THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #220
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4565
Bài tập về sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Câu 1
Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A.
Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc
B.
Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C.
Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D.
Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 2
Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là :
A.
Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B.
Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
C.
Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
D.
Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
Câu 3
Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc :
A.
Thành phố Hải Phòng.
B.
Thành phố Hồ Chí Minh.
C.
Tỉnh Cần Thơ.
D.
Tỉnh Cà Mau.
Câu 4
Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là :
A.
Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
B.
Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
C.
Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
D.
Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
Câu 5
Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là :
A.
Đất phèn.
B.
Đất mặn.
C.
Đất xám bạc màu.
D.
Đất than bùn, glây hoá.
Câu 6
Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ta ban hành lần đầu tiên vào :
A.
Tháng 8 - 1991.
B.
Tháng 1 - 1994.
C.
Tháng 12 - 2003.
D.
Tháng 4 - 2007.
Câu 7
Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là :
A.
Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B.
Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C.
Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D.
Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
Câu 8
Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.
(Đơn vị : triệu ha)
Nhận định đúng nhất là
(Đơn vị : triệu ha)
Nhận định đúng nhất là
A.
Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
B.
Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.
C.
Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.
D.
Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
Câu 9
Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách :
A.
Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B.
Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C.
Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D.
Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 10
Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học :
A.
Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B.
Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C.
Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
D.
Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
Câu 11
Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên ở nước ta :
A.
Chiến tranh (bom đạn, chất độc hóa học).
B.
Khai thác không theo một chiến lược nhất định.
C.
Công nghệ khai thác lạc hậu
D.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 12
Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là :
A.
Vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan.
B.
Vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ.
C.
Vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.
D.
Vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An).
Câu 13
Thời gian khô hạn kéo dài từ 4 đến 5 tháng tập trung ở :
A.
Ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B.
Ở đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp của Tây Nguyên
C.
Ở thung lũng khuất gió thuộc tỉnh Sơn La (Tây Bắc)
D.
Ở Mường Xén (Nghệ An).
Câu 14
Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là :
A.
Cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ.
B.
Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C.
Giao đất giao rừng cho nông dân.
D.
Trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010.
Câu 15
Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải :
A.
Duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
B.
Nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
C.
Đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
D.
Nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.
Câu 16
Việc bảo vệ tài nguyên rừng nước ta có ý nghĩa chủ yếu về
A.
Giá trị minh tế.
B.
Cảnh quan môi trường tự nhiên
C.
Cân bằng môi trường sinh thái.
D.
Câu A + B đúng.
Câu 17
Loại hình nào sau đây không khuyến khích phát triển mạnh ở khu bảo tồn thiên nhiên
A.
Du lịch sinh thái
B.
Phục vụ nghiên cứu khoa học
C.
Quản lí môi trường và giáo dục
D.
Bảo vệ và duy trì các loài động thực vật trong điều kiện tự nhiên
Câu 18
Theo quy hoạch, ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng (%)
A.
50-60.
B.
60-70.
C.
70-80.
D.
80-90.
Câu 19
Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do:
A.
Cháy rừng và các thiên tai khác.
B.
Các dịch bệnh.
C.
Sự khai thác bừa bãi và phá rừng.
D.
Chiến tranh tàn phá.
Câu 20
Khu nào sau đây không nằm trong danh mục khu dự trữ sinh quyển của thế giới?
A.
Vườn quốc gia Cúc Phương.
B.
Vườn quốc gia Cát Bà.
C.
Khu dự trữ sinh quyển Xuân Thủy.
D.
Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ.
Câu 21
Trong quy định về khai thác, không có điều cấm về
A.
Khai thác gỗ quý.
B.
Khai thác gỗ trong rừng cấm.
C.
Dùng chất nổ đánh bắt cá.
D.
Săn bắn động vật trái phép.
Câu 22
Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2006 hơn (ha)
A.
0,1.
B.
0,2.
C.
0,3.
D.
0,4.
Câu 23
Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A.
Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B.
Chống suy thoái và ô nhiễm đất.
C.
Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D.
Áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 24
Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là
A.
Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái
B.
Ô nhiễm môi trường
C.
Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã
D.
Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai
Câu 25
Nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường nông thôn ô nhiễm là
A.
Hoạt động của giao thông vận tải
B.
Chất thải của các khu quần cư
C.
Hoạt động của việc khai thác khoáng sản.
D.
Hoạt động của các cơ sở tiểu thủ công nghiệp.
Câu 26
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A.
Chất thải của hoạt động du lịch
B.
Nước thải công nghiệp và đô thị
C.
Chất thải sinh hoạt của các khu dân cư
D.
Lượng thuốc trừ sâu và hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp
Câu 27
Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần
A.
Quản lí và kiểm soát các chất thải độc hại vào môi trường
B.
Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn
C.
Quản lí chặt chẽ việc khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản
D.
Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển
Câu 28
Từ năm 1983 đến 2006, sự biến động rừng không theo xu hướng tăng lên ở
A.
Tổng diện tích có rừng
B.
Chất lượng rừng.
C.
Diện tích rừng tự nhiên.
D.
Độ che phủ rừng.
Câu 29
Theo quy hoạch, chúng ta phải nâng độ che phủ rừng của cả nước hiện tại từ trên 30% lên đến (%)
A.
40-45.
B.
45-50.
C.
50-55.
D.
55-60.
Câu 30
Bảo vệ môi trường cần tập trung ở các vùng
A.
Đồi núi, đồng bằng, ven biển và biển
B.
Đồi núi, cao nguyên, đồng bằng và biển
C.
Đồi núi, thành thị, nông thôn và ven biển
D.
Đồi núi, thành thị, nông thôn, vùng biển
Câu 31
Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng nước ta vẫn bị suy thoái vì
A.
Diện tích rừng giàu và rừng phục hồi tăng lên
B.
Chất lượng rừng không ngừng giảm sút
C.
Rừng giàu hiện nay còn rất ít
D.
Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn
Câu 32
Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất
A.
Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có
B.
Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
C.
Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
D.
Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
Câu 33
Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở
A.
Số lượng thành phần loài , các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý
B.
Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
C.
Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
D.
Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý
Câu 34
Trên biển Đông nước ta, vùng nào giàu có về nguồn hải sản?
A.
Vịnh Bắc Bộ.
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Vùng biển Tây Nam.
D.
Bắc Trung Bộ.
Câu 35
Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về phát triển kinh tế - xã hội, biểu hiện
A.
Tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái
B.
Là nơi lưu giữ các nguồn gen quý
C.
Chống xói mòn đất, điều hòa dòng chảy
D.
Đảm bảo cân bằng nước, chống lũ lụt và khô hạn
Câu 36
Diện tích đất bị hoang hóa nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích?
A.
26
B.
27
C.
28
D.
29
Câu 37
Đất chưa sử dụng ở nước ta còn nhiều, khoảng (triệu ha)
A.
5
B.
5,35
C.
9,3
D.
4,53
Câu 38
Diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người của nước ta năm 2005 là
A.
0,1 ha.
B.
0,2 ha.
C.
0,3 ha.
D.
0,4 ha.
Câu 39
Độ che phủ rừng ở nước ta năm 1943 là (%)
A.
43.
B.
38.
C.
50.
D.
22.
Câu 40
Sự suy giảm loài chủ yếu là
A.
Chim, thú, ca.
B.
Bò sát, chim, thú.
C.
Thú, thực vật, chim.
D.
Thú, chim, bò sát.