THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: #29
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1639
Đề thi thử THPTQG môn vật lý
Câu 1
Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là:
A.
2,5cm.
B.
5cm.
C.
10cm.
D.
12,5cm.
Câu 2
Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là:
A.
2s.
B.
30s.
C.
0,5s.
D.
1s.
Câu 3
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là:
A.
(ωt +φ).
B.
ω.
C.
φ.
D.
ωt.
Câu 4
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là:
A.
2 mm.
B.
4 mm.
C.
π mm.
D.
40π mm.
Câu 5
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B.
Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C.
Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D.
Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 6
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:
A.
10π Hz.
B.
10 Hz.
C.
20 Hz.
D.
20π Hz.
Câu 7
Đặt điện áp u =cosωt (với không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc là
A.
2
B.
C.
D.
Câu 8
Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A.
V
B.
V
C.
220 V
D.
110 V.
Câu 9
Sóng điện từ:
A.
là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B.
là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
C.
là sóng ngang và truyền được trong chân không.
D.
là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 10
Phát biểu nào sau đâu nói sai về dao động tắt dần:
A.
Cơ năng của dao động giảm dần
B.
Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C.
Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D.
Biên độ dao động giảm dần
Câu 11
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm của dao động điều hòa:
A.
Tần số
B.
Gia tốc
C.
Biên độ
D.
Vận tốc
Câu 12
Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa ở một nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc bằng 0,05 rad. Năng lượng điều hòa bằng 5.10-4 J. Chiều dài dây treo bằng:
A.
20m
B.
30cm
C.
25cm
D.
40cm
Câu 13
Trên một sợi dây có chiều dài hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là không đổi. Tần số của sóng là
A.
B.
C.
D.
Câu 14
Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B có phương trình dao động là . Tốc độ truyền sóng là phương trình sóng tại M cách A,B lần lượt là là:
A.
u=4cos.cos(10t - ) (cm)
B.
u=4cos.cos(10 - ) (cm)
C.
u=cos.sin(10- ) (cm)
D.
u=2cos.sin(10 - ) (cm)
Câu 15
Một người làm thí nghiệm : Nhỏ những giọt nước đều đặn xuống điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt trong 1 phút, thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A.
6cm/s
B.
350cm/s
C.
45cm/s
D.
260cm/s
Câu 16
Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k, vật có khối lượng 200g, Dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương ngang với phương trình v=6cos(5 + ) cm/s. tính độ lớn lực phục hồi của lò xo ở thời điểm t=0,4 (s).
A.
150N
B.
3N
C.
350N
D.
1,5N
Câu 17
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là cm, cm, Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại là m/s. Tìm biên độ
A.
20cm
B.
6cm
C.
-6cm
D.
12cm
Câu 18
Một sợi dây đàn hổi dài l = 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 80 Hz. Biết tốc độ truyển sóng trên dây là v = 8m/s. Trong quá trình thay đổi thì tần số có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây:
A.
15
B.
16
C.
17
D.
18
Câu 19
Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26 Hz. Điểm M trên dây cách nguồn 28 cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng trên dây truyền là :
A.
100cm
B.
10cm
C.
16cm
D.
25cm
Câu 20
Để tạo ra sóng dừng có 1 bụng sóng trên một sợi dây ta phải dùng nguồn với tần số 10 Hz . Cắt sợi dây thành hai phần không bằng nhau. Để tạo sóng dừng có 1 bụng sóng trên phần thứ nhất ta phải dùng nguồn với tần số 15 Hz. Để tạo sóng dừng chỉ có 1 bụng sóng trên nguồn thứ hai ta phải dùng nguồn với tần số:
A.
30Hz
B.
25Hz
C.
15Hz
D.
13Hz
Câu 21
Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.
5cm/s
B.
15cm/s
C.
20cm/s
D.
22,5cm
Câu 22
Một co n lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình li độ S= 2cos (7t) cm, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực bằng
A.
0,95
B.
1,01
C.
1,05
D.
1,08
Câu 23
Một vật dao dộng điều hoa trên trục Ox với phương trình x=5cos(4t - ) cm. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ
A.
B.
C.
0,125s
D.
0,15s
Câu 24
Trên sợi dây đàn hồi dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s . Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng nghe được.
A.
22
B.
30
C.
37
D.
45
Câu 25
Một vật dạo động theo phương trình . Vật qua vị trí x=2,5cm lần thứ 2015 vào thời điểm:
A.
B.
C.
D.
Câu 26
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27
Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A.
Chữa bệnh ung thư.
B.
Chiếu điện, chụp điện.
C.
Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
D.
Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 28
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng:
A.
nhiễu xạ ánh sáng.
B.
tán sắc ánh sáng.
C.
tăng cường độ chùm sáng.
D.
giao thoa ánh sáng.
Câu 29
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A.
380 nm
B.
400 nm
C.
600 nm
D.
900 nm.
Câu 30
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B.
Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C.
Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D.
Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 31
Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng ?
A.
quang - phát quang.
B.
quang điện ngoài.
C.
quang điện trong.
D.
nhiệt điện.
Câu 32
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625. J. Biết h = 6,625. J.s, c = 3.m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A.
300 nm.
B.
350 nm
C.
360 nm.
D.
260 nm.
Câu 33
Số nuclôn có trong hạt nhân là:
A.
34.
B.
11.
C.
23.
D.
12.
Câu 34
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A.
Năng lượng liên kết.
B.
Năng lượng nghỉ.
C.
Độ hụt khối.
D.
Năng lượng liên kết riêng.
Câu 35
Tia
A.
có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B.
là dòng các hạt nhân
C.
không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D.
là dòng các hạt nhân .
Câu 36
Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
Câu 37
Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của ?
A.
tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B.
tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C.
tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D.
tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 38
Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng:
A.
13,64 N/m.
B.
12,35 N/m
C.
15,64 N/m.
D.
16,71 N/m.
Câu 39
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40
Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là:
A.
1,333.
B.
1,343.
C.
1,327.
D.
1,312.
Câu 41
Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42
Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A.
sóng trung.
B.
sóng ngắn.
C.
sóng dài.
D.
sóng cực ngắn
Câu 43
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng:
A.
0,024 J.
B.
0,032 J.
C.
0,018 J.
D.
0,050 J.
Câu 44
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là:
A.
417 nm.
B.
570 nm.
C.
714 nm.
D.
760 nm.
Câu 45
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A.
Quỹ đạo dừng L.
B.
Quỹ đạo dừng M.
C.
Quỹ đạo dừng N.
D.
Quỹ đạo dừng O.
Câu 46
Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A.
9,5 MeV.
B.
8,7 MeV
C.
0,8 MeV.
D.
7,9 MeV.
Câu 47
Trong thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng bằng . Biết dây có một đầu cố định và một đầu còn lại được thả tự do. Chiều dài dây được tính bằng công thức :
A.
l=(2k+1)
B.
l=(k+)
C.
l=(k+)
D.
l=(2k+1)
Câu 48
Trong một buổi hòa nhạc, giải sử có 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là:
A.
10.
B.
20.
C.
50.
D.
60.
Câu 49
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng:
A.
là sóng siêu âm.
B.
là sóng dọc.
C.
có tính chất hạt.
D.
có tính chất sóng.
Câu 50
Một chất điểm khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn ( và tính bằng cm ). Biết lực phục hồi của đại lượng tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N. Tần só góc của dao động là:
A.
8 (rad/s)
B.
10(rad/s)
C.
4π(rad/s)
D.
10π(rad/s)