THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 30 phút
Mã đề: #51
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3223
Bài tập chuyên đề Sóng cơ phần 2
Câu 1
Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là:
A.
50.
B.
100.
C.
200.
D.
5.
Câu 2
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3(m). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A.
0,5m/s
B.
1m/s.
C.
2m/s.
D.
1,5m/s.
Câu 3
Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là:
A.
5m.
B.
2,5m.
C.
1,25m.
D.
3,75m.
Câu 4
Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một góc …Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng bằng:
A.
20cm.
B.
25cm.
C.
40cm.
D.
16cm.
Câu 5
Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: . Sóng này truyền dọc theo trục Ox với tốc độ v, bước sóng là . Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một khoảng d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6
Cho phương trình . Phương trình này biểu diễn:
A.
một sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 0,15m/s.
B.
một sóng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 0,2m/s.
C.
một sóng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 0,15m/s.
D.
một sóng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 17,5m/s.
Câu 7
Một sóng cơ, với phương trình u = 30cos(4.t – 50x)(cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng:
A.
50m/s.
B.
80m/s.
C.
100m/s.
D.
125m/s.
Câu 8
Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm = ( + 2,01)s bằng bao nhiêu ?
A.
2cm.
B.
-2cm.
C.
0cm.
D.
-1,5cm.
Câu 9
Sóng cơ là:
A.
sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B.
những dao động cơ lan truyền trong môi trường.
C.
chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D.
sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
Câu 10
Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A.
phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B.
phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C.
chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D.
tăng theo cường độ sóng.
Câu 11
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc và khi truyền trong môi trường B có vận tốc = 2. Bước sóng trong môi trường B sẽ
A.
lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B.
bằng bước sóng trong môi trường A.
C.
bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
D.
lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
Câu 12
Bước sóng là:
A.
quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s
B.
khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C.
khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D.
khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 13
Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A.
tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B.
hương truyền sóng và tần số sóng.
C.
phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D.
phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 14
Chọn cùm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì ……càng giảm
A.
biên độ sóng.
B.
tần số sóng.
C.
bước sóng.
D.
biên độ và năng lượng sóng.
Câu 15
Chọn câu trả lời sai. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A.
giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi truyền trong không gian.
B.
giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền là một đường thẳng.
C.
giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D.
luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 16
Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A.
Tốc độ truyền sóng.
B.
Tần số sóng.
C.
Bước sóng.
D.
Năng lượng.
Câu 17
Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A.
chỉ truyền được trong chất rắn.
B.
truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C.
truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D.
không truyền được trong chất rắn.
Câu 18
Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A.
10 điểm.
B.
9 điểm.
C.
11 điểm.
D.
12 điểm.
Câu 19
Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A.
30điểm.
B.
31điểm.
C.
32 điểm.
D.
33 điểm.
Câu 20
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A.
11 điểm.
B.
5 điểm.
C.
9 điểm
D.
3 điểm.