THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 12
Thời gian làm bài: 21 phút
Mã đề: #1895
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5081

Ôn tập trắc nghiệm Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Tính %Zn biết cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. 

A.
12,67%.   
B.
85,30%.
C.
90,27%.   
D.
82,20%.
Câu 2

Tính pH của dung dịch thu được biết cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1,6M thoát ra 3,36 lít (đktc) khí H2?

A.
2
B.
7
C.
4
D.
1
Câu 3

Xác định sản phẩm thu được khi cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao?

A.
Cu, FeO, ZnO, MgO.   
B.
Cu, Fe, Zn, MgO.      
C.
Cu, Fe, Zn, Mg.
D.
Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 4

Dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là gì?

A.
Fe3O4.  
B.
Fe2O3.
C.
Fe2O3 và ZnO.
D.
FeO và ZnO.  
Câu 5

Tìm X biết X là một hợp chất của Zn thường được dùng trong y học, với tác dụng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa,.... 

A.
Zn(NO3)2.   
B.
ZnO.    
C.
ZnSO4.
D.
Zn(OH)2 .
Câu 6

Ni rất cứng nên ứng dụng quan trọng nhất của Ni là gì?

A.
dùng trong ngành luyện kim.
B.
mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
C.
dùng làm chất xúc tác.
D.
dùng làm dao cắt kính.
Câu 7

Điều nào nói đúng về Sn?

A.
Thiếc không tan trong dung dịch kiềm đặc.
B.
Thiếc là kim loại có tính khử mạnh.
C.
Trong mọi hợp chất, thiếc đều có số oxi hóa +2.
D.
Trong tự nhiên, thiếc được bảo vệ bằng lớp màng oxit nên tương đối trơ về mặt hóa học.
Câu 8

Ni tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?

A.
O2, F2, Cl2, H2.
B.
O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3.
C.
sai, Ni không tác dụng với H2
D.
sai, Ni không tác dụng với Fe(NO3)2
Câu 9

Sắp xếp tính khử theo chiều tăng dần?

A.
Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn.
B.
Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn.
C.
Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn.
D.
Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn.
Câu 10

Hợp kim Cu – Ni (25% Ni) được gọi là gì?

A.
đồng thau.   
B.
đồng thanh.
C.
đồng bạch.   
D.
đuy ra.
Câu 11

Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào Y thu được kết tủa kết tủa gì?

A.
Fe(OH)3 và Zn(OH)2
B.
Fe(OH)2.
C.
Fe(OH)2 và Zn(OH)2.    
D.
Fe(OH)3.
Câu 12

Xác định vị trí của Zn ở bảng tuần hoàn?

A.
Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA. 
B.
Ô 30, chu kì 5, nhóm IIB.
C.
Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.     
D.
Ô 30, chu kì 3 nhóm IIB.