THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2332
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3411

Ôn tập trắc nghiệm Hàng hóa - tiền tệ - thị trường GDCD Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Khi trao đổi hàng hóa có thể vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền thực hiện chức năng

A.
Phương tiện lưu thông.
B.
Phương tiện thanh toán.
C.
Thước đo giá trị.
D.
Tiền tệ thế giới.
Câu 2

Tiền được cho thực hiện chức năng phương tiện thanh toán khi nào?

A.
Gửi tiết kiệm trong ngân hàng.
B.
Nộp thuế thu nhập cá nhân.
C.
Đi mua đồ ăn trong siêu thị.
D.
Mua đồ qua trang mạng quốc tế.
Câu 3

Những nội dung nào sau đây được cho không phải là chức năng của tiền tệ?

A.
Thước đo giá trị.
B.
Phương tiện cất trữ.
C.
Phương tiện thanh toán.
D.
Điều tiết tiêu dùng.
Câu 4

Kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị được cho là xuất hiện

A.
Thị trường.
B.
Hàng hóa.
C.
Tiền tệ.
D.
Kinh tế.
Câu 5

Giá trị hàng hóa được cho là lao động xã hội của ai kết tinh trong hàng hóa đó?

A.
Người bán.
B.
Người mua.
C.
Người vận chuyển.
D.
Người sản xuất.
Câu 6

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện cụ thể thông qua

A.
Giá trị trao đổi.
B.
Giá trị sử dụng.
C.
Giá trị lao động.
D.
Giá trị cá biệt.
Câu 7

Để bán được hàng hóa, nhà sản xuất được cho nên

A.
Chú ý đến số lượng hơn chất lượng.
B.
Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C.
Chỉ chú trọng hình thức của sản phẩm.
D.
Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm.
Câu 8

Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của người sử dụng cụ thể được gọi là

A.
Giá trị
B.
Giá cả
C.
Giá trị sử dụng
D.
Giá trị cá biệt
Câu 9

Yếu tố nào dưới đây không được nhận định là hàng hóa?

A.
Dịch vụ cắt tóc.
B.
Đồ ăn bán ngoài chợ.
C.
Dịch vụ giao hàng tại nhà.
D.
Rau nhà trồng để ăn.
Câu 10

Yếu tố nào dưới đây được nhận định là hàng hóa?

A.
Dịch vụ giao hàng tại nhà.
B.
Ánh sáng mặt trời tự nhiên.
C.
Rau nhà trồng để nấu ăn.
D.
Cây xanh trong công viên.
Câu 11

Hàng hóa chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa, ở hai dạng là vật thể và phi vật thể. Vì vậy, hàng hóa được cho là một phạm trù mang tính

A.
Xã hội.
B.
Lịch sử.
C.
Vĩnh viễn.
D.
Bất biến.
Câu 12

Nội dung nào dưới đây được cho không phải là điều kiện để một vật phẩm trở thành hàng hóa?

A.
Do lao động tạo ra.
B.
Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người.
C.
Thông qua trao đổi, mua bán.
D.
Có giá cả xác định để trao đổi.
Câu 13

Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua – bán cụ thể được gọi là

A.
Đồ vật.
B.
Hàng hóa.
C.
Tiền tệ.
D.
Kinh tế.
Câu 14

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
. . . . . . . . . là hình thức biểu hiện giá trị của hàng hoá, phục vụ cho sự lưu thông hàng hoá.

A.
Vật ngang giá
B.
Tiền
C.
Vàng và bạc
D.
Vật trao đổi
Câu 15

Trên thị trường, giá trị của hàng hóa được thể hiện thông qua

A.
giá trị sử dụng.
B.
chi phí sản xuất.
C.
giá trị trao đổi.
D.
hao phí lao động.
Câu 16

Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua số lượng hàng hóa

A.
không bán được.
B.
được bán nhiều hay ít.
C.
thay đổi mẫu mã.
D.
giá bán trên thị trường.
Câu 17

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Hàng hoá có được thị trường thừa nhận hay không sẽ thể hiện thông qua số lượng hàng hoá. . . . . . . . . . . . . . . . . .

A.
được bày bán.
B.
được tăng giá bán.
C.
không bán được.
D.
được tiêu thụ nhiều hay ít.
Câu 18

Lựa chọn đáp án đúng để điền vào những chỗ trống dưới đây sao cho phù hợp.
Lưu thông tiền tệ do. . . . . . . . . . . . . . . . . quyết định.

A.
 lượng hàng hoá
B.
ngân hàng Nhà nước
C.
bộ Tài chính
D.
 lưu thông hàng hoá
Câu 19

Yếu tố nào sau đây thuộc đặc điểm của thị trường chung (CM) và cho thấy thị trường chung là liên kết kinh tế quốc tế cao hơn so với Khu vực mậu dịch tự do? 

A.
Các nước thực hiện tự do hoá thương mại giữa các nước trong khối
B.
Các nước xây dựng một chính sách thuế quan chung khi buôn bán với các nước ngoài khối
C.
Tự do dịch chuyển các nhân tố sản xuất
D.
B và C đúng
Câu 20

Việc nước A bị coi là nền kinh tế phi thị trường mang lại cho nước A: 

A.
Lợi ích vì các đối tác sẽ cho nước A thời gian chuyển đổi lâu hơn 
B.
Bất lợi trong các vụ kiện chống bán phá giá.
C.
Cả hai đáp án trên đều đúng
D.
Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21

Các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi nào?

A.
Do lao động tạo ra.         
B.
Có công dụng nhất định.
C.
Thông qua mua bán.     
D.
 Cả a, b, c đúng.
Câu 22

Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?

A.
1m vải = 5kg thóc.       
B.
1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.
C.
 1m vải = 2 giờ.      
D.
2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.
Câu 23

Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A.
Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.
B.
Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
C.
Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.
D.
Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.
Câu 24

Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A.
Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.
B.
Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.
C.
Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán.
D.
Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng.
Câu 25

Hàng hóa có hai thuộc tính là

A.
Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
B.
Giá cả và giá trị sử dụng.
C.
Giá trị và giá cả.
D.
Giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 26

Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A.
Gửi tiền vào ngân hàng. 
B.
Mua vàng cất vào két.
C.
Mua xe ô tô.
D.
Mua đô là Mĩ.
Câu 27

Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A.
Thước đo giá trị.
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện cất trữ.
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 28

Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây?

A.
Tốt.   
B.
Đặc biệt.          
C.
Xấu.           
D.
Trung bình.
Câu 29

An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A.
An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
B.
An mua vàng cất đi.
C.
An gửi số tiền đó vào ngân hàng.
D.
An bỏ số tiền đó vào lợn đất.
Câu 30

Tại sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc biệt?

A.
Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.
B.
Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển.
C.
Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.
D.
Vì tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa.
Câu 31

Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A.
Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị.
B.
Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người.
C.
Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.
D.
Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người.
Câu 32

Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A.
Phương tiện thanh toán.
B.
Phương tiện cất trữ.
C.
Phương tiện lưu thông.
D.
Thước đo giá trị.
Câu 33

Tiền tệ có mấy chức năng?

A.
Hai chức năng.
B.
Ba chức năng.
C.
Bốn chức năng.
D.
Năm chức năng.
Câu 34

Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây?

A.
Vật thể.        
B.
Phi vật thể.
C.
Cả a, b đều đúng.   
D.
Cả a, b đều sai.      
Câu 35

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A.
Hao phí lao động.
B.
Giá trị sử dụng. 
C.
Chi phí sản xuất.   
D.
Giá trị trao đổi.
Câu 36

Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?

A.
Hàng hóa, người mua, người bán.         
B.
Người mua, người bán, tiền tệ.
C.
Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.    
D.
Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 37

Giá trị của hàng hóa là gì?

A.
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
B.
Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
C.
Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
D.
Lao động của người sản xuất hàng hóa.
Câu 38

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào?

A.
Giá trị trao đổi.              
B.
Giá trị số lượng, chất lượng.
C.
Lao động xã hội của người sản xuất.     
D.
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 39

Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A.
Giá cả khác nhau.
B.
Giá trị sử dụng khác nhau.
C.
Số lượng khác nhau.
D.
Giá trị khác nhau.
Câu 40

Hiện tượng lạm phát xảy ra khi nào?

A.
Khi đồng nội tệ mất giá.
B.
Khi Nhà nước phát hành thêm tiền.
C.
Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết.
D.
Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng thêm.
Câu 41

Để có được lợi nhuận cao và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau đây?

A.
Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa.
B.
Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa.
C.
Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa.
D.
Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
Câu 42

Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?

A.
Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B.
Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C.
Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
D.
Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 43

Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?

A.
Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B.
Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C.
Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
D.
Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 44

Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử?

A.
Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.
B.
Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
C.
Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người.
D.
Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
Câu 45

Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:

A.
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B.
Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
C.
Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
D.
Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
Câu 46

Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?

A.
Thời gian lao động thực tế.        
B.
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C.
 Thời gian lao động của anh B.            
D.
Thời gian lao động cá biệt.
Câu 47

Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?

A.
Nhà nước.                         
B.
Người làm dịch vụ.
C.
Thị trường.         
D.
Người sản xuất.
Câu 48

Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?

A.
5 con.
B.
20 con.
C.
15 con.
D.
3 con.
Câu 49

Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?

A.
Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
B.
Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
C.
Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
D.
Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
Câu 50

Thông tin của thị trường giúp người mua

A.
Mua được hàng hóa mình cần.
B.
Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường.
C.
Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
D.
Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa.