THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 36
Thời gian làm bài: 64 phút
Mã đề: #2424
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 549

Ôn tập trắc nghiệm Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa GDCD Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A.
Cung tăng, cầu giảm.
B.
Cung và cầu tăng.
C.
Cung và cầu giảm.      
D.
Cung giảm, cầu tăng.
Câu 2

Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15 triệu lít. Số liệu trên phản ánh

A.
Cung = cầu   
B.
Cung ≤ cầu      
C.
Cung < cầu        
D.
Cung > cầu
Câu 3

Khi là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây:

A.
Cung < cầu.   
B.
Cung # cầu.     
C.
Cung = cầu.      
D.
Cung > cầu.
Câu 4

Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A.
Giá cả giảm.
B.
Giá cả bằng giá trị. 
C.
Giá cả giữ nguyên. 
D.
Giá cả tăng.
Câu 5

Trường hợp nào sau đây được gọi là cung?

A.
Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.
B.
Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.
C.
Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm.
D.
Cả a, b đúng.
Câu 6

Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu?

A.
Cung cầu tác động lẫn nhau.
B.
Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
C.
Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D.
Thị trường chi phối cung cầu.
Câu 7

Nội dung của quan hệ cung cầu được biểu hiện như thế nào?

A.
Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
B.
Cung cầu tác động lẫn nhau.
C.
Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D.
Cả a, b, c đúng.   
Câu 8

Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?

A.
Do cung > cầu    
B.
Do cung, cầu rối loạn
C.
Do cung = cầu     
D.
 Do cung < cầu
Câu 9

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?

A.
Giá cả, thu nhập.
B.
Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
C.
Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
D.
Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
Câu 10

Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là

A.
Cung                          
B.
Cầu                             
C.
Nhu cầu    
D.
Thị trường
Câu 11

Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?

A.
Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường.
B.
Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu.
D.
Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
Câu 12

Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A.
Thu hẹp sản xuất   
B.
Mở rộng sản xuất
C.
Giữ nguyên quy mô sản xuất           
D.
Tái cơ cấu sản xuất
Câu 13

Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ

A.
Giảm.
B.
Tăng.
C.
Tăng mạnh. 
D.
Ổn định.
Câu 14

Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận?

A.
Chị H   
B.
Mẹ H và chị H 
C.
Bố H          
D.
Mẹ H
Câu 15

Phương án nào dưới đây là đúng?

A.
Giá cả tăng do cung > cầu.
B.
Giá cả tăng do cung = cầu.
C.
Giá cả tăng do cung ≤ cầu.
D.
Giá cả tăng do cung < cầu.
Câu 16

Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A.
Cung tăng, cầu tăng.
B.
Cung giảm, cầu tăng.
C.
Cung giảm, cầu giảm.
D.
Cung tăng, cầu giảm.
Câu 17

Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?

A.
Cung = cầu  
B.
Cung > cầu     
C.
Cung ≤ cầu                
D.
Cung < cầu
Câu 18

Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A.
Cung tăng, cầu giảm.
B.
Cung tăng, cầu tăng.
C.
Cung giảm, cầu tăng.
D.
Cung giảm, cầu giảm.
Câu 19

Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu?

A.
Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng.
B.
Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ.
C.
Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền.
D.
Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp.
Câu 20

Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai?

A.
Người sản xuất với người tiêu dùng.
B.
Người bán và người bán.
C.
Người mua và người bán.
D.
Cả a, c đúng.
Câu 21

Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?

A.
Cạnh tranh
B.
Giá trị          
C.
Giá trị sử dụng            
D.
Giá cả
Câu 22

Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?

A.
Người sản xuất 
B.
Hàng hóa     
C.
Giá cả           
D.
Tiền tệ
Câu 23

Trong dịp Tết Nguyên Đán, nhiều doanh nghiệp nắm bắt cơ hội, tích trữ hàng đến gần tết mới bán, đẩy giá một số mặt hàng lên cao. Theo em, lúc đó, nhà nước thể hiện vai trò điều tiết khi

A.
Tổ chức các điểm bán hàng bình ổn giá, điều tiết cung – cầu.
B.
Khuyến khích các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
C.
Cấp phép cho các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
D.
Không quan tâm đến vấn đề đầu cơ tích trữ.
Câu 24

Chị H đang kinh doanh mặt hàng X nhưng trên thị trường cung mặt hàng này đang lớn hơn cầu. Theo em, chị H nên làm gì?

A.
Ngừng kinh doanh, chuyển sang làm công việc khác.
B.
Tích cực quảng cáo, tăng cường khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C.
Nhanh chóng mở thêm chi nhánh, mở rộng kinh doanh.
D.
Chuyển đổi kinh doanh sang mặt hàng mới có cung nhỏ hơn cầu.
Câu 25

Theo em, trường hợp nào sau đây có lợi cho người bán hàng trên thị trường?

A.
Cầu nhỏ hơn cung.
B.
Cung bằng cầu.
C.
Cầu lớn hơn cung.
D.
Cung gấp đôi cầu.
Câu 26

Theo em, trường hợp nào sau đây có lợi cho người mua hàng trên thị trường?

A.
Cung lớn hơn cầu.
B.
Cung bằng cầu.
C.
Cung nhỏ hơn cầu.
D.
Cung gấp đôi cầu.
Câu 27

Trên thị trường giả định không mua bán chịu mà mua bán trả tiền ngay. Trong điều kiện đó, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của

A.
Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B.
Nhu cầu của người tiêu dùng.
C.
Mong muốn chính đáng của người dân.
D.
Nhu cầu đúng đắn.
Câu 28

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và cung của nhà sản xuất

A.
Tỉ lệ thuận.
B.
Tỉ lệ nghịch.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương nhau.
Câu 29

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và nhu cầu của người tiêu dùng

A.
Tỉ lệ thuận.
B.
Tỉ lệ nghịch.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương nhau.
Câu 30

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất sẽ

A.
Thấp hơn.
B.
Cao hơn.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương.
Câu 31

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất sẽ

A.
Thấp hơn.
B.
Cao hơn.
C.
Bằng nhau.
D.
Tương đương.
Câu 32

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung có xu hướng

A.
Tăng.
B.
Giảm.
C.
Giữ nguyên.
D.
Bằng cầu.
Câu 33

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu tăng thì người sản xuất có xu hướng

A.
Thu hẹp sản xuất.
B.
Mở rộng sản xuất.
C.
Giữ nguyên sản xuất.
D.
Ngừng sản xuất.
Câu 34

Quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định

A.
giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B.
khả năng sản xuất của thị trường.
C.
nhu cầu của thị trường.
D.
giá cả và nhu cầu xác định.
Câu 35

Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A.
Khả năng thanh toán.
B.
Khả năng sản xuất.
C.
Giá cả và giá trị xác định.
D.
Giá cả và thu nhập xác định.
Câu 36

Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là

A.
Cung.
B.
Cầu.
C.
Giá trị.
D.
Quy luật cung – cầu.