THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Lịch sử
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #526
Lĩnh vực: Lịch sử
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4366
Đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021
Câu 1
Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân Ấn Độ chống lại chính sách cai trị hà khắc của thực dân Anh trong những năm 1918 -1929 là
A.
Bạo lực cách mạng.
B.
đấu tranh vũ trang.
C.
đấu tranh chính trị.
D.
hòa bình, không bạo lực
Câu 2
Sự thành lập Đảng Cộng sản Ấn Độ (tháng 12-1925) có tác động như thế nào đến phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ
A.
Khẳng định phong trào đấu tranh theo biện pháp hòa bình là đúng
B.
Thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh
C.
Khẳng định giai cấp công nhân trở thành lực lượng lãnh đạo phong trào
D.
Tạo điều kiện để chủ nghĩa Mác được truyền bá sâu rộng vào Ấn Độ
Câu 3
Nhân tố nào sau đây là yếu tố quyết định sự ra đời của Đảng Cộng sản Ấn Độ (tháng 12-1925)?
A.
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân và phong trào công nhân
B.
Chủ nghĩa Mác được truyền bá sâu rộng vào Ấn Độ
C.
Phong trào dân tộc dân chủ ở Ấn Độ theo con đường cách mạng vô sản có bước phát triển
D.
Phong trào đấu tranh theo khuynh hướng tư sản dần suy yếu
Câu 4
Trong năm 1930, những Đảng cộng sản nào đã lần lượt ra đời ở khu vực Đông Nam Á?
A.
Đảng cộng sản Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin
B.
Đảng cộng sản Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xiêm
C.
Đảng cộng sản Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
D.
Đảng cộng sản Việt Nam, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
Câu 5
Cuộc khởi nghĩa chống Pháp nào ở Lào, kéo dài suốt hơn 30 năm đầu thế kỉ XX?
A.
Khởi nghĩa Ong Kẹo
B.
Khởi nghĩa Commađam
C.
Khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam.
D.
Khởi nghĩa Chậu Pachay
Câu 6
Cơ sở nào đưa đến sự phát triển của khuynh hướng dân chủ tư sản trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A.
Sự ra đời của giai cấp tư sản dân tộc.
B.
Sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C.
Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga.
D.
Ảnh hưởng của các cuộc cải cách chính trị ở khu vực
Câu 7
Hội nghị Muy-nich với sự tham gia của các quốc gia nào sau đây?
A.
Anh, Pháp, Nhật, Italia.
B.
Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp.
C.
Đức, Áo, Hung, Bỉ.
D.
Anh, Pháp, Đức, Italia.
Câu 8
Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng đồng minh vào ngày tháng năm nào?
A.
15/08/1945.
B.
30/08/1945.
C.
25/08/1945.
D.
05/08/1945.
Câu 9
Chủ nghĩa Mác –Lê nin được truyền bá, phát triển nhanh chóng và sâu rộng ở Trung Quốc sau sự kiện nào?
A.
Phong trào Đồng minh hội.
B.
Phong trào Nghĩa hòa đoàn.
C.
Cách mạng Tân Hợi 1911.
D.
Phong trào Ngũ Tứ 1919.
Câu 10
Phong trào Ngũ tứ năm 1919 ở Trung Quốc là phong trào đấu tranh của
A.
học sinh, sinh viên, công nhân.
B.
giai cấp nông dân, công nhân.
C.
giai cấp tư sản, tiểu tư sản.
D.
giai cấp tiểu tư sản, nông dân.
Câu 11
Phong trào Ngũ tứ (1919) đã khắc phục được hạn chế lớn nhất của các phong trào đấu tranh ở Trung Quốc giai đoạn trước là
A.
Có sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân.
B.
Có sự lãnh đạo của một chính đảng thống nhất.
C.
Kết hợp cả chống đế quốc và chống phong kiến tay sai.
D.
Diễn ra trên quy mô rộng lớn, có sự thống nhất.
Câu 12
Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc ở các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 –1939) là
A.
quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B.
đánh đổ đế quốc, giải phóng dân tộc.
C.
đòi các nước đế quốc trao trả độc lập.
D.
đòi tự do kinh doanh, tự chủ chính trị.
Câu 13
Tình hình chính trị ở các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm chung nào?
A.
Chế độ quân chủ chuyên chế vẫn tồn tại
B.
Chính quyền thực dân khống chế về chính trị
C.
Các nước giành quyền tự chủ trong chừng mực nhất định
D.
Nền thống trị thực dân bị sụp đổ hoàn toàn
Câu 14
Nhân tố nào quy định phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Lào và Campuchia sau Chiến tranh thế giới thứ nhất chưa giành được thắng lợi?
A.
Phong trào còn mang tính tự phát
B.
Không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia
C.
Nội bộ những người lãnh đạo có sự chia rẽ, mất đoàn kết
D.
Sự xung đột gay gắt giữa hai dân tộc Campuchia và Lào
Câu 15
Chiến tranh thế giới thứ hai không diễn ra ở châu lục nào?
A.
Châu Âu.
B.
Châu Á.
C.
Châu Mĩ.
D.
Châu Phi.
Câu 16
Hậu quả của Đệ Nhị thế chiến đối với con người kinh khủng như thế nào?
A.
1 triệu người chết, 500.000 người bị thương.
B.
60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
C.
120 triệu người chết, 5 triệu người bị thương.
D.
Hàng vạn người chết và bị thương.
Câu 17
Vì sao nước Mĩ không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá?
A.
Mĩ không tham gia vào cuộc chiến tranh.
B.
Mĩ tham gia chiến tranh một cách khôn ngoan.
C.
Mĩ tham gia chiến tranh muộn hơn các nước.
D.
Chiến tranh đã không xảy ra trên đất Mĩ.
Câu 18
Liên Xô đã có thái độ như thế nào với các nước phát xít?
A.
Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức.
B.
Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ.
C.
Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít.
D.
Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
Câu 19
Yếu tố nào không tác động đến sự hình thành khối Đồng minh chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
A.
Sự thay đổi thái độ của các chính phủ Anh, Mĩ.
B.
Chiến thắng Xtalingrat của nhân dân Liên Xô.
C.
Sự kiện Liên Xô tham chiến.
D.
Hành động xâm lược của phe phát xít.
Câu 20
Cuối thế kỉ XIX, trước nguy cơ xâm lược của các nước tư bản phương Tây, triều đình nhà Nguyễn đã thi hành chính sách nào?
A.
Tự do tôn giáo.
B.
Bế quan tỏa cảng.
C.
Cải cách văn hóa.
D.
Cải cách, mở cửa.
Câu 21
Sau khi ký hiệp ước Nhâm Tuất 1862, triều đình Huế đã có hành động gì?
A.
Đàn áp cuộc kháng chiến chống pháp của nhân dân Nam Kì.
B.
Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
C.
Tập trung binh lực sẵn sàng giúp thực dân pháp đàn áp nhân dân.
D.
Giúp Pháp đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh Nam Kì.
Câu 22
Khi quân Pháp bị sa lầy ở Đà Nẵng và Gia Định (1858-1860), thái độ của triều đình nhà Nguyễn là gì?
A.
Phân hoá theo tư tưởng chủ hoà.
B.
Không có hành động đối phó nào.
C.
Phân hoá theo tư tưởng chủ chiến.
D.
Tiếp tục chờ đợi quân pháp suy yếu hơn.
Câu 23
Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa quân chống Pháp là ai?
A.
Nguyễn Tri Phương.
B.
Nguyễn Trung Trực.
C.
Phạm Văn Nghị.
D.
Trương Định
Câu 24
Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau Hiệp ước 1862 là
A.
khởi nghĩa Trương Quyền.
B.
khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.
C.
khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực.
D.
khởi nghĩa Trương Định.
Câu 25
Bản hiệp ước nào đã được sửa chữa một số điều khoản nhằm xoa dịu dư luận, mua chuộc thêm các phần tử phong kiến đầu hàng ?
A.
Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.
B.
Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
C.
Hiệp ước Hác măng 1883.
D.
Hiệp ước Pa tơ nốt 1884.
Câu 26
Khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần 2, phản ứng của quân dân Hà Nội như thế nào?
A.
Tự tay đốt các dãy phố, tạo thành hàng rào lửa cản giặc.
B.
Thực hiện chính sách vườn không nhà trống.
C.
Ra sức hưởng ứng theo giặc.
D.
Nhân dân đấu tranh dưới sự lãnh đạo hoàn toàn của triều đình.
Câu 27
Chiến thằng Cầu Giấy lần thứ hai của nhân dân ta (1883) là sự kết hợp chiến đấu giữa đội quân của
A.
Trương Định và Nguyễn Trung Trực.
B.
Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C.
Hoàng Tá Viêm và Nguyễn Trung Trực.
D.
Nguyễn Trung Trực và Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 28
Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?
A.
Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
B.
Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
C.
Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ 2.
D.
Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
Câu 29
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tình hình Việt Nam sau Hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnốt (1884)?
A.
Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam về mặt quân sự.
B.
Phong trào yêu nước chống Pháp diễn ra sôi nổi, quyết liệt trên cả nước.
C.
Phái chủ chiến đã chuẩn bị tốt lực lượng để phản công quân Pháp.
D.
Nội bộ triều đình Huế chia làm hai phái: chủ hòa và chủ chiến.
Câu 30
Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?
A.
Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng năm 1858.
B.
Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết năm (1883- 1884).
C.
Sau khi Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai năm (1882- 1883).
D.
Sau khi Pháp đánh chiếm kinh thành Huế năm 1883.
Câu 31
Đứng đầu phải chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn là
A.
Tôn Thất Thuyết.
B.
Phan Đình Phùng.
C.
Hoàng Hoa Thám.
D.
Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 32
Nhận xét nào dưới đây đúng với phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX?
A.
Quy mô lớn, chống đế quốc, phong kiến.
B.
Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để.
C.
Khủng hoảng đường lối, giai cấp lãnh đạo.
D.
Hình thức đấu tranh phong phú và mới.
Câu 33
Thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam đã để lại bài học gì?
A.
Đấu tranh hòa bình phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
B.
Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
C.
Lực lượng cách mạng chỉ bao gồm nông dân.
D.
Bạo động vũ trang không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
Câu 34
Tưởng Giới Thạch tiến hành cuộc chính biến vào thời gian nào?
A.
tháng 5/1927
B.
tháng 3/1927
C.
tháng 6/1927
D.
tháng 4/1927
Câu 35
Lãnh đạo phong trào đấu tranh của Ấn Độ giai đoạn 1918 – 1939 là lực lượng nào?
A.
Công hội
B.
Tổ chức công đoàn
C.
Đảng Quốc đại
D.
Tướng lĩnh trong quân đội
Câu 36
Nét mới của phong trào Ngũ Tứ (4/5/1919) so với các phong trào và các cuộc đấu tranh trước đó là
A.
Phong trào lần đầu tiên lôi kéo giai cấp công nhân.
B.
Phong trào đấu tranh chống cả đế quốc và phong kiến.
C.
Lực lượng công nhân tham gia với vai trò nòng cốt của phong trào Ngũ Tứ.
D.
Phong trào có quy mô rộng lớn nhất 22 tỉnh và 150 thành phố trong cả nước.
Câu 37
Cuộc khởi nghĩa nào ở Lào kéo dài từ năm 1918 đến năm 1922 ở Bắc Lào và Tây Bắc Việt Nam?
A.
Ong Kẹo và Com-ma-đam.
B.
Công – pông Chàm.
C.
Công – pông Chơ – năng.
D.
Chậu Pa - chay.
Câu 38
Chính sách bóc lột tàn bạo và chế độ thuế khóa lao dịch nặng nề của Pháp ở Đông Dương đã
A.
tăng nhanh quá trình khủng hoảng kinh tế của các nước Đông Nam Á.
B.
làm bùng nổ nhiều phong trào đấu tranh chống Pháp
C.
tăng cường chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa.
D.
dẫn tới sự thành lập các Đảng Cộng sản.
Câu 39
Cuộc khởi nghĩa chống Pháp tiêu biểu ở Campuchia đầu thế kỉ XX mà chính quyền thực dân đã tiến hành đàn áp đẫm máu với hơn 400 người chết là
A.
Phong trào chống bắt phu, bắt lính ở tỉnh Prâyveng
B.
Phong trào chống bắt phu, bắt lính ở tỉnh Côngpông Chàm
C.
Phong trào chống bắt phu, bắt lính đấu tranh vũ trang chống Pháp ở tỉnh Côngpông Chơnăng
D.
Cuộc khỏi nghĩa chống Pháp của Phacađuốc.
Câu 40
Thái độ của Mĩ đối với sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít ở những năm 30 của thế kỷ XX là
A.
coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nhất và kiên quyết chống phát xít.
B.
đưa ra "Đạo luật trung lập" không can thiệp vào các sự kiện bên ngoài châu Mĩ.
C.
hợp tác chặt chẽ với Liên Xô, hình thành liên minh để chống lại chủ nghĩa phát xít.
D.
tích cực chuẩn bị lực lượng để cùng với Anh, Pháp chống chủ nghĩa phát xít.