THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 35
Thời gian làm bài: 63 phút
Mã đề: #2375
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1384

Ôn tập trắc nghiệm Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa GDCD Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thong phải căn cứ vào đâu?

A.
Thời gian lao động cá biệt. 
B.
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C.
Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
D.
Thời gian cần thiết.
Câu 2

Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào?

A.
Tổng giá cả < Tổng giá trị.
B.
Tổng giá cả > Tổng giá trị.
C.
Tổng giá cả = Tổng giá trị. 
D.
Tổng giá cả # Tổng giá trị.
Câu 3

Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng

A.
Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
B.
Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
C.
Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
D.
Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 4

Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A.
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
B.
Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
C.
 Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D.
Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 5

Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A.
Người sản xuất ngày càng giàu có.
B.
Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng.
C.
Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
D.
Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
Câu 6

Công thức lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:

A.
T - H - T     
B.
T - H - T’       
C.
H - T - H           
D.
Cả a và b.
Câu 7

Quy luật giá trị vận động thông qua

A.
Giá cả thị trường.
B.
Trao đổi. 
C.
Giá trị thị trường.  
D.
Giá trị trao đổi.
Câu 8

Ngoài giá trị, giá cả quy luật thị trường còn phụ thuộc vào

A.
Cạnh tranh.
B.
Cạnh tranh, sức mưa của đồng tiền.
C.
Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
D.
Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.
Câu 9

Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

A.
Giá trị hàng hóa.
B.
Giá trị trao đổi.
C.
Thời gian lao động cá biệt.
D.
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 10

Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?

A.
Số lượng hàng hóa trên thị trường.
B.
Khả năng của người sản xuất.
C.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
D.
Cung-cầu, cạnh tranh.
Câu 11

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A.
Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B.
Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C.
Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.
Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 12

Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho

A.
Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.
B.
Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.
C.
Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.
D.
Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.
Câu 13

Quy luật giá trị có bao nhiêu tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 14

Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau?

A.
Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh …
B.
Vì chịu tác động của quy luật giá trị.
C.
Vì chịu sự chi phối của người sản xuất.
D.
Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau.
Câu 15

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

A.
Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B.
Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết.
C.
Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.
Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết.
Câu 16

Tăng năng suất lao động sẽ làm cho

A.
Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
B.
Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
C.
Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
D.
Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.
Câu 17

Công dân cần vận dụng quy luật giá trị như thế nào?

A.
Nâng cao chất lượng hàng hóa.                 
B.
Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C.
Giảm chi phí sản xuất.        
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 18

Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào?

A.
Giá cả < giá trị.
B.
Giá cả = giá trị.
C.
Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.
Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 19

Nhà nước cần có chủ trương gì để phát huy mặt tích cực hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?

A.
Đổi mới nền kinh tế.
B.
Thống nhất và mở cửa thị trường.
C.
Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 20

Tăng cường lao động không làm thay đổi:

A.
Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
B.
Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
C.
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
D.
Lượng giá trị của các hàng hóa.
Câu 21

Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A.
Điều tiết trong lưu thông.           
B.
 Tự phát từ quy luật giá trị.
C.
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.  
D.
Điều tiết sản xuất.
Câu 22

Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A.
Luôn cao hơn giá trị.
B.
Luôn ăn khớp với giá trị.
C.
Luôn thấp hơn giá trị.    
D.
Luôn xoay quanh giá trị.
Câu 23

Anh X mở một xưởng sản xuất giày da. Để có thể thu được nhiều lợi nhuận, anh X nên làm gì?

A.
Giảm chất lượng hàng hóa.
B.
Tập trung đẩy mạnh quảng cáo.
C.
Sử dụng công nghệ sản xuất lạc hậu.
D.
Tăng năng suất lao động.
Câu 24

Ba cửa hàng bánh sinh nhật là A, B và C có chất lượng, mẫu mã tương đương nhau. Cửa hàng A làm 1 chiếc bánh mất 3h, cửa hàng B làm 1 chiếc bánh mất 5h, cửa hàng C làm 1 chiếc bánh mất 7h. Trong khi đó, thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra 01 chiếc bánh là 5h. Vậy, nhà sản xuất nào sẽ thu được lợi nhuận?

A.
Cả ba nhà sản xuất A, B và C.
B.
Nhà sản xuất A.
C.
Nhà sản xuất A và B.
D.
Nhà sản xuất B và C.
Câu 25

Khi năng suất lao động tăng mà giá cả hàng hóa đó trên thị trường không đổi thì lợi nhuận sẽ

A.
Tăng lên.
B.
Không đổi.
C.
Giảm xuống.
D.
Ổn định.
Câu 26

Nguyên nhân dẫn đến việc phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất là do điều kiện sản xuất của từng người là

A.
Như nhau.
B.
Khác nhau.
C.
Giống nhau.
D.
Bằng nhau.
Câu 27

Đối với quy luật giá trị, sự phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất là một trong những mặt

A.
Thuận lợi.
B.
Khó khăn.
C.
Quan trọng.
D.
Hạn chế.
Câu 28

Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận cần tránh

A.
Giảm năng suất lao động.
B.
Cải tiến kĩ thuật.
C.
Nâng cao tay nghề người lao động.
D.
Thực hành tiết kiệm.
Câu 29

Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?

A.
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C.
Phân hóa giàu – nghèo.
D.
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 30

Đối với tổng hàng hóa trên toàn xã hội, quy luật giá trị yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải như thế nào so với tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất?

A.
Lớn hơn.
B.
Nhỏ hơn.
C.
Bằng nhau.
D.
Không liên quan.
Câu 31

Trên thị trường, bao giờ giá cả hàng hóa cũng vận động xoay quanh trục

A.
Giá trị lao động cá biệt.
B.
Giá trị của hàng hóa.
C.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
D.
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 32

Trong lưu thông: việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc

A.
Tôn trọng lẫn nhau.
B.
Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C.
Ngang giá.
D.
Phù hợp nhu cầu của nhau.
Câu 33

Trong quá trình sản xuất, người A có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, khi đó, người A sẽ

A.
Thu được lợi nhuận.
B.
Thu lợi nhuận cao.
C.
Hòa vốn.
D.
Lỗ vốn.
Câu 34

Trong sản xuất, người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt để sản xuất từng hàng hóa như thế nào với thời gian lao động xã hội cần thiết?

A.
Bằng nhau.
B.
Lớn hơn.
C.
Phù hợp.
D.
Tương đương.
Câu 35

Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A.
Xã hội cần thiết.
B.
Cá biệt của người sản xuất.
C.
Tối thiểu của xã hội.
D.
Trung bình của xã hội.