THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2452
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 822

Ôn tập trắc nghiệm Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước GDCD Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát hiện của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?

A.
 Công nghiệp hoá.
B.
Hiện đại hóa
C.
Cơ khí hóa
D.
Thương mại hóa
Câu 2

Để có thể đáp ứng yêu cầu của thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa, học sinh – sinh viên nên

A.
Xác định mục tiêu, tích cực học tập, rèn luyện đạo đức, kĩ năng.
B.
Nhờ cha mẹ sắp xếp cho công việc nhẹ lương cao.
C.
Sử dụng các mối quan hệ để có công việc tốt.
D.
Tìm mọi cách có được bằng cấp cao để dễ dàng xin việc.
Câu 3

Có ý kiến cho rằng, công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ có tác dụng phát triển kinh tế. Ý kiến đó sai nguyên nhân vì công nghiệp hóa có

A.
Tác dụng to lớn và toàn diện.
B.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C.
Tác dụng tăng năng suất lao động.
D.
Củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Câu 4

Việt Nam chính thức trở thành thành viên của tổ chức Thương mại Thế giới được cho vào năm nào?

A.
2001
B.
2003
C.
2005
D.
2007
Câu 5

Nội dung nào dưới đây được cho thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A.
Thờ ơ với cuộc cách mạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.
Bảo thủ, không chịu thay đổi khi tham gia nền kinh tế hàng hóa.
C.
Sử dụng công nghệ, kĩ thuật hiện đại.
D.
Nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế.
Câu 6

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế được cho phải gắn với chuyển dịch cơ cấu

A.
Lao động.
B.
Xã hội.
C.
Đời sống.
D.
Công nghiệp.
Câu 7

Cốt lõi của cơ cấu kinh tế được cho là

A.
Cơ cấu vùng kinh tế.
B.
Cơ cấu thành phần kinh tế.
C.
Cơ cấu ngành kinh tế.
D.
Cán cân kinh tế.
Câu 8

Cơ cấu kinh tế là tổng thể hữu cơ giữa cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế và cơ cấu thành phần kinh tế, trong đó nội dung quan trọng nhất là

A.
Cơ cấu ngành kinh tế.
B.
Cơ cấu vùng kinh tế.
C.
Cơ cấu thành phần kinh tế.
D.
Các yếu tố quan trọng như nhau.
Câu 9

Nội dung nào dưới đây được cho là nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A.
Tăng cường phát triển nền kinh tế dựa trên kĩ thuật thủ công.
B.
Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
C.
Phát triển nền văn minh nông nghiệp.
D.
Hạn chế sử dụng các công nghệ hiện đại.
Câu 10

Nội dung nào dưới đây không được xem là tác dụng to lớn và toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A.
Phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội.
B.
Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, giải quyết việc làm
C.
Tăng thu nhập và nâng cao đời sống nhân dân.
D.
Xóa bỏ nền văn hóa dân tộc lạc hậu.
Câu 11

Để rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kỹ thuật - công nghệ giữa nước ta với các nước trong khu vực và thế giới, điều cần thiết được cho là phải thực hiện quá trình

A.
Công nghiệp hóa.
B.
Hiện đại hóa.
C.
Công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa.
D.
Công nghiệp hóa tách rời hiện đại hóa.
Câu 12

Khái niệm hiện đại hóa được cho xuất hiện cùng cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyền từ lao động cơ khí lên lao động dựa trên công cụ

A.
Hiện đại hóa.
B.
Công nghiệp hóa.
C.
Cơ khí hóa.
D.
Tự động hóa.
Câu 13

Khái niệm công nghiệp hóa được cho xuất hiện cùng cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ lao động thủ công lên

A.
Lao động cơ khí.
B.
Lao động tay chân.
C.
Lao động trí óc.
D.
Lao động tự động hóa.
Câu 14

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa được cho là quá trình chuyển đổi các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội một cách

A.
Cơ bản, hoàn thiện.
B.
Đồng thời, nhanh chóng.
C.
Căn bản, toàn diện.
D.
Đồng loạt.
Câu 15

Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội được nhận định là

A.
Công nghiệp hóa
B.
Hiện đại hóa.
C.
Cơ khí hóa.
D.
Tự động hóa.
Câu 16

Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí được nhận định là

A.
Công nghiệp hóa
B.
Hiện đại hóa.
C.
Cơ khí hóa.
D.
Tự động hóa.
Câu 17

Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Đảng và Nhà nước ta coi vấn đề nào sau đây là quốc sách hàng đầu?

A.
 Khoa học và công nghệ.
B.
Dân số.
C.
Quốc phòng an ninh.
D.
Văn hoá.
Câu 18

Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa?

A.
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước chỉ đòi hỏi người lao động có ý thức sáng tạo là đủ.
B.
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước chỉ đòi hỏi người lao động có ý thức tự giác là đủ.
C.
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước không cần lao động tự giác hay sáng tạo vì đã có robot làm thay.
D.
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước đòi hỏi người lao động có tính tự giác và sáng tạo.
Câu 19

Ngày nào C cũng thấy mẹ dậy từ rất sớm để nhóm bếp tổ ong chuẩn bị cho việc nấu chè để bán trong ngày. Thấy mẹ vất vả C khuyên mẹ nên đầu tư hệ thống nồi áp suất điện tự động để đỡ vất vả, nấu lại nhanh, ngon và không gây ô nhiễm môi trường. Việc làm của C thể hiện nội dung nào sau đây?

A.
Nghĩa vụ của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
B.
Quyền lợi của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
C.
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
D.
Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
Câu 20

Là một công dân, trong khi học và sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, em phải làm gì để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

A.
Nhận thức đúng đắn về sự cần thiết khách quan và tác dụng to lớn của CNH – HĐH đất nước, một nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ tiến lên CNXH
B.
Xây dựng cho bản thân động cơ, quyết tâm, phương pháp học tập góp phần tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cho đất nước.
C.
Biết lựa chọn ngành nghề phù hợp với khả năng, ra sức học tập nắm bắt kĩ thuật công nghệ để sau khi ra trường phục vụ trực tiếp sự nghiệp CNH – HĐH
D.
Tất cả đều đúng
Câu 21

Từ năm 1986 đến nay, quá trình đô thị hoá có sự chuyển biến mạnh, nguyên nhân do:

A.
Nền kinh tế bước vào thời kì đổi mới toàn diện.
B.
Sự phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C.
 Nền kinh tế chuyển sang cơ chế kinh tế thị trường
D.
Câu A, B đúng.
Câu 22

NTR (MFN) của Mỹ dành cho Việt Nam như thế nào ?

A.
Phải gia hạn
B.
Vô điều kiện
C.
Không phải gia hạn
D.
B và C đúng
Câu 23

Nguyên tắc MFN thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các nhà sản xuất kinh doanh và hàng hoá:  

A.
Ở bên ngoài biên giới quốc gia nước nhập khẩu
B.
Ở bên trong biên giới quốc gia nước nhập khẩu
C.
 Cả hai trường hợp trên đều đúng
D.
 Cả hai trường hợp trên đều sai
Câu 24

"Thuế quan hóa" là việc chuyển các hình thức bảo hộ bằng các biện pháp phi thuế quan sang bảo hộ bằng thuế quan ở mức bảo hộ nào ?

A.
 Tương đương
B.
Thấp hơn 
C.
Cao hơn
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25

Chọn những câu nói đúng về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO ?

A.
Từ khi ra đời WTO đã tổ chức 8 vòng đàm phán
B.
WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành
C.
WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới
D.
Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực
Câu 26

Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO  ?

A.
WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới
B.
WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943
C.
Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực 
D.
WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành
Câu 27

Các thành viên của WTO là ? 

A.
Các quốc gia độc lập và có chủ quyền
B.
 Các quốc gia và lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ thương mại quốc tế
C.
Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối thiểu là 0,3% 
D.
Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF
Câu 28

Bán phá giá hối đoái có tác động thế nào ?  

A.
Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B.
Giúp một số doanh nghiệp nhất định đẩy mạnh xuất khẩu
C.
Xuất khẩu chỉ tăng ở một số mặt hàng 
D.
Một số mặt hàng nhập khẩu sẽ giảm xuống
Câu 29

Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc: 

A.
Có điều kiện
B.
Vô điều kiện
C.
Đa phương   
D.
b và c đúng
Câu 30

Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu là gì ?

A.
Hàng máy móc thiết bị
B.
Hàng nông sản thực phẩm
C.
Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
D.
Tất cả đều đúng
Câu 31

Để khắc phục hiện tượng giá cánh kéo, các nước đang phát triển có thể sử dụng biện pháp nào?  

A.
Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu
B.
Bán phá giá để đẩy mạnh xuất khẩu
C.
Áp dụng rộng rãi các biện pháp hạn chế nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp chế tạo 
D.
Cải biến cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế tạo
Câu 32

So với thuế quan NK,  hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho:  

A.
Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước
B.
Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước
C.
Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch   
D.
a và c đều đúng
Câu 33

Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập nào sau đây ?

A.
Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
B.
 Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
C.
Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ 
D.
B và C đều đúng
Câu 34

Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập nào ?  

A.
 Từ người sản xuất sang ngân sách Chính phủ
B.
Từ người tiêu dùng sang người sản xuất 
C.
Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ 
D.
B và C đều đúng
Câu 35

Những ngoại lệ cơ bản của nguyên tắc MFN là gì ? 

A.
Mậu dịch biên giới và những ưu đãi trong các khu vực thương mại tự do 
B.
Những ưu đãi một chiều mà các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước đang và chậm phát triển
C.
Mua sắm Chính phủ 
D.
Tất cả các nội dung trên
Câu 36

Theo quy định của Hiệp định khung về Khu vực Đầu tư ASEAN (AIA), Việt Nam sẽ dành đãi ngộ NT cho các nhà đầu tư ASEAN vào năm 2010. Vào thời điểm đó, chính sách nào dưới đây của Việt Nam vi phạm quy định NT ? 

 

A.
Dành cho Nhà đầu tư Singapore ưu đãi hơn Nhà đầu tư Thái Lan
B.
Áp dụng chính sách hai giá trong việc cung cấp một số dịch vụ (giá cung cấp cho nhà đầu tư trong nước thấp hơn giá cho các nhà đầu tư từ ASEAN)
C.
Cấm tất cả các nhà ĐTNN trong một số lĩnh vực 
D.
b và c đúng
Câu 37

Tác động của bán phá giá hối đoái là gì ?  

A.
Xuất khẩu tăng
B.
 Đầu tư ra nước ngoài tăng
C.
Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng 
D.
a, c và đúng
Câu 38

Bán phá giá hối đoái làm cho: 

A.
Xuất khẩu tăng 
B.
Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
C.
Du lịch nước ngoài vào trong nước tăng 
D.
Tất cả các nội dung trên
Câu 39

Những yếu tố nào là thuộc về công nghệ? 

A.
Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm 
B.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
C.
Cơ cấu quản lý sản xuất trong doanh nghiệp
D.
Tất cả các yếu tố trên
Câu 40

Những yếu tố nào dưới đây thuộc về công nghệ?  

A.
Con người vận hành máy móc thiết bị đó 
B.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
C.
Cơ cấu quản lý sản xuất trong doanh nghiệp 
D.
Tất cả các yếu tố trên
Câu 41

Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ? 

A.
Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm 
B.
 Con người vận hành máy móc thiết bị đó
C.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng. 
D.
Tất cả các yếu tố trên
Câu 42

Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp định CEPT là: 

A.
 0% 
B.
0-5%
C.
Dưới 20% 
D.
Từ 0-10%
Câu 43

Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế ? 

 

A.
Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"
B.
Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C.
Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng" 
D.
Nguyên tắc không phân biệt đối xử
Câu 44

Ràng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là gì ? 

A.
Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế
B.
Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế 
C.
Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành 
D.
Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc
Câu 45

Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào? 

A.
Cắt giảm thuế quan
B.
Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C.
Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử 
D.
a, b và  đều đúng
Câu 46

Liên minh kinh tế là gì ? 

A.
Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung
B.
Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do
C.
Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung 
D.
Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối
Câu 47

Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng gì ? 

A.
Ổn định  
B.
Tăng lên
C.
Giảm đi
D.
Tất cả đều đúng
Câu 48

ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào ?

A.
Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia.
B.
Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia.
C.
Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar 
D.
Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei.
Câu 49

Khu vực mậu dịch tự do có nội dung nào ? 

A.
 Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối
B.
Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối. 
C.
Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
D.
Tất cả đều đúng
Câu 50

Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là gì ?

A.
Nhãn hiệu hàng hóa 
B.
Nhãn hàng hóa
C.
Tên thương mại
D.
Tất cả đều đúng