THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #374
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4889
Đề thi HK2 môn GDCD 11 năm 2021
Câu 1
Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2
Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi các chế độ khác nhau trong lịch sử là gì?
A.
Kinh tế.
B.
Chính trị.
C.
Văn hóa.
D.
Quốc phòng.
Câu 3
Xã hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua các giai đoạn cơ bản từ thấp đến cao theo thứ tự nào?
A.
Từ chiếm hữu nô lệ và phong kiến.
B.
Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C.
Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D.
Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa Cộng sản.
Câu 4
Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 5
So với các xã hội trước, xã hội chủ nghĩa là một xã hội phát triển như thế nào?
A.
Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.
B.
Toàn diện hơn.
C.
Ưu việt hơn và toàn diện hơn.
D.
Bình đẳng và tiến bộ hơn.
Câu 6
Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?
A.
Quá độ trực tiếp.
B.
Quá độ gián tiếp.
C.
Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.
D.
Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.
Câu 7
Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các lĩnh vực nào?
A.
Kinh tế, chính trị.
B.
Tư tưởng và văn hóa.
C.
Xã hội.
D.
Cả A, B, C.
Câu 8
Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau thuộc lĩnh vực nào?
A.
Kinh tế.
B.
Tư tưởng và văn hóa.
C.
Xã hội.
D.
Chính trị.
Câu 9
Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu nhà nước?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10
Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A.
Cộng sản nguyên thủy.
B.
Tư bản chủ nghĩa.
C.
Chiếm hữu nô lệ.
D.
Xã hội chủ nghĩa.
Câu 11
Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau thuộc lĩnh vực nào?
A.
Kinh tế.
B.
Tư tưởng và văn hóa
C.
Xã hội.
D.
Chính trị.
Câu 12
Nhà nước ra đời khi nào?
A.
Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B.
Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
C.
Xuất hiện lao động và ngôn ngữ.
D.
Cả A và B.
Câu 13
Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A.
Giai cấp thống trị.
B.
Giai cấp tư sản.
C.
Giai cấp địa chủ.
D.
Giai cấp chủ nô.
Câu 14
Giai cấp thống trị ở các mặt nào?
A.
Kinh tế.
B.
Chính trị.
C.
Tư tưởng.
D.
Cả A,B,C.
Câu 15
Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là gì?
A.
Nhà nước.
B.
Nhà nước pháp quyền.
C.
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D.
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 16
Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A.
Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.
B.
Tính khách quan và tính chủ quan.
C.
Tính nhân dân và tính giai cấp.
D.
Tính dân tộc sâu sắc và tính giai cấp.
Câu 17
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có mấy chức năng?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 18
Trong các chức năng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam chức năng nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A.
Đảm bảo an ninh chính trị.
B.
Đảm bảo trật tự an toàn xã hội.
C.
Tổ chức và xây dựng.
D.
Cả A,B,C.
Câu 19
Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay bao gồm?
A.
Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C.
Các tổ chức chính trị - xã hội.
D.
Cả A,B,C.
Câu 20
Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với…Trong dấu “…” là?
A.
Giai cấp thống trị.
B.
Giai cấp bị trị.
C.
Giai cấp công nhân.
D.
Nhân dân lao động.
Câu 21
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có mấy bản chất?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 22
Trong các lĩnh vực của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, dân chủ trong lĩnh vực nào có ý nghĩa cơ bản?
A.
Kinh tế.
B.
Chính trị.
C.
Giáo dục.
D.
Văn hóa.
Câu 23
Điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trước đó là gì?
A.
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B.
Mang bản chất của giai cấp công nhân.
C.
Nền dân chủ của nhân dân lao động.
D.
Cả A,B,C.
Câu 24
Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?.
A.
Chính sách kinh tế nhiều thành phần.
B.
Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.
C.
Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.
D.
Cả A,B,C.
Câu 25
Dân chủ trong lĩnh vực chính trị biểu hiện?
A.
Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.
B.
Bầu cử Hội đồng nhân dân.
C.
Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.
D.
Cả A,B,C.
Câu 26
Sơn Tùng là tác giả của bài hát “Cơn mưa ngang qua”. Điều đó thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào?
A.
Kinh tế.
B.
Chính trị.
C.
Văn hóa.
D.
Xã hội.
Câu 27
Chị B nghỉ chế độ thai sản theo Luật lao động là 6 tháng tuổi, việc làm đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?
A.
Kinh tế.
B.
Chính trị.
C.
Văn hóa.
D.
Xã hội.
Câu 28
Các hình thức cơ bản của dân chủ là gì?
A.
Dân chủ trực tiếp.
B.
Dân chủ gián tiếp.
C.
Dân chủ khách quan.
D.
Cả A và B.
Câu 29
Các hình thức của dân chủ trực tiếp là gì?
A.
Trưng cầu dân ý.
B.
Thực hiện sáng kiến pháp luật.
C.
Thực hiện các quy ước, hương ước.
D.
Cả A,B,C.
Câu 30
Thách thức của tình hình dân số nước ta là gì?
A.
Quy mô dân số lớn.
B.
Tốc độ dân số còn tăng nhanh.
C.
Giảm sinh chưa vững chắc.
D.
Cả A,B,C.
Câu 31
Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là gì?
A.
Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B.
Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C.
Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D.
Mở rộng thị trường lao động.
Câu 32
Phương hướng của chính sách giải quyết việc làm là gì?
A.
Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B.
Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C.
Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D.
Cả A,B,C.
Câu 33
Vai trò của chính sách giải quyết việc làm đối với sự phát triển kinh tế là gì?
A.
Yếu tố quyết định.
B.
Yếu tố cơ bản.
C.
Yếu tố quan trọng.
D.
Yếu tố không cơ bản.
Câu 34
Mục tiêu của chính sách dân số là gì?
A.
Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí
B.
Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền và giáo dục
C.
Nâng cao hiểu biết của người dân
D.
Giảm tốc độ gia tăng dân số.
Câu 35
Phương hướng của chính sách dân số là gì?
A.
Giảm tốc độ gia tăng dân số.
B.
Ổn định quy mô, cơ cấu dân số, phân bố dân cư hợp lí.
C.
Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát huy nguồn lực cho đất nước.
D.
Nâng cao hiểu biết của người dân.
Câu 36
Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số gọi là gì?
A.
Chất lượng dân số.
B.
Phân bố dân cư.
C.
Quy mô dân số.
D.
Cơ cấu dân số.
Câu 37
Số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định gọi là gì?
A.
Chất lượng dân số.
B.
Phân bố dân cư.
C.
Quy mô dân số.
D.
Cơ cấu dân số.
Câu 38
Chỉ số phát triển con người viết tắt là gì?
A.
HDI
B.
IQ
C.
AQ
D.
EQ
Câu 39
Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính gọi là gì?
A.
Chất lượng dân số.
B.
Phân bố dân cư.
C.
Quy mô dân số.
D.
Cơ cấu dân số.
Câu 40
Sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, được lưu truyền bằng truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác, được gọi là gì?
A.
Di sản văn hóa vật thể
B.
Di sản văn hóa phi vật thể
C.
Di tích lịch sử - văn hóa
D.
Sản phẩm văn hóa