệt, nhận công; 3 – 1 nhận nhiệt, thực hiện công.
Câu 15

Một lượng khí lí tưởng thực hiện qua trình thể hiện bởi đoạn thẳng 1 – 2 trển đồ thị p – V (Hình vẽ). Trong quá trình đó, chất khí

 10 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 6 cực hay có đáp án

A.
sinh công, tỏa nhiệt.
B.
 sinh công, nhận nhiệt.
C.
nhận công, nhận nhiệt.
D.
nhận công, tỏa nhiệt.
Câu 16

Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa tỏa nhiệt vừa sinh công là

A.
 ΔU = Q + A; Q < 0; A < 0.
B.
ΔU = Q; Q < 0.
C.
ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0.
D.
 ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0.
Câu 17

Nhiệt dung riêng của một chất có giá trị âm trong trường hợp

A.
chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ.
B.
chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ.
C.
chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ.
D.
chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ.
Câu 18

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nội năng?

A.
Nội năng là một dạng năng lượng nên nó có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
B.
Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
C.
Nội năng chính là nhiệt lượng của vật.
D.
Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.
Câu 19

Quá trình nào dưới đây là quá trình nhận công?

A.
Quá trình nén khí đẳng nhiệt.
B.
Quá trình dãn khí đẳng nhiệt.
C.
Quá trình dãn khí đẳng áp.
D.
Quá trình đẳng tích.
Câu 20

Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào

A.
thời gian truyền nhiệt.
B.
độ biến thiên nhiệt.
C.
khối lượng của chất.
D.
nhiệt dung riêng của chất.
Câu 21

Sự truyền nhiệt là

A.
sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác
B.
sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác
C.
sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác
D.
sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác
Câu 22

Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố

A.
khối lượng của vật.
B.
vận tốc của các phân tử tạo nên vật.
C.
khối lượng của từng phân tử tạo nên vật.
D.
cả ba yếu tố trên.
Câu 23

Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128 g chứa 210 g nước ở nhiệt độ 8,4°C.. Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192 g đã nung nóng tới 100°C vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của chất làm miếng kim loại, biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,5°C.. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103J/(kg.K).

A.
2,1.103 J/(kg.K)
B.
0,78.103 J/(kg.K)
C.
7,8.103 J/(kg.K)
D.
0,21.103 J/(kg.K)
Câu 24

Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20°C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 75°C.. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K).

A.
25°C
B.
50°C
C.
21,7°C
D.
27,1°C
Câu 25

Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 20g nước ở 100°C. Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp nước là 37,5°C, mhh = 140g. Biết nhiệt độ ban đầu của nó là 20°C, cn = 4200 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của chất lỏng trên là:

A.
 2000 J/Kg.K
B.
4200 J/Kg.K
C.
5200J/Kg.K
D.
2500J/Kg.K
Câu 26

Một ấm đun nước bằng nhôm có m = 350g, chứa 2,75kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 650 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 60°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết cAl = 880 J/kg.K, cnước = cn = 4190 J/kg.K.

A.
20°C
B.
5,1°C
C.
3,5°C
D.
6,5°C
Câu 27

Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào

A.
thời gian truyền nhiệt
B.
độ biến thiên nhiệt độ.
C.
khối lượng của chất.
D.
nhiệt dung riêng của chất.
Câu 28

Sự truyền nhiệt là:

A.
Sụ chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B.
Sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác
C.
Sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác.
D.
Sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Câu 29

Nhiệt dung riêng của một chất có giá trị âm trong trường hợp nào sau đây

A.
Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ.
B.
Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ.
C.
Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ.
D.
Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ.
Câu 30

Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là:

A.
Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên.
B.
Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C.
Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
D.
Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng.
Câu 31

Trường hợp nào làm biến đổi nội năng không do thực hiện công.

A.
Đun nóng nước bằng bếp
B.
Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C.
Nén khí trong xi lanh
D.
Cọ sát hai vật vào nhau.
Câu 32

 Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào trong lò một miếng sắt có khối lượng 50 g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả nó vào một nhiệt lượng kế chứa 900 g nước ở nhiệt độ 17oC. Khi đó nhiệt độ của nước tăng lên đến 23oC, biết nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/(kg.k), của nước là 4180 J/(kg.k). Nhiệt độ của lò xấp xỉ bằng

A.
796oC. 
B.
990oC. 
C.
967oC. 
D.
813oC. 
Câu 33

Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.
Khối lượng của vật.
B.
Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.
Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D.
Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 34

Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A.
ngừng chuyển động.
B.
nhận thêm động năng.
C.
chuyển động chậm đi.
D.
va chạm vào nhau.
Câu 35

Một viên đạn đại bác có khối lượng 10 kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm vào khoảng

A.
1125 J. 
B.
14580 J.
C.
2250 J.  
D.
7290 J.
Câu 36

Một quả bóng khối lượng 200 g rơi từ độ cao 15 m xuống sân và nảy lên được 10 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng bằng (lấy g = 10 m/s2)

A.
10 J.  
B.
20 J.
C.
15 J.  
D.
25 J.
Câu 37

Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là

A.
Đun nóng nước bằng bếp.
B.
Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
C.
Nén khí trong xilanh.
D.
Cọ xát hai vật vào nhau.
Câu 38

Tìm phát biểu sai.

A.
Tác động lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
B.
Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt tạo nên hệ.
C.
Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D.
Trong quá trình đẳng nhiệt, độ tăng nội năng của hệ bằng nhiệt lượng mà hệ nhận được
Câu 39

Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật?

A.
Cọ xát vật lên mặt bàn.
B.
Đốt nóng vật.
C.
Làm lạnh vật.
D.
Đưa vật lên cao.
Câu 40

Tìm phát biểu sai.

A.
Nội năng là một dạng năng lượng nên có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
B.
Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
C.
Nội năng chính là nhiệt lượng của vật.
D.
Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.
Câu 41

Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128 g chứa 210 g nước ở nhiệt độ 8,4°C.. Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192 g đã nung nóng tới 100°C vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của chất làm miếng kim loại, biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,5°C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103J/(kg.K). 

A.
2,1.103 J/(kg.K) 
B.
 0,78.103 J/(kg.K)
C.
7,8.103 J/(kg.K) 
D.
0,21.103 J/(kg.K)
Câu 42

Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20°C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 75°C.. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). 

A.
25°C 
B.
50°C
C.
 21,7°C 
D.
27,1°C
Câu 43

Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 20g nước ở 100°C. Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp nước là 37,5°C, mhh = 140g. Biết nhiệt độ ban đầu của nó là 20°C, cn = 4200 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của chất lỏng trên là: 

A.
2000 J/Kg.K 
B.
4200 J/Kg.K
C.
5200J/Kg.K 
D.
2500J/Kg.K
Câu 44

Một ấm đun nước bằng nhôm có m = 350g, chứa 2,75kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 650 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 60°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết cAl = 880 J/kg.K, cnước = cn = 4190 J/kg.K. 

A.
20°C 
B.
5,1°C
C.
3,5°C 
D.
6,5°C
Câu 45

Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào: 

A.
thời gian truyền nhiệt 
B.
độ biến thiên nhiệt độ.
C.
khối lượng của chất. 
D.
nhiệt dung riêng của chất.
Câu 46

Sự truyền nhiệt là: 

A.
Sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 
B.
Sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác
C.
Sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác. 
D.
Sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Câu 47

Nhiệt dung riêng của một chất có giá trị âm trong trường hợp nào sau đây 

A.
Chất nhận nhiệt và tăng nhiệt độ. 
B.
Chất nhận nhiệt và giảm nhiệt độ.
C.
Chất tỏa nhiệt và giảm nhiệt độ. 
D.
Chất tỏa nhiệt và giữ nguyên nhiệt độ.
Câu 48

Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là: 

A.
Chậu nước để ngoài nắng một lúc nóng lên. 
B.
Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi
C.
Khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên. 
D.
Cho cơm nóng vào bát thi bưng bát cũng thấy nóng.
Câu 49

Trường hợp nào làm biến đổi nội năng không do thực hiện công. 

A.
Đun nóng nước bằng bếp 
B.
Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm
C.
Nén khí trong xi lanh 
D.
Cọ sát hai vật vào nhau. 
Câu 50

Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào trong lò một miếng sắt có khối lượng 50 g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả nó vào một nhiệt lượng kế chứa 900 g nước ở nhiệt độ 17oC. Khi đó nhiệt độ của nước tăng lên đến 23oC, biết nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/(kg.k), của nước là 4180 J/(kg.k). Nhiệt độ của lò xấp xỉ bằng 

A.
796oC.     
B.
990oC.
C.
967oC. 
D.
813oC.