THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #32
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4820
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý
Mã đề 01
Câu 1
Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Một sóng cơ truyền dọc theo trục với phương trình . Biên độ của sóng này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là:
A.
tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B.
tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C.
giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D.
giảm tiết diện dây truyền tải điện.
Câu 5
Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là:
A.
20 rad/s.
B.
5 rad/s.
C.
10 rad/s.
D.
15 rad/s.
Câu 6
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A.
chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B.
chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C.
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D.
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 7
Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A.
cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.
cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.
cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 9
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B.
Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C.
Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D.
Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 10
Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà và
A.
ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B.
lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C.
cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D.
lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 11
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là:
A.
15 cm/s.
B.
25 cm/s.
C.
50 cm/s
D.
250 cm/s.
Câu 12
Tia không có ứng dụng nào sau đây?
A.
Sấy khô, sưởi ấm.
B.
Chiếu điện, chụp điện.
C.
Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D.
Chữa bệnh ung thư.
Câu 13
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A.
Năng lượng liên kết.
B.
Năng lượng nghỉ.
C.
Độ hụt khối.
D.
Năng lượng liên kết riêng.
Câu 14
Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
A.
phản ứng phân hạch.
B.
phản ứng thu năng lượng.
C.
phản ứng nhiệt hạch.
D.
hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 15
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng?
A.
nhiễu xạ ánh sáng.
B.
tán sắc ánh sáng.
C.
giao thoa ánh sáng.
D.
tăng cường độ chùm sáng.
Câu 16
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A.
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B.
Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3. m/s.
C.
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D.
Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 17
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ đến Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s và Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A.
từ 1,63 eV đến 3,11 eV
B.
từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
C.
từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D.
từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
Câu 18
Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạnh gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
Câu 19
Số nuclôn có trong hạt nhân là:
A.
23
B.
11
C.
34
D.
12
Câu 20
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 2,5. F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A.
tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B.
tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C.
tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D.
tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 22
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: cm và cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A.
0,5π.
B.
π
C.
0
D.
0,25π.
Câu 23
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A.
tăng 2 lần.
B.
không đổi.
C.
giảm 2 lần.
D.
tăng lần.
Câu 24
Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A.
điện năng.
B.
cơ năng.
C.
năng lượng phân hạch.
D.
hóa năng.
Câu 25
Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân Hạt nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A.
là sóng siêu âm.
B.
là sóng dọc.
C.
có tính chất hạt.
D.
có tính chất sóng.
Câu 27
Một sóng cơ truyền dọc theo trục . Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là . (u tính bằng mm, t tính bằng s ). Biết tốc độ truyến sóng 60cm/s. Bước sóng của bước sóng này là :
A.
9 cm.
B.
5 cm.
C.
6 cm.
D.
3 cm.
Câu 28
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A.
700 nm.
B.
650 nm
C.
500 nm.
D.
600 nm.
Câu 29
Cho dòng điện có cường độ ( i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:
A.
400 V
B.
220 V
C.
200 V
D.
250 V.
Câu 30
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B.
Sóng điện từ là sóng dọc.
C.
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
D.
Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 31
Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương thẳng đứng. là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
1,2 cm.
B.
3,1 cm
C.
4,2 cm.
D.
2,1 cm.
Câu 32
Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là:
A.
35,8 dB.
B.
38,8 dB
C.
41,1 dB.
D.
43,6 dB.
Câu 33
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 μm; 0,5 μm và 0,6 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A.
34.
B.
20.
C.
27.
D.
14.
Câu 34
Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là:
A.
.
B.
3.
C.
27.
D.
.
Câu 35
Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là:
A.
8,1.
B.
6,5.
C.
7,6.
D.
10.
Câu 36
Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A.
8,7 MeV.
B.
7,9 MeV.
C.
0,8 MeV.
D.
9,5 MeV.
Câu 37
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A.
0,32 J.
B.
0,08 J.
C.
0,01 J.
D.
0,31 J.
Câu 38
Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hoà với biên độ 6 mm. Lấy .Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
Câu 39
Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì Tại thời điểm (s) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng:
A.
200 W.
B.
180 W.
C.
90 W.
D.
120 W.
Câu 40
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là:
A.
6,08 mm.
B.
4,56 mm.
C.
9,12 mm.
D.
3,04 mm.