THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2889
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1173

Ôn tập trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11 Phần 8

Câu 1

Theo em quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A.
Ma-lai-xi-a.   
B.
Xin-ga-po.
C.
Thái Lan.   
D.
In-đô-nê-xi-a.
Câu 2

Theo em phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là

A.
Bán đảo Đông Dương. 
B.
Bán đảo Mã Lai.
C.
Bán đảo Trung - Ấn.  
D.
Bán đảo Tiểu Á.
Câu 3

Theo em Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A.
 Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B.
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C.
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D.
Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4

Theo em khu vực Đông Nam Á bao gồm

A.
12 quốc gia.  
B.
11 quốc gia.
C.
10 quốc gia.     
D.
21 quốc gia.
Câu 5

AFF Championship là hoạt động biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào sau đây của ASEAN?

A.
Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
B.
Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C.
Thông qua diễn đàn, hiệp ước và tổ chức hội nghị.
D.
Xây dựng “khu vực thương mại tự do ASEAN”.
Câu 6

Tuyến đường xuyên Á đi qua những quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á lục địa?

A.
In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Mi-an-ma, Thái Lan và Lào.
B.
Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan và Phi-lip-pin.
C.
Việt Nam, Lào, Xin-ga-po, Thái Lan và Cam-pu-chia.
D.
Cam-pu-chia, Bru-nay, Mi-an-ma, Thái Lan và Việt Nam.
Câu 7

Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình?

A.
Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
B.
Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
C.
Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
D.
Vì mỗi nước có trình độ phát triển ở mức độ khác nhau và từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
Câu 8

Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là:

A.
Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
B.
Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
C.
Thế mạnh về trồng cây lương thực.
D.
Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 9

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015?

A.
Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
B.
Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc.
C.
Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
D.
Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
Câu 10

Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.
Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
B.
Tốc độ tăng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
C.
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
D.
Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước qua các năm.
Câu 11

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2015?

A.
Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B.
Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
C.
Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
D.
Thái Lan giảm chậm nhất.
Câu 12

Cho bảng số liệu:

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng GDP trong nước của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.
Biểu đồ miền.
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ đường.
D.
Biểu đồ tròn.
Câu 13

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là:

A.
Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B.
Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C.
Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D.
Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 14

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là do:

A.
Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B.
Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
C.
Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D.
Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
Câu 15

Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do:

A.
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
B.
Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
C.
Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
D.
Năng suất tăng lên nhanh chóng.
Câu 16

Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do:

A.
Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
B.
Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
C.
Có số dân đông, nhiều quốc gia.
D.
Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 17

Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì:

A.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B.
Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C.
Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D.
Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 18

Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là đảo nào dưới đây?

A.
Lu-xôn.
B.
Xu-ma-tra.
C.
Gia-va.
D.
Ca-li-man-tan.
Câu 19

Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì:

A.
Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc và có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
B.
Nền kinh tế phát triển mạnh, là nơi giàu có về tài nguyên thiên nhiên và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C.
Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
D.
Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản với trữ lượng rất lớn và có giá trị kinh tế rất cao.
Câu 20

Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là

A.
quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
B.
nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C.
chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
D.
các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 21

Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình

A.
Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, các tôn giáo đa dạng và ảnh hưởng sâu rộng.
B.
Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,…
C.
Sự ổn định trong khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của khu vực.
D.
Khu vực đông dân, nguồn lao động trẻ và năng động.
Câu 22

Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là

A.
Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
B.
Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
C.
Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.
Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 23

Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là

A.
Đời sống nhân dân được cải thiện.
B.
10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C.
Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D.
Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Câu 24

Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A.
Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B.
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C.
Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D.
Thông qua các hiệp ước.
Câu 25

Thách thức nào không phải của ASEAN hiện nay?

A.
Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B.
Vấn đề người nhập cư.
C.
Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
D.
Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc.
Câu 26

Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A.
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B.
Thông qua kí kết các hiệp ước.
C.
Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
D.
Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 27

Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?

A.
Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B.
Sử dụng chung một loại tiền.
C.
Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D.
Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 28

Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN là

A.
Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
C.
Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
D.
Tạo dựng được một môi trường hòa bình ổn định.
Câu 29

Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A.
Đông Ti-mo.
B.
Lào.
C.
Mi-an-ma.
D.
Bru-nây.
Câu 30

Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm

A.
đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B.
phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C.
đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
D.
tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
Câu 31

Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây là

A.
Xin-ga-po.
B.
Việt Nam.
C.
Mi-an-ma.
D.
Cam-pu- chia.
Câu 32

Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?

A.
Kinh tế, văn hóa, thể thao.
B.
Trật tự - an toàn xã hội.
C.
Khoa học – công nghệ.
D.
Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
Câu 33

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

A.
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B.
Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C.
Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D.
Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 34

5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:

A.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C.
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D.
Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 35

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

A.
Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B.
Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C.
Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D.
Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 36

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A.
Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B.
Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C.
Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D.
Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 37

Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do

A.
Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B.
Năng suất tăng lên nhanh chóng.
C.
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D.
Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 38

Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực Đông Nam Á?

A.
Ma-lay-si-a.
B.
Thái Lan.
C.
Việt Nam.
D.
Xin-ga-po.
Câu 39

Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là:

A.
có hệ thống sông ngòi, kênh rạch nhiều.
B.
có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C.
các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng, có nhiều ngư trường.
D.
phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại.
Câu 40

Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do

A.
Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B.
Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C.
Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D.
Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 41

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Á?

A.
Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B.
Số lượng gia súc khá lớn.
C.
Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm.
D.
Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển.
Câu 42

Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?

A.
Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B.
Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
C.
Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D.
Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
Câu 43

Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?

A.
Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
B.
Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C.
Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
D.
Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
Câu 44

Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A.
Chăn nuôi bò.
B.
Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.
C.
Khai thác và chế biến lâm sản.
D.
Nuôi cừu để lấy lông.
Câu 45

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A.
Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B.
Khai thác thế mạnh về đất đai.
C.
Thay thế cây lương thực.
D.
Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 46

Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A.
Lào, In-đô-nê-xi-a.
B.
Thái Lan, Việt Nam.
C.
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
D.
Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 47

Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là

A.
lúa mì.
B.
lúa nước.
C.
cà phê.
D.
cao su.
Câu 48

Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp

A.
Nhiệt đới.
B.
Cận nhiệt.
C.
Ôn đới.
D.
Hàn đới.
Câu 49

Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A.
Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B.
Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C.
Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D.
Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 50

Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng

A.
tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B.
tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
C.
giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
D.
giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.