THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2505
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5340

Ôn tập trắc nghiệm Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình GDCD Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tình yêu đích thực?

A.
 Có sự trung thực, chân thật.
B.
Tự trọng và tôn trọng lẫn nhau.
C.
Luôn giận hờn, cãi vả nhau.
D.
Biết hi sinh vì nhau.  
Câu 2

Quan niệm nào dưới đây được cho phù hợp với chế độ hôn nhân hiện đại ở nước ta?

A.
Đàn ông được lấy nhiều vợ.
B.
Phụ nữ chỉ được lấy duy nhất một chồng.
C.
Chỉ chấp nhận một vợ một chồng.
D.
Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
Câu 3

Nội dung nào sau đây được cho không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?

A.
Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính.
B.
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
C.
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
D.
Hôn nhân phải làm đám cưới và được làng xóm láng giềng thừa nhận.
Câu 4

Theo em, quan niệm nào sau đây là chính xác nhất?

A.
Hôn nhân tiến bộ nên được tự do sống thử.
B.
Tình yêu chân chính dẫn đến hôn nhân bền vững.
C.
Tự do yêu đương nên cần yêu một lúc nhiều người để có nhiều lựa chọn.
D.
Thời hiện đại, tình yêu đi liền với tình dục.
Câu 5

Chức năng nào không được xem là chức năng cơ bản của gia đình?

A.
Chức năng kinh tế.
B.
Chức năng duy trì nòi giống.
C.
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
D.
Chức năng lao động.
Câu 6

Gia đình được cho là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản nào?

A.
Cưới hỏi và nội ngoại.
B.
Hôn nhân và huyết thống.
C.
Cưới hỏi và huyết thông.
D.
Hôn nhân và con cái.
Câu 7

Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ được thể hiện cụ thể qua hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính, tự do kết hôn theo luật định, đảm bảo về mặt pháp lí và

A.
Phải đăng kí kết hôn theo luật định.
B.
Được làng xóm công nhận.
C.
Được tự do li hôn.
D.
Do bố mẹ hai bên đồng tình lựa chọn.
Câu 8

Hôn nhân thực tế thể hiện nghĩa vụ, quyền lợi và quyền hạn của vợ chồng đối với nhau, được công nhận và bảo vệ bởi

A.
Pháp luật.
B.
Đạo đức.
C.
Dư luận xã hội.
D.
Cha mẹ hai bên.
Câu 9

Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn được nhận định là

A.
Gia đình.
B.
Hôn nhân.
C.
Huyết thống.
D.
Xã hội.
Câu 10

Đâu được cho là biểu hiện cần tránh trong tình yêu?

A.
Đồng cảm, chia sẻ, giúp nhau cùng tiến bộ.
B.
Quan tâm sâu sắc đến, không vụ lợi.
C.
Chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D.
Yêu để chứng tỏ khả năng chinh phục bạn khác giới.
Câu 11

Tình yêu chân chính làm con người trưởng thành và hoàn thiện hơn, được cho là động lực mạnh mẽ để các cá nhân vươn lên

A.
Làm giàu cho chính mình.
B.
Đi đến thành công.
C.
Tự hoàn thiện bản thân.
D.
Xây dựng xã hội.
Câu 12

Nội dung nào không được xem là biểu hiện của một tình yêu chân chính?

A.
Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến, gắn bó.
B.
Có sự quan tâm sâu sắc đến nhau, không vụ lợi.
C.
Có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D.
Có sự kiểm soát, kiềm chế, nghi ngờ lẫn nhau.
Câu 13

Tình yêu chân chính được cho là tình yêu trong sáng và lành mạnh, phù hợp với quan niệm

A.
Lối sống của mỗi người.
B.
Đạo đức tiến bộ của xã hội.
C.
Môn đăng hộ đối.
D.
Nam nữ thụ thụ bất thân.
Câu 14

Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng đắn về tình yêu, đặc biệt giai đoạn ở những người bắt đầu bước sang tuổi

A.
Thanh niên.
B.
Trưởng thành.
C.
Kết hôn.
D.
Lao động.
Câu 15

Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của những người yêu nhau, đồng thời luôn đặt ra những vấn đề mà xã hội cần phải quan tâm, chăm lo như việc kết hôn, xây dựng gia đình hạnh phúc, tiến bộ. Vì vậy, tình yêu được cho mang tính

A.
Chủ quan.
B.
Khách quan.
C.
Lịch sử.
D.
Xã hội.
Câu 16

Tình yêu là sự rung cảm và quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới. Ở họ được cho có nhiều mặt

A.
Khác biệt với nhau.
B.
Phù hợp với nhau.
C.
Đối lập với nhau.
D.
Gần gũi với nhau.
Câu 17

Khi đến tuổi trưởng thành, con người xuất hiện một dạng tình cảm đặc biệt đó cụ thể là

A.
Tình bạn.
B.
Tình thương.
C.
Tình yêu.
D.
Tình người.
Câu 18

Cha mẹ có trách nhiệm yêu thương, nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho con cái được học tập, không phân biệt đối xử giữa các con là thể hiện nội dung quan hệ nào dưới đây trong gia đình?

A.
Cha mẹ và con.               
B.
Cha mẹ và con đẻ.
C.
Cha mẹ và con nuôi.     
D.
Cha mẹ và họ hàng.
Câu 19

Một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân

A.
Tự do và dựa vào nền tảng gia đình.   
B.
Có sự trục lợi về kinh tế.
C.
Một vợ, một chồng và bình đẳng.     
D.
Ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.
Câu 20

Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A.
Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.          
B.
Thân mật và gần gũi.
C.
Quan tâm và chăm sóc.           
D.
Lấp lửng trong cách ứng xử.
Câu 21

Anh D cho rằng mình là người trụ cột trong gia đình và có quyền quyết định mọi việc lớn mà không phải hỏi ý kiến của vợ. Theo em, anh A đã vi phạm nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?

A.
Vợ chồng chung thủy, tôn trọng lẫn nhau.
B.
Một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.
C.
Các thành viên trong gia đình phải tôn trọng, yêu thương nhau.
D.
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ..
Câu 22

Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào là quan trọng nhất

A.
Chức năng kinh tế.             
B.
Chức năng duy trì nòi giống.
C.
Chức năng tổ chức đời sống gia đình.  
D.
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
Câu 23

Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A.
Riêng của cá nhân.      
B.
Tự nguyện của cá nhân.
C.
Bắt buộc của cá nhân.                 
D.
Phải làm của cá nhân.
Câu 24

Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A.
Đạo đức cá nhân.       
B.
Đạo đức xã hội.
C.
Cá tính con người.                     
D.
Nhân cách con người.
Câu 25

Biểu hiện nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A.
Yêu đương quá sớm.      
B.
Có tình cảm trong sáng, lành mạnh.
C.
Có sự chân thành, tin cậy.                  
D.
Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.
Câu 26

Sự kiện quan trọng đánh dấu cuộc sống hôn nhân là

A.
kết hôn.
B.
lễ đính hôn.     
C.
nhận lời cầu hôn.      
D.
làm lễ. 
Câu 27

Chế độ hôn nhân ở nước ta là chê độ

A.
hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ.
B.
hôn nhân đúng pháp luật.
C.
hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chông bình đẳng.
D.
 hôn nhân giữa một nam và một nữ.
Câu 28

Ông C và bà E là vợ chồng cùng làm trong một công ty nên khi về nhà theo bà E đã là vợ chồng thì khi về nhà hai vợ chồng phải chia đôi cào bằng trong công việc đó mới là bình đẳng. Còn theo ông C bình đẳng vợ chồng là phải thu nhập ngang nhau. Em có ý kiến như thế nào về bình đẳng giữa vợ và chồng trong tình huống trên?

A.
Đồng ý với quan điểm của bà E.     
B.
Đồng ý với quan điểm của ông C.
C.
Đồng ý với ý kiến của ông C và bà E.   
D.
Không đồng ý với ý kiến của ông C và bà E.
Câu 29

T là một cô gái xinh đẹp. Theo cô, yêu là phải chọn người lắm tiền, đẹp trai. Quan niệm của T vi phạm vào điều cần tránh nào dưới đây trong tình yêu?

A.
Ngộ nhận trong tình yêu.        
B.
Yêu đương quá sớm.
C.
Yêu vì mục đích vụ lợi.     
D.
Quan hệ tình dục trước hôn nhân.
Câu 30

Gia đình được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào dưới đây?

A.
Hôn nhân và huyết thống.   
B.
Hôn nhân và họ hàng.
C.
Họ hàng và nuôi dưỡng.      
D.
Huyết thống và họ hàng.
Câu 31

Nạo phá thai, kết hôn sớm, lây nhiễm một số căn bệnh HIV, lậu, giang Mai... ảnh hưởng đến sức khỏe, tâm sinh lí là hậu quả của vấn đề nào dưới đây?

A.
Yêu đương quá sớm.       
B.
Yêu vì vụ lợi.
C.
Yêu nhiều người cùng một lúc.              
D.
Quan hệ tình dục trước hôn nhân.
Câu 32

Cộng đồng người cùng chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống là

A.
Gia đình.   
B.
Khu dân cư.             
C.
Dòng họ.         
D.
Làng xã.
Câu 33

Một cộng đồng người chung sống, và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là hôn nhân và huyết thống gọi là

A.
hôn nhân.            
B.
tình yêu.
C.
gia đình.         
D.
tình yêu chân chính.
Câu 34

Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A.
Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.     
B.
Yêu nhau vì lợi ích.
C.
Tặng quà cho người yêu.        
D.
Tôn trọng người yêu.
Câu 35

Quan hệ hôn nhân thể hiện trong quan hệ nào dưới đây?

A.
Cha mẹ và con cái.
B.
Giữa anh chị em ruột với nhau.
C.
Ông bà với cháu.   
D.
Giữa vợ và chồng.
Câu 36

Anh M bàn bạc với vợ về kế hoạch bán mảnh đất tích lũy của hai vợ chồng để kinh doanh là thực hiện nguyên tắc nào dưới đây trong hôn nhân?

A.
Hòa nhập.     
B.
 Bình đẳng.       
C.
Thỏa thuận.        
D.
Hợp tác.
Câu 37

Câu nào dưới đây không nói về tình cảm gắn bó giữa vợ và chồng

A.
Giàu đổi bạn, sang đổi vợ.
B.
Thuận vợ,thuận chồng tát Biển Đông cũng cạn.
C.
Chồng em áo rách em thương.
D.
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.
Câu 38

Nội dung nào dưới đây không thể hiện hôn nhân tự nguyện và tiến bộ?

A.
Đăng kí kết hôn theo luật.
B.
Nam nữ tự do kết hôn theo luật định.
C.
Quyền tự do li hôn.
D.
Tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của gia đình và pháp luật.
Câu 39

Quan niệm nào dưới đây là đúng đắn về tình yêu?

A.
Yêu là phải quan hệ tình dục trước hôn nhân.
B.
Yêu thử, yêu cho biết.
C.
Yêu chung thuỷ để đi đến kết hôn.
D.
Yêu nhiều người cùng một lúc.
Câu 40

Anh Q và chị P tự ý sống chung với nhau. Sau một thời gian giữa họ có một đứa con và một căn nhà. Về mặt pháp lí hiện nay quan hệ giữa Q và P là quan hệ gì?

A.
Quan hệ tài sản.
B.
Không có quan hệ gì.
C.
Quan hệ nhân thân. 
D.
Quan hệ vợ chồng.
Câu 41

Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A.
Những người yêu nhau.     
B.
Gia đình.
C.
Xã hội.           
D.
Cộng đồng.
Câu 42

Vợ chồng luôn tôn trọng ý kiến, nhân phẩm và danh dự của nhau là biểu hiện của

A.
Truyền thống đạo đức.        
B.
Bình đẳng trong xã hội.
C.
Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng.    
D.
Quy định pháp luật.
Câu 43

Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A.
Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.      
B.
Tình yêu sét đánh.
C.
Yêu một lúc nhiều người.         
D.
“ Đứng núi này trông núi nọ”.
Câu 44

Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A.
Gia đình công nhận và bảo vệ.    
B.
Pháp luật và gia đình bảo vệ.
C.
Bạn bè hai bên thừa nhận.            
D.
Hai người yêu nhau thỏa thuận.
Câu 45

G và D đã yêu nhau được 2 năm. Anh chị quyết định tới cuỗi năm sẽ tiến tới hôn nhân. Nhưng gần đây, G luôn tỏ ý định được quan hệ tình dục với D. Nếu là D em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào đưới đây cho phù hợp?

A.
Phân tích cho G hiệu quan hệ tình dục trước hôn nhân có thê mang lại nhiều hậu quả tai hại.
B.
Chập nhận yêu cầu của G vì theo dự định cuối năm nay cả hai bạn đều sẽ tiến tới hôn nhân.
C.
Nhờ gia đình G thuyệt phục G từ bỏ ý định.
D.
Chia tay G vì không thể chấp nhận yêu cầu này.
Câu 46

Tình vều bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A.
cộng đồng.
B.
 gia đình.
C.
xã hội.
D.
những người yêu nhau.
Câu 47

Sự rung cảm, quyền luyến sâu sắc giữa hai người khác giới, ở họ có sự phù hợp về nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi, gắn bó với nhau được gọi là

A.
tình yêu.    
B.
 tình đồng chí.         
C.
 tình bạn.              
D.
 tình đồng nghiệp.
Câu 48

Tình yêu chân chính làm cho con người trưởng thành và hoàn thiện hơn. Bởi vì, tình yêu là:

A.
mục tiêu mạnh mẽ đề cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
B.
động cơ mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
C.
động lực mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
D.
sức sống mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
Câu 49

Ông A và bà B cưới nhau được 10 năm sinh được 4 đứa con gái. Sau một thời gian, Ông A muốn có con trai nỗi đối tông đường nên để ngoại tình với bà C. Sau đó, ông A có con và cùng chung sống với bà C nên bà B đã li hôn. Theo em, trong trường hợp này việc thực hiện quyền li hôn của bà B là

A.
phù hợp với chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
B.
không thể vì đã có 4 đứa con với ông A.
C.
không phù hợp với chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
D.
phù hợp vì không sinh con trai cho ông A.
Câu 50

Gia đình được hình thành dựa trên mối quan hệ nào dưới đây?

A.
Họ hàng và nuôi dưỡng.                
B.
Hôn nhân và họ hàng.
C.
Hôn nhân và huyết thống.          
D.
 Huyết thống và họ hàng.