THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #57
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4620
Đề thi thử THPTQG môn vật lý
Câu 1
Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện áp (V) .Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A.
100.
B.
120.
C.
50.
D.
60.
Câu 2
Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là:
A.
Ta đã dùng 0,25kW.h điện năng
B.
Ta đã dùng 0,25kW điện năng
C.
Ta đã dùng 0,25kW/h điện năng
D.
Ta đã dùng 1,8.106J điện năng
Câu 3
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với (V) (V) . Biểu thức điện áp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5
Đặt vào đoạn mạch R,L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mặc phụ thuộc vào:
A.
R,L,C,T
B.
L,C,T
C.
R,C,T
D.
R,L,T
Câu 6
Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W và hai đầu cuộn thứ cấp thì các đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng:
A.
0,2A
B.
0,5A
C.
0,1A
D.
2A
Câu 7
Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là:
A.
280V
B.
220V
C.
240V
D.
210V
Câu 8
Trong dao động điều hòa, lực kéo về có độ lớn cực đại khi:
A.
vận tốc cực đại
B.
động năng bằng thế năng
C.
gia tốc triệt tiêu
D.
vật đổi chiều chuyển động
Câu 9
Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:
A.
Động năng, thế năng và lực kéo về.
B.
Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C.
Vận tốc, động năng và thế năng.
D.
Vận tốc, gia tốc và động năng.
Câu 10
Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wđ = 1 +1cos(10πt + π/3)(J). Hãy xác định tần số của dao động:
A.
5Hz.
B.
10Hz.
C.
2,5Hz.
D.
20Hz.
Câu 11
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ là:
A.
Tần số dao động.
B.
Chu kì dao động.
C.
Tần số góc.
D.
Pha ban đầu.
Câu 12
Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng trên dây là kết quả của hiện tượng:
A.
nhiễu xạ sóng.
B.
giao thoa sóng.
C.
khúc xạ sóng.
D.
phản xạ sóng.
Câu 13
Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạ âm là:
A.
âm có cường độ rất nhỏ.
B.
âm là tai người nghe thấy rất nhỏ.
C.
âm có tần số nhỏ hơn 16Hz.
D.
truyền trong mọi môi trường nhanh hơn siêu âm.
Câu 14
Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi dao động thành phần, lớn gấp:
A.
4 lần.
B.
2 lần.
C.
3 lần.
D.
6 lần.
Câu 15
Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi?
A.
Bếp điện, đèn dây tóc.
B.
Tinh chế kim loại bằng điện phân.
C.
Mạ điện, đúc điện.
D.
Nạp điện cho acquy.
Câu 16
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cosφ = 1 thì câu trả lời nào sau đây là sai?
A.
Z/R = 1.
B.
P = UI.
C.
U ≠ UR.
D.
1/Lω = Cω.
Câu 17
Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều:
A.
120 lần.
B.
60 lần.
C.
100 lần.
D.
30 lần.
Câu 18
Chọn câu trả lời sai: Công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
A.
là công suất trung bình trong một chu kì.
B.
là P = UIcosφ.
C.
là P = R .
D.
là công suất tức thời.
Câu 19
Trong mạch LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì tần số dao động của mạch có thể xác định bằng hệ thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 20
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B.
Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C.
Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D.
Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 21
Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là:
A.
mức cường độ âm.
B.
cường độ âm.
C.
độ to của âm.
D.
độ cao của âm.
Câu 22
Dây AB = 40cm căng ngang, hai đầu dây cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4(kể từ B), biết BM = 14cm. Tổng số bụng trên dây AB là:
A.
8.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Câu 23
Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo còn 2 nút sóng. Bước sóng của âm là:
A.
20cm.
B.
40cm.
C.
80cm.
D.
160cm.
Câu 24
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω thì nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9.J. Biên độ của cường độ dòng điện là:
A.
10A.
B.
20A.
C.
4 A.
D.
5 A.
Câu 25
Một máy phát điện xoay chiều tạo nên dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng trong một phút thì số cặp cực của máy phát là:
A.
12.
B.
5.
C.
10.
D.
8.
Câu 26
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xay ra cộng hưởng?
A.
Điện dung của tụ C.
B.
Điện trở thuần R.
C.
Độ tự cảm.
D.
Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 27
Điều nào sau đây là sai khi nhận định về máy biến áp?
A.
Số vòng trên các cuộn dây khác nhau.
B.
Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.
Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi.
D.
Luôn có biểu thức .
Câu 28
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A.
Sóng dài.
B.
Sóng trung.
C.
Sóng ngắn.
D.
Sóng cực ngắn.
Câu 29
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A.
môi trường vật dao động.
B.
biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.
tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D.
pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 30
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A.
2cm.
B.
3cm.
C.
5cm.
D.
19cm.
Câu 31
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng 50N/m, dao động điều hòa với biên độ 4cm. Năng lượng của dao động là:
A.
400(J).
B.
4(J).
C.
0,04(J).
D.
0,08(J).
Câu 32
Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/π(μF). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A.
i = 2,4cos(100πt – π/2)(A).
B.
i = 1,2cos(100πt – π/2)(A).
C.
i = 4,8cos(100πt + π/3)(A).
D.
i = 1,2cos(100πt + π/2)(A).
Câu 33
Trong một đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định.Thay đổi tần số góc ω của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuôn cảm đạt cực đại bằng =50Hz và =80Hz. Tìm tần số làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại:
A.
B.
C.
D.
Câu 34
Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ=10/3(m). Tìm tần số f?
A.
90MHz
B.
100MHz
C.
80MHz
D.
60MHz
Câu 35
Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L=25μH có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Lấy =10. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m:
A.
C=1,68÷16,67(pF)
B.
C=1,68÷9,48(pF)
C.
C=2,84÷27,78(pF)
D.
C=2,84÷28,78(pF)
Câu 36
Để chu kì con lắc đơn :tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó thêm:
A.
5,75%.
B.
2,25%.
C.
10,25%
D.
25%
Câu 37
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g= m/ . Biên độ dao động của con lắc là:
A.
1,25cm.
B.
2,8cm.
C.
1,8cm.
D.
2,25cm.
Câu 38
Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275μH, điện trở thuần 0,5Ω. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V:
A.
P=513μW
B.
P=2,15mW
C.
P=1,34mW
D.
P=137μW
Câu 39
Cần truyền tải điện năng từ A đến B với điện trở của đường dây tải bằng đồng là R, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000kW. Biết rằng độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1% (điện áp tại trạm phát). Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa bằng
A.
10Ω
B.
17 Ω
C.
20 Ω
D.
14 Ω
Câu 40
Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa R; MN chứa C; NB chứa L,r. Biết điện áp hiệu dụng ==130V, = V, điện áp hai đầu mạch MB và AN vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch AB:
A.
0,923.
B.
1.
C.
0,5.
D.
0,71.