THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2483
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1355

Ôn tập trắc nghiệm Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của Nhà nước GDCD Lớp 11 Phần 2

Câu 1

NTR (MFN) của Mỹ dành cho Việt Nam là gì ?

 

A.
Vô điều kiện
B.
Không phải gia hạn
C.
Có điều kiện
D.
a và b đúng
Câu 2

Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời điểm nào?  

A.
Ngày 15/12/1995
B.
Ngày 28/7/1995
C.
Ngày 8/11/1995 
D.
Ngày 1/1/1996
Câu 3

Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt) ? 

A.
Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại
B.
Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên
C.
Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên 
D.
MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng
Câu 4

Nêu một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam ?

A.
Là thành viên của IMF, WB, ADB
B.
Là thành viên của ASEM, APEC
C.
Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....
D.
Tất cả đều đúng
Câu 5

Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất? 

A.
Liên minh thuế quan 
B.
 Liên minh kinh tế
C.
Liên minh tiền tệ 
D.
Khu vực mậu dịch tự do
Câu 6

Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước nhằm: 

A.
Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu  
B.
Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu
C.
Cả hai phương án trên đều đúng
D.
Cả hai phương án trên đều sai
Câu 7

Bán phá giá hàng hoá là gì ? 

A.
Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B.
Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
C.
Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu 
D.
 Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
Câu 8

Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:  

A.
Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
B.
Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo 
C.
Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin. 
D.
 Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
Câu 9

Để tăng cường vai trò và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước cần

A.
tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nước.
B.
tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước.
C.
tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ mặt nhà nước.
D.
tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước.
Câu 10

Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào?

A.
Kinh tế tập thể.   
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế nhà nước.                    
D.
Kinh tế cá thể, tiểu chủ.
Câu 11

Nòng cốt của nền kinh tế tập thể là gì?

A.
Hợp tác xã      
B.
Công ty cổ phần
C.
Doanh nghiệp tư nhân                
D.
Cửa hàng kinh doanh
Câu 12

Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ?

A.
Kinh tế tư nhân. 
B.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế nhà nước.
Câu 13

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên

A.
hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
B.
hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C.
hình thức sở hữu vốn của nước ngoài.
D.
hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
Câu 14

Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?

A.
Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất.
B.
Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền.
C.
Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân.
D.
Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
Câu 15

Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào?

A.
Hiện đại hóa.
B.
Tư bản chủ nghĩa.
C.
Xã hội chủ nghĩa. 
D.
Công nghiệp hóa.
Câu 16

Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò đóng góp to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí?

A.
Kinh tế tư bản nhà nước.
B.
Kinh tế tập thể.
C.
Kinh tế tư nhân.               
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 17

Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?

A.
Kinh tế tập thể.
B.
Kinh tế tư bản nhà nước.
C.
Kinh tế nhà nước.
D.
Kinh tế tư nhân.
Câu 18

Những biện pháp và chính sách hỗ trợ nào dưới đây thể hiện sự quan tâm của Nhà nước với thành phần kinh tế tập thể?

A.
Đào tạo nguồn nhân lực miễn phí giúp quản lí kinh tế.
B.
Có nhiêu ưu tiên và chính sách trong hỗ trợ kinh phí sản xuất.
C.
Miễn thuế, ưu tiên đất đai làm cơ Sở kinh doanh.
D.
Hỗ trợ vốn, ưu tiên về thuế, đất đai, đào tạo nguồn nhân lực.
Câu 19

Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A.
Kinh tế tập thể.
B.
Kinh tế tư bản nhà nước.
C.
Kinh tế nhà nước.  
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 20

Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nên kinh tế quốc dân là

A.
kinh tế tập thể.  
B.
kinh tế nhà nước.
C.
kinh tế tư bản nhà nước.              
D.
kinh tế tư nhân.
Câu 21

Kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên

A.
hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
B.
hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
C.
hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
D.
hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
Câu 22

Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây?

A.
Hình thức sở hữu.
B.
Nội dung của từng thành phần kinh tế.
C.
Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.   
D.
Vai trò của các thành phần kinh tế.
Câu 23

Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các lĩnh vực, vị trí then chốt trong nền kinh tế quốc dân?

A.
Kinh tế tập thể.           
B.
Kinh tế nhà nước.
C.
Kinh tế tư nhân.        
D.
Kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 24

Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?

A.
Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập.
B.
Doanh nghiệp nhà nước.
C.
Quỹ bảo hiểm nhà nước.
D.
Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
Câu 25

Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây?

A.
Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B.
Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
C.
 Tạo ra một thị trường sôi động.
D.
Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển.
Câu 26

Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm

A.
Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể.
B.
Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước.
Câu 27

Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

A.
Lực lượng sản xuất.
B.
Các quan hệ trong xã hội.
C.
Quan hệ sản xuất. 
D.
Sở hữu tư liệu sản xuất.
Câu 28

Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây?

A.
Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển.
B.
Tạo ra một thị trường sôi động.
C.
Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
D.
Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 29

Kinh tế nước ta là thành phần kinh tế

A.
Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
B.
Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
C.
Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
D.
Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 30

Thành phần kinh tế là

A.
Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội.
B.
Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế.
C.
Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
D.
Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất.
Câu 31

Sau khi tốt nghiệp Đại học, chị H được nhận vào làm việc tại một công ty tự nhân X. Nhưng bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H không thích tại một cơ quan nhà nước vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A.
Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm.
B.
Không nói gì và cứ làm theo ý mình.
C.
Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
D.
Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đúng đắn trong quyết định của mình.
Câu 32

Việc anh T tham gia lao động sản xuất ở gia đình như trồng trọt, chăn nuôi nhằm phát triển kinh tế gia đình. Việc làm của anh T là thể hiện?

A.
Trách nhiệm của công dân.
B.
Lao động của công dân.
C.
Ý thức của công dân.
D.
Tinh thần của công dân.
Câu 33

Thành phần kinh tế nào đưới đây không có trong nên kinh tế nước ta hiện nay?

A.
Kinh tế tư bản tư nhân.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế hỗn hợp.
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 34

Thành phần kinh tế nào bao gồm các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ dự trữ quốc gia, các quỹ bảo hiểm, tài sản nhà nước có thể đem vào sản xuất kinh doanh?

A.
Kinh tế tập thể.    
B.
 Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tư bản Nhà nước.      
D.
Kinh tế nhà nước.
Câu 35

Doanh nghiệp cà phê Trung Nguyên thuộc thành phần kinh tế nào sau đây?

A.
Kinh tế nhà nước.      
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.     
D.
Kinh tế tập thể.
Câu 36

Việc liên doanh sản xuất dầu khí giữa Việt Nam với Liên Xô (Nga). Vậy việc liên doanh hợp tác trên thuộc thành phần kinh tế nào?

A.
Kinh tế tư bản nhà nước.
B.
Kinh tế liên doanh.
C.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.     
D.
Kinh tế tập thể.
Câu 37

Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A.
Kinh tế nhà nước.
B.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C.
Kinh tế tư nhân. 
D.
Kinh tế tập thể.
Câu 38

Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A.
Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới.
B.
Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.
Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D.
Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường.
Câu 39

Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào?

A.
Tư bản chủ nghĩa.
B.
Xã hội chủ nghĩa.
C.
Công nghiệp hóa.
D.
Hiện đại hóa.
Câu 40

Hệ thống siêu thị Metro thuộc thành phần kinh tế nào sau đây?

A.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.    
B.
Kinh tế nhà nước.
C.
Kinh tế tư bản nhà nước.        
D.
 Kinh tế tư nhân.
Câu 41

Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?

A.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế nhà nước.
D.
Kinh tế tập thể.
Câu 42

Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?

A.
Kinh tế tập thể.
B.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C.
Kinh tế nhà nước.
D.
Kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 43

Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?

A.
Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B.
Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa.
C.
Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập.
D.
Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
Câu 44

Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?

A.
Tham gia lao động sản xuất ở gia đình.
B.
Chủ động tìm kiếm việc làm trong các thành phần kinh tế.
C.
Tổ chức kinh doanh những ngành mà pháp luật không cấm.
D.
Ủng hộ cơ chế kinh tế tập trung, bao cấp.
Câu 45

Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự tồn tại các thành phần kinh tế?

A.
Giải phóng lực lượng sản xuất.
B.
Thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực.
C.
Triệt tiêu các thành phần kinh tế nhỏ.
D.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 46

Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không phát triển theo hướng

A.
Xây dựng kết cấu hạ tầng gắn với thu hút công nghệ hiện đại.
B.
Sản xuất kinh doanh để xuất khẩu.
C.
Tạo thêm việc làm.
D.
Mở rộng hợp tác xã.
Câu 47

Thành phần kinh tế nào có quy mô vốn lớn, trình độ quản lí hiện đại, công nghệ cao, đa dạng về đối tác, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài?

A.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 48

Để đưa đất nước từ phương thức sản xuất nhỏ lạc hậu lên phương thức sản xuất chủ nghĩa xã hội, bỏ qua tư bản chủ nghĩa thì kinh tế tư bản Nhà nước giữ vai trò

A.
Chủ chốt.
B.
Quan trọng.
C.
Cầu nối.
D.
Liên hệ.
Câu 49

Thành phần kinh tế nào có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí; là giải pháp để nâng cao sức cạnh tranh và kinh doanh có hiệu quả của các doanh nghiệp nhà nước hiện nay?

A.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 50

Thành phần kinh tế nào đóng vai trò là động lực của nền kinh tế?

A.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế nhà nước.