THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2419
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4105

Ôn tập trắc nghiệm Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?

A.
Bà H hàng ngày hái rau đem ra chợ bán.
B.
Công ty nông sản A thu mua 10 tấn lúa để xuất khẩu.
C.
Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
D.
Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
Câu 2

Khi giá cả một hàng hóa nào đó tăng lên sẽ làm cho xã hội

A.
không sản xuất hàng hóa đó.
B.
sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn.
C.
sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn.
D.
sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn.
Câu 3

Khi hàng hóa có ít trên thị trường mà cầu về hàng hóa tăng thì người sản xuất hàng hóa đó sẽ làm gì?

A.
Chuyển sang sản xuất mặt hàng khác
B.
Mở rộng sản xuất.
C.
Thu hẹp sản xuất
D.
Điều chỉnh giá cả
Câu 4

Do giá cả thịt lợn trên thị trường giảm mạnh liên tục trong thời gian dài, làm cho đời sống của người chăn nuôi gặp rất nhiều khó khăn. Để ổn định thị trường và giúp người chăn nuôi yên tâm sản xuất, nhà nước có chính sách hỗ trợ vốn và tìm thị trường để xuất khẩu thịt lợn. Trong tình huống này, quy luật kinh tế nào dưới đây đã được thực hiện?

A.
Giá trị. 
B.
Tiền tệ. 
C.
Cung cầu.
D.
Cạnh tranh.
Câu 5

Khi giá cả một hàng hoá nào đó tăng lên sẽ làm cho. . . . . . . . . . . . . của người tiêu dùng về hàng hoá đó bị hạn chế.

A.
sự quan tâm
B.
sự hiểu biết
C.
sự chú ý
D.
nhu cầu
Câu 6

Khi giá cả hàng hóa tăng thì sẽ làm cho người tiêu dùng

A.
đầu tư hàng hóa khác.
B.
mua hàng hóa ít hơn. 
C.
mua hàng hóa nhiều hơn.
D.
không mau hàng hóa.
Câu 7

Khi trên thị trường giá cả thịt lợn tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A.
Cung và cầu tăng.
B.
Cung và cầu giảm.
C.
Cung tăng, cầu giảm.
D.
Cung tăng, cầu tăng.
Câu 8

Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống nên nhà sản xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác. Nhà sản xuất làm như vậy để

A.
thu nhiều lợi nhuận.
B.
thu hút thị hiếu người tiêu dùng.
C.
tránh bị thua lỗ.
D.
cạnh tranh với các mặt hàng khác
Câu 9

Kỳ nghỉ hè năm nay, A tham gia vào tua tham quan Hà Nội – Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh. Vậy A đã tiêu dùng hàng hoá ở dạng nào sau đây?

A.
Dạng vật thể.
B.
Hữu hình.
C.
Không xác định.
D.
Dịch vụ.
Câu 10

Vợ chồng chị S đã trả cho công ty D 800 triệu đồng để mua một căn hộ trong khu đô thị Q. Trọng trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?

A.
 Thước đo giá trị. 
B.
 Phương tiện lưu thông. 
C.
Phương tiện cất trữ. 
D.
Phương tiện thanh toán.
Câu 11

Nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi

A.
cung giảm.
B.
cầu giảm.
C.
cung tăng.
D.
cầu tăng.
Câu 12

Chị H là người được phân công nhiệm vụ ra chợ mua thức ăn về tổ chức tiệc cho xóm K. Vậy trong trường hợp nào sau đây thì Chị H mua hàng có lợi nhất?

A.
Khi cung tăng - Giá cả giảm.
B.
Khi cầu tăng - Giá cả tăng.
C.
Khi cung giảm - Giá cả tăng.
D.
Khi cung tăng - Cầu tăng.
Câu 13

Nhà sản xuất sẽ quyết định mở rộng kinh doanh khi

A.
cung giảm.
B.
cầu giảm.
C.
cung tăng.
D.
 cầu tăng.
Câu 14

Nhận thấy nhu cầu về sách tham khảo ôn thi trung học phổ thông Quốc gia của học sinh đang tăng cao, nhà sách X đã kịp thời bổ sung thêm nhiều loại sách mới để phục vụ thị trường. Nhà sách X đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quy luật cung-cầu?

A.
Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung-cầu.
B.
Cung-cầu ảnh hưởng lẫn nhau.
C.
Cung-cầu tác động lẫn nhau.
D.
Cung-cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
Câu 15

Nhu cầu văn phòng phẩm của học sinh tăng lên vào đầu năm học nên thời điểm này, các nhà sản xuất đã mở rộng sản xuất và kinh doanh mặt hàng này. Các nhà sản xuất đã vận dụng nội dung nào dưới đây hệ cung – cầu?

A.
Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
B.
Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu.
C.
Cung – cầu tác động lẫn nhau.
D.
Cung – cầu bị ảnh hưởng bởi nhà nước.
Câu 16

Mùa hè đến, mất điện thường xuyên, nhu cầu mua bóng đèn tích điện của người dân tăng lên. Nắm bắt được nhu cầu này, nhà sản xuất mở rộng lượng cung đèn tích điện trên thị trường. Nhà sản xuất đã vận dụng nội dung nào của quy luật cung – cầu?

A.
Cung - cầu tác động lẫn nhau.
B.
Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
C.
Cung - cầu ảnh hưởng lẫn nhau. 
D.
Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
Câu 17

Trong dịp Tết Nguyên Đán, nhiều doanh nghiệp nắm bắt cơ hội, tích trữ hàng đến gần tết mới bán, đẩy giá một số mặt hàng lên cao. Theo em, lúc đó, nhà nước thể hiện vai trò điều tiết cụ thể khi

A.
Tổ chức các điểm bán hàng bình ổn giá, điều tiết cung – cầu.
B.
Khuyến khích các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
C.
Cấp phép cho các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
D.
Không quan tâm đến vấn đề đầu cơ tích trữ.
Câu 18

Chị H đang kinh doanh mặt hàng X nhưng trên thị trường cung mặt hàng này đang lớn hơn cầu. Theo em, chị H được cho nên làm gì?

A.
Ngừng kinh doanh, chuyển sang làm công việc khác.
B.
Tích cực quảng cáo, tăng cường khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C.
Nhanh chóng mở thêm chi nhánh, mở rộng kinh doanh.
D.
Chuyển đổi kinh doanh sang mặt hàng mới có cung nhỏ hơn cầu.
Câu 19

Theo em, trường hợp nào sau đây được cho có lợi cho người bán hàng trên thị trường?

A.
Cầu nhỏ hơn cung.
B.
Cung bằng cầu.
C.
Cầu lớn hơn cung.
D.
Cung gấp đôi cầu.
Câu 20

Theo em, trường hợp nào sau đây được cho có lợi cho người mua hàng trên thị trường?

A.
Cung lớn hơn cầu.
B.
Cung bằng cầu.
C.
Cung nhỏ hơn cầu.
D.
Cung gấp đôi cầu.
Câu 21

Trên thị trường giả định không mua bán chịu mà mua bán trả tiền ngay. Trong điều kiện đó, khái niệm cầu được nhận định là tên gọi tắt của

A.
Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
C.
Mong muốn chính đáng của người dân.
D.
Nhu cầu đúng đắn.
Câu 22

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và cung của nhà sản xuất thường là

A.
Tỉ lệ thuận.
B.
Tỉ lệ nghịch.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương nhau.
Câu 23

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và nhu cầu của người tiêu dùng thường sẽ

A.
Tỉ lệ thuận.
B.
Tỉ lệ nghịch.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương nhau.
Câu 24

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất được cho sẽ

A.
Thấp hơn.
B.
Cao hơn.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương.
Câu 25

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất được cho sẽ

A.
Thấp hơn.
B.
Cao hơn.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương.
Câu 26

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung được cho có xu hướng

A.
Tăng.
B.
Giảm.
C.
Giữ nguyên.
D.
Bằng cầu.
Câu 27

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu tăng thì người sản xuất thường sẽ có xu hướng

A.
Thu hẹp sản xuất.
B.
Mở rộng sản xuất.
C.
Giữ nguyên sản xuất.
D.
Ngừng sản xuất.
Câu 28

Quan hệ cung - cầu được cho là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định

A.
giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B.
khả năng sản xuất của thị trường.
C.
nhu cầu của thị trường.
D.
giá cả và nhu cầu xác định.
Câu 29

Cầu được cho là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A.
Khả năng thanh toán.
B.
Khả năng sản xuất.
C.
Giá cả và giá trị xác định.
D.
Giá cả và thu nhập xác định.
Câu 30

Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được nhận định là

A.
Cung.
B.
Cầu.
C.
Giá trị.
D.
Quy luật cung – cầu.
Câu 31

Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được nhận định là

A.
Cung.
B.
Cầu.
C.
Giá trị.
D.
Quy luật cung – cầu.
Câu 32

Giá nào sau đây không đáp ứng được tiêu chí để trở thành giá quốc tế  ?

A.
Giá linh kiện điện tử công ty mẹ ở Nhật bán hàng cho công ty con ở Thái Lan
B.
Giá máy tính của hãng sản xuất IBM
C.
Giá xuất khẩu cà phê Arabica của Braxin 
D.
Giá dầu thô Brent biển Bắc tại London
Câu 33

Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là ?

A.
Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất  
B.
Gây thiệt hại cho người tiêu dùng   
C.
 Đa dạng phong phú 
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 34

Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A.
Giá vật liệu xây dựng tăng.     
B.
Giá cả ổn định.
C.
Thị trường bão hòa.
D.
Giá vật liệu xây dựng giảm.
Câu 35

Thực chất quan hệ cung- cầu là gì?

A.
Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường.
B.
Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường.
C.
Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sản xuất và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
D.
Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu hàng hóa. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.
Câu 36

Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?

A.
Cầu thường lớn hơn cung.
B.
Cung, cầu thường cân bằng.
C.
Cung thường lớn hơn cầu.
D.
Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
Câu 37

Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?

A.
Anh A mua xe máy thanh toán trả góp.
B.
Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
C.
Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.
D.
Cả a và b đúng.
Câu 38

Khi là người bán hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:

A.
Cung # cầu.        
B.
Cung > cầu.   
C.
Cung < cầu.           
D.
Cung = cầu.
Câu 39

Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung – cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp ?

A.
Người tiêu dùng 
B.
Người sản xuất  
C.
Nhà nước       
D.
Nhân dân
Câu 40

Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?

A.
Nhu cầu của mọi người.    
B.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
C.
Nhu cầu có khả năng thanh toán.     
D.
nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
Câu 41

Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?

A.
Người sản xuất.
B.
Người tiêu dùng.
C.
Nhà nước.
D.
Nhân dân.
Câu 42

Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu?

A.
Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng.
B.
Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp.
C.
Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất.
D.
Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
Câu 43

Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A.
Giá cả tăng.
B.
Giá cả bằng giá trị.
C.
Giá cả giảm.
D.
Giá cả giữ nguyên.
Câu 44

Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai?

A.
Người sản xuất với người sản xuất. 
B.
Người bán và người bán.
C.
Người mua và người bán.
D.
Cả a, c đúng.
Câu 45

Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào?

A.
Giá thấp thì cầu tăng.
B.
Giá cao thì cầu tăng.
C.
Giá cao thì cầu giảm.
D.
Cả a, c đúng.
Câu 46

Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu?

A.
Thị trường chi phối cung cầu.
B.
Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C.
Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D.
Cung cầu tác động lẫn nhau.
Câu 47

Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?

A.
Nhà nước với doanh nghiệp.
B.
Người sản xuất với người tiêu dùng.
C.
Người kinh doanh với Nhà nước. 
D.
Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
Câu 48

Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ

A.
Đang lưu thông trên thị trường.
B.
Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
C.
Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
D.
Đã có mặt trên thị trường.
Câu 49

Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?

A.
Cung < cầu  
B.
Cung ≤ cầu       
C.
Cung = cầu        
D.
Cung > cầu
Câu 50

Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A.
Cung giảm, cầu tăng.        
B.
Cung và cầu tăng.
C.
Cung và cầu giảm.                
D.
Cung tăng, cầu giảm.