THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2454
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2017

Ôn tập trắc nghiệm Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước GDCD Lớp 11 Phần 2

Câu 1

MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với: 

A.
Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
B.
Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến đầu tư 
C.
Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
D.
Tất cả đều đúng
Câu 2

Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây ? 

A.
Diễn đàn hợp tác kinh tế  
B.
Liên minh thuế quan
C.
Khu vực mậu dịch tự do 
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 3

Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp như thế nào ? 

A.
Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
B.
Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế 
C.
Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 4

Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi là gì ?

A.
Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định
B.
Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
C.
Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II
D.
Tất cả đều đúng
Câu 5

Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ ?

A.
Có đồng tiền chung 
B.
Có chính sách kinh tế chung
C.
Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất 
D.
B và C đều đúng
Câu 6

Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế? 

A.
MFN 
B.
 NT
C.
Cạnh tranh công bằng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 7

Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho ? 

A.
11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
B.
8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ  
C.
10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc 
D.
Cả a, b, c đều sai
Câu 8

Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:  

A.
Thuế quan
B.
Hạn ngạch
C.
 Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn 
D.
Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
Câu 9

Chọn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế ?

A.
Tăng lên 
B.
Giảm đi
C.
Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn
D.
Tất cả đều đúng
Câu 10

Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được xét trên phạm vi nào ?

A.
Quốc gia 
B.
Khu vực
C.
Thế giới
D.
Tất cả đều đúng
Câu 11

Liên kết nhỏ có nội dung gì ?  

A.
Là liên kết giữa các chính phủ các nước
B.
Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia
C.
Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế 
D.
b và c đều đúng
Câu 12

Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay? 

A.
Thành phần Kỹ thuật 
B.
Thành phần Thông tin
C.
Thành phần Tổ chức 
D.
Thành phần Con người
Câu 13

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nội dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?

A.
Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B.
Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả.
C.
Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D.
Phát triển mạnh mẽ lực lượng kinh tế.
Câu 14

Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ hai ứng dụng vào lĩnh vực nào?

A.
Sản xuất. 
B.
Kinh doanh. dịch vụ.
C.
Quản lý kinh tế, xã hội
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 15

Để tực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây?

A.
Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội.
B.
Hoạt động nghiên cứu khoa học.
C.
Hoạt động chính trị - xã hội.
D.
Hoạt động văn hóa – xã hội.
Câu 16

Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?

A.
Hiện đại hoá.
B.
Công nghiệp hoá.
C.
Tự động hoá.
D.
Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 17

Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?

A.
Kinh tế nông nghiệp.
B.
Kinh tế hiện đại.
C.
Kinh tế tri thức. 
D.
Kinh tế thị trường.
Câu 18

Công nghiệp hóa là gì?

A.
Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B.
Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu.
C.
Nhu cầu của các nước kém phát triển.
D.
Quyền lợi của các nước nông nghiệp.
Câu 19

Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A.
Quyết định.
B.
Quốc sách hàng đầu.
C.
Quan trọng.
D.
Cần thiết.
Câu 20

Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A.
Thế kỷ VII.
B.
Thế kỷ XVIII.
C.
Thế kỷ XIX.
D.
Thế kỷ XX.
Câu 21

Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là

A.
Công nghiệp hóa.
B.
Hiện đại hóa.
C.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.
Tự động hóa.
Câu 22

Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?

A.
Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B.
Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển.
C.
Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
D.
Tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
Câu 23

Vì sao phải tiến hành công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước?

A.
Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
B.
Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỉ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
C.
Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho chủ nghĩa xã hội, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D.
Cả a, b đều đúng.
Câu 24

Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là

A.
Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần.
B.
Con người có điều kiện phát triển toàn diện.
C.
Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng.
D.
Tạo tiền đề thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội.
Câu 25

Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của

A.
Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.
Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C.
Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.
Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 26

Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây?

A.
Hiện đại hoá.
B.
Công nghiệp hoá.
C.
Tự động hoá.
D.
Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 27

Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất ứng dụng vào lĩnh vực nào?

A.
Nông nghiệp.
B.
Sản xuất. 
C.
Dịch vụ.        
D.
Kinh doanh.
Câu 28

Trong thời kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần là vì:

A.
Để giải quyết việc làm cho người lao động.
B.
Khai thác mọi tiềm năng sẵn có của đất nước.
C.
Kinh tế nông nghiệp và kinh tế tập thể còn yếu.
D.
Nước ta là một nước nông nghiệp lạc hậu.
Câu 29

Ở nước ta công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì

A.
Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa.
B.
Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này.
C.
Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác.
D.
Đó là nhu cầu của xã hội.
Câu 30

Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là

A.
Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B.
Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
C.
Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 31

Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiến bộ, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội là

A.
Công nghiệp hóa.
B.
Hiện đại hóa.
C.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.
Tự động hóa.
Câu 32

Cơ cấu kinh tế là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy đinh lẫn nhau về quy mô và trình độ của cơ cấu nào sau đây?

A.
Cơ cấu kinh tế ngành.
B.
Cơ cấu vùng kinh tế.
C.
Cơ cấu thành phần kinh tế.
D.
Cả a, b, c đúng.
Câu 33

Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là:

A.
Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
B.
Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
C.
Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D.
Phát triển mạnh mẽ lực hượng sản xuất.
Câu 34

Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần

A.
Chuyển dịch lao động.
B.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.
Chuyển đổi mô hình sản xuất.
D.
Chuyển đổi hình thức kinh doanh.
Câu 35

Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là

A.
Một số mặt.
B.
To lớn và toàn diện.
C.
Thiết thực và hiệu quả.
D.
Toàn diện.
Câu 36

Vì sao công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa?

A.
Vì nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghệ.
B.
Xu hướng toàn cầu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiến hành công nghiệp hóa sau như Việt Nam.
C.
Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gian để hiện đại hóa mọi mặt.
D.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37

Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là gì?

A.
Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B.
 Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả.
C.
Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D.
 Cả a,b, c đúng.
Câu 38

Mục đích của công nghiệp hóa là

A.
Tạo ra năng suất lao động cao hơn.
B.
Tạo ra một thị trường sôi động.
C.
Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động.
D.
Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại.
Câu 39

Phương án nào dưới đây xác định đứng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước ?

A.
Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
B.
Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất.
C.
Sẵn sàng tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D.
Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa.
Câu 40

Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A.
Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần tự nghiên cứu, xây dựng.
B.
Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
C.
Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
D.
Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần đầu tư cho xây dựng.
Câu 41

Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?

A.
Hiện đại hoá.
B.
Công nghiệp hoá.
C.
Tự động hoá.
D.
Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 42

Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?

A.
Công nghiệp hóa.
B.
Hiện đại hóa.
C.
Tự động hóa.
D.
Trí thức hóa.
Câu 43

Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần

A.
Phát triển kinh tế thị trường.
B.
Phát triển kinh tế tri thức.
C.
Phát triển thể chất cho người lao động.
D.
Tăng số lượng người lao động.
Câu 44

Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A.
Do yêu cầu phải phát triển đất nước.
B.
Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác.
C.
Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả.
D.
Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức.
Câu 45

Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây?

A.
Hiện đại hoá.
B.
Công nghiệp hoá.
C.
Tự động hoá.
D.
Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
Câu 46

Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?

A.
Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.
B.
Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa.
C.
Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
D.
Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả.
Câu 47

Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

A.
Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác.
B.
Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
C.
Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D.
Do yêu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 48

Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất là gì?

A.
Điện
B.
Máy tính  
C.
Máy hơi nước       
D.
Xe lửa
Câu 49

Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?

A.
Thế kỷ VII.
B.
Thế kỷ XVIII.
C.
Thế kỷ XIX.
D.
Thế kỷ XX.
Câu 50

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác dụng:

A.
Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
B.
Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội.
C.
Tạo điều kiện để nước ta hội nhập k.tế quốc tế.
D.
Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế.