THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Lịch sử
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #497
Lĩnh vực: Lịch sử
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1882
Đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021
Câu 1
Bộ phận đầu tiên của giai cấp công nhân Việt Nam xuất hiện sớm nhất ở ngành kinh tế nào?
A.
Công nghiệp khai mỏ
B.
Nông nghiệp
C.
Giao thông vận tải
D.
Công nghiệp chế biến
Câu 2
Phong trào Cần vương là phong trào yêu nước theo khuynh hướng ý thức hệ tư tưởng nào?
A.
Dân chủ tư sản.
B.
Tư sản.
C.
Vô sản.
D.
Phong kiến.
Câu 3
Người lãnh đạo chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là?
A.
Hoàng Hoa Thám.
B.
Tôn Thất Thuyết
C.
Phan Đình Phùng.
D.
Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 4
Sau Hiệp ước 1862, phong trào đấu tranh của nhân dân 3 tỉnh miền Đông Nam Kì có gì khác so với giai đoạn trước?
A.
Nhân dân tự tổ chức kháng chiến.
B.
Nhân dân đầu hàng thực dân Pháp.
C.
Hợp tác với triều đình chống Pháp.
D.
Chống pháp và chống phong kiến đầu hàng.
Câu 5
Theo Hiệp ước Giáp Tuất (1874) Pháp sẽ
A.
Được toàn quyền xử trí đội quân Cờ đen.
B.
Rút quân khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
C.
Rút quân khỏi sáu tỉnh Nam Kì.
D.
Giúp triều đình giải quyết vụ Giăng Đuy-puy.
Câu 6
Sau Hiệp ước 1862, phong trào đấu tranh nào của nhân dân ở 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ đã làm Pháp gặp khó khăn trong việc quản lý vùng đất mới?
A.
Bám sát địch quấy rối và tiêu diệt.
B.
Phong trào “tị địa”.
C.
Vườn không nhà trống.
D.
Bất hợp tác với giặc.
Câu 7
Cuộc khởi nghĩa nào không nào không nằm trong phong trào Cần vương?
A.
Yên Thế.
B.
Hương Khê.
C.
Bãi Sậy.
D.
Ba Đình.
Câu 8
Năm 1882, Pháp đã cử tướng nào đưa quân ra Bắc Kì lần 2
A.
Ri-vi-e.
B.
Giăng Đuy-puy.
C.
Gác-ni-ê.
D.
Ét-pê-răng.
Câu 9
Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta (1858-1883) chủ yếu do lực lượng nào tổ chức, lãnh đạo?
A.
Triều đình.
B.
Nông dân.
C.
Văn thân, sĩ phu yêu nước.
D.
Địa chủ, phú nông.
Câu 10
Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: Âm mưu của Pháp là chiếm… làm căn cứ rồi tấn công ra…, nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.
A.
Lăng Cô … Huế.
B.
Gia Định … Hà Nội.
C.
Huế …. Hà Nội.
D.
Đà Nẵng … Huế.
Câu 11
Quy mô của cuộc khởi nghĩa Hương Khê diễn ra trong 4 tỉnh nào?
A.
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
B.
Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị.
C.
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D.
Thanh Hóa, Quảng Nam, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
Câu 12
Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885 phe chủ chiến tấn công quân Pháp ở đâu?
A.
Tòa Khâm sứ.
B.
Tân Hòa.
C.
Hương Khê.
D.
Thuận An.
Câu 13
Hoạt động chủ yếu của các văn thân sĩ phu yêu nước ở miền Tây Nam Kì (1867)?
A.
Kêu gọi nhân dân kháng chiến.
B.
Bất hợp tác với giặc.
C.
Ủng hộ chính sách của triều đình.
D.
Bỏ đi nơi khác.
Câu 14
Năm 1882, ai là người giữ chức Tổng Đốc Hà Nội?
A.
Hoàng Tá Viêm.
B.
Nguyễn Tri Phương.
C.
Hoàng Diệu.
D.
Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 15
Hiệp ước Hác- măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884) phản ánh điều gì?
A.
Pháp hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam.
B.
Pháp hoàn thành việc thiết lập chế độ bảo hộ ở Việt Nam.
C.
Pháp hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
D.
Pháp hoàn thành việc xây dựng bộ máy chính quyền thực dân.
Câu 16
Lãnh đạo của phong trào Cần vương trong giai đoạn 1885-1888 là
A.
Văn thân, sĩ phu yêu nước
B.
Hàm nghi và Tôn Thất Thuyết.
C.
Địa chủ, phú nông.
D.
Quan lại phong kiến.
Câu 17
Phe chủ chiến trong triều đình dựa vào đâu để có thể mạnh tay hành động chống Pháp?
A.
Được nhà Thanh giúp đỡ đánh Pháp.
B.
Sự ủng hộ của vua quan triều đình.
C.
Phong trào phản đối hai hiệp ước của nhân dân.
D.
Thực dân Pháp đang lơ là vì đã hoàn thành cuộc xâm lược.
Câu 18
Từ 1888-1896, lãnh đạo phong trào Cần vương có điểm gì khác so với giai đoạn trước
A.
Do các văn thân, sỹ phu yêu nước và nông dân lãnh đạo.
B.
Do các văn thân, sỹ phu yêu nước tiến bộ lãnh đạo.
C.
Có sự chỉ đạo của triều đình (Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết).
D.
Không có sự chỉ đạo của triều đình (Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết).
Câu 19
Ba tỉnh miền Tây Nam Kì bị Pháp chiếm gọn trong 5 ngày (từ 20 đến 24/6/1867) gồm các tỉnh nào?
A.
Vĩnh Long, Gia Định, Hà Tiên.
B.
An Giang, Định Tường, Biên Hòa.
C.
Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
D.
Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 20
Sau hai Hiệp ước 1883, 1884 người đứng đầu phe chủ chiến chủ trương chống Pháp trong triều đình Huế là
A.
Hoàng Hoa Thám.
B.
Tôn Thất Thuyết
C.
Hàm Nghi.
D.
Phan Đình Phùng.
Câu 21
Để loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh vào Việt Nam, năm 1884 Pháp đã kí với chính quyền Mãn Thanh văn bản nào?
A.
Điều ước Bắc Kinh.
B.
Quy ước Thiên Tân.
C.
Điều ước Tân Sửu.
D.
Điều ước Nam Kinh.
Câu 22
Sau hai Hiệp ước năm 1883 và 1884 Pháp bắt đầu xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân ở đâu?
A.
Bắc Kì và Trung Kì.
B.
Bắc Kì và Nam Kì.
C.
Nam Kì và Trung Kì.
D.
Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì.
Câu 23
Người lãnh đạo chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là?
A.
Đinh Công Tráng.
B.
Cường Để.
C.
Đề Nắm.
D.
Hoàng Hoa Thám.
Câu 24
Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A.
Bãi Sậy.
B.
Ba Đình.
C.
Yên Thế.
D.
Hương Khê.
Câu 25
Hiệp ước nào đánh dấu triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A.
Hiệp ước Pa –tơ-nốt.
B.
Hiệp ước Giáp Tuất.
C.
Hiệp ước Hác –măng.
D.
Hiệp ước Nhâm Tuất.
Câu 26
Tại sao nhân dân ta hai lần giành thắng lợi lớn ở trận Cầu Giấy?
A.
Sự mưu trí của đội quân do Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc chỉ huy cùng cuộc kháng chiến của nhân dân.
B.
Có sự chỉ đạo, phối hợp giữa triều đình và nhân dân.
C.
Lực lượng của Pháp ở Bắc Kì còn mỏng.
D.
Nhờ sự chi viện của nhà Thanh.
Câu 27
Khi thành Hà Nội bị giặc chiếm (1873), các sĩ phu văn thân yêu nước đã tổ chức nhân dân kháng chiến dưới hình thức nào?
A.
Ngày đêm bám sát địch quấy rối và tiêu diệt địch.
B.
Lập Nghĩa hội, bí mật tổ chức chống Pháp.
C.
Bỏ đi nơi khác sống, không chịu hợp tác với Pháp.
D.
Bất hợp tác với Pháp, không bán lương thực.
Câu 28
Nguyên nhân ban đầu của khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) là:
A.
Tinh thần yêu nước, đấu tranh chống Pháp giành độc lập tự do cho dân tộc.
B.
Hưởng ứng chiếu Cần vương đứng lên giúp vua kháng chiến.
C.
Phản đối hai Hiệp ước 1883, 18884.
D.
Chống lại chính sách bình đình, cướp bóc của Pháp.
Câu 29
Chính sách nào của nhà Nguyễn đã gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc và gây bất lợi cho cuộc kháng chiến?
A.
Chính sách “bế quan tỏa cảng”.
B.
Nhà nước nắm độc quyền thương nghiệp.
C.
Thực hiện “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tây.
D.
Tổ chức khai khẩn quy mô nhưng ruộng đất tập trung trong tay địa chủ.
Câu 30
Năm 1882, Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần II
A.
Giúp triều đình giải quyết vụ Giăng Đuy-puy.
B.
Giúp triều đình cải cách đất nước.
C.
Vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1862.
D.
Vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1874.
Câu 31
Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương
A.
Kêu gọi văn thân sĩ phu, nhân dân cả nước giúp vua kháng chiến.
B.
Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.
C.
Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.
D.
Kêu gọi văn thân sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.
Câu 32
Việt Nam Quang phục hội chủ trương dùng biện pháp nào để đánh Pháp?
A.
Đấu tranh vũ trang.
B.
Đấu tranh chính trị.
C.
Đấu tranh nghị trường.
D.
Bạo động và ám sát cá nhân.
Câu 33
Vì sao năm 1908 phong trào Đông du tan rã?
A.
Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn.
B.
Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước.
C.
Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nước.
D.
Chính phủ Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương, trục xuất số lưu học sinh Việt Nam, kể cả Phan Bội Châu.
Câu 34
Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu là
A.
sử dụng bạo động chưa có cơ sở chính đáng.
B.
ý đồ cầu viện Nhật Bản là sai lầm, nguy hiểm.
C.
tìm đến Nhật Bản chưa đúng thời điểm.
D.
chưa thấy được sứ mệnh của dân tộc.
Câu 35
Nội dung nào sau đây thể hiện đúng đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?
A.
Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc.
B.
Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và phong kiến hủ bại, xem đó là điều kiện tiên quyết để giành độc lập.
C.
Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc.
D.
Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam.
Câu 36
Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh là
A.
biện pháp cải lương, dựa Pháp cầu tiến bộ.
B.
cổ vũ tinh thần học tập tự cường chưa có cơ sở.
C.
giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm.
D.
chưa thấy được sức mạnh của quần chúng trong đấu tranh chống xâm lược.
Câu 37
Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhật Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào
A.
Duy tân.
B.
Đông du.
C.
Bạo động chống Pháp.
D.
“Chấn hưng nội hóa” .
Câu 38
Người lấy danh nghĩa nhà vua, xuống chiếu Cần vương năm 1885 là
A.
Tôn Thất Tùng.
B.
Tôn Thất Thuyết.
C.
Tôn Thất Đàm.
D.
Trương Quang Ngọc.
Câu 39
Giai đoạn 1 của phong trào Cần vương (1885-1888) đặt dưới sự chỉ huy của
A.
Tôn Thất Thuyết và Tôn Thất Đàm.
B.
Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
C.
Tôn Thất Thuyết và Trần Xuân Soạn.
D.
Hàm Nghi và Mai Xuân Thưởng.
Câu 40
Ý nghĩa quan trọng nhất của chiếu Cần vương (1885) là gì?
A.
Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
B.
Lên án, tố cáo hành động đầu hàng của một số quan lại.
C.
Bày tỏ lòng yêu nước của nhà vua.
D.
Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến.