THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 47
Thời gian làm bài: 84 phút
Mã đề: #892
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Sự điện ly
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1665

Ôn tập trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li Hóa Học Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Tại sao axit, bazo, muối có tính dẫn điện?

A.
Trong dung dịch của chúng có ion.  
B.
Trong dung dịch của chúng có cation.  
C.
Trong dung dịch của chúng có anion. 
D.
Trong dung dịch của chúng có chất.
Câu 2

Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất, cho các dung dịch cùng nống độ mol? 

A.
H2SO4
B.
HCl. 
C.
NaOH.            
D.
NH4NO3
Câu 3

Thế nào là sự điện ly?

A.
 Quá trình hòa tan các chất vào nước.             
B.
 Quá trình phân li ra ion của các chất trong nước. 
C.
 Quá trình phân li thành các phân tử hòa tan.                    
D.
 Quá trình phân li của axit trong nước.
Câu 4

Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+ , HCO3- , Cl- . Trong đó, số mol của ion Cllà 0,1 mol. Chia X thành hai phần bằng nhau.

Phần 1 cho phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.

Phần 2 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 3 gam kết tủa.

Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam kết chất rắn khan. Giá trị của m là 

A.
9,21.  
B.
9,26.
C.
8,79.  
D.
7,47
Câu 5

Dung dịch X chứa các cation gồm Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3 - . Thêm từ từ 250 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol các anion có trong dung dịch X là:

A.
1,0. 
B.
0,25. 
C.
0,75.
D.
0,5. 
Câu 6

Có 2 dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,25 mol), Cl- (0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Một trong 2 dung dịch trên chứa các ion nào dưới đây?

A.
K+ , Mg2+ , SO42- , Cl-
B.
K+ , NH4+ , CO32- , Cl-
C.
NH4+ , H+ , NO3- , SO42-              
D.
Mg2+ , H+ , SO42- , Cl-
Câu 7

Một dung dịch A chứa 0,01 mol K+ , 0,02 mol HCO3- , 0,02 mol Mg2+ và x mol SO42- . Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là 

A.
3,53 gam.      
B.
3,51 gam. 
C.
2,91 gam.    
D.
2,07 gam. 
Câu 8

Trộn dung dịch X chứa OH- (0,17 mol), Na+ ( 0,02 mol) và Ba2+ với dung dịch Y chứa CO32- ( 0,03 mol), Na+ (0,1 mol) và HCO3- thu được m gam kết tủa. giá trị của m là

A.
14,775.  
B.
7,880. 
C.
5,910.  
D.
13,790
Câu 9

Y chứa các ion: Fe3+ , SO42- , NH4+ , Cl- . Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau.

- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau đó, đun nóng dung dịch thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 thu được 4,66 gam kết tủa.

Tính tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y.

A.
3,73 gam.
B.
7,04 gam. 
C.
7,46 gam. 
D.
3,52 gam. 
Câu 10

Cho dung dịch A chứa các ion Mg2+, NH4+ , SO42- , Cl- . Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau.

Phần (1) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).

Phần (2) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng của các chất tan trong mỗi phần của dung dịch A là m gam. Giá trị của m là

A.
 11,6. 
B.
6,11. 
C.
6,55. 
D.
3,055. 
Câu 11

Dung dịch A có chứa các ion: 0,3 mol K+ ; 0,25 mol Na+ và 0,25 mol SO42- ; a mol CO32- . Thêm từ từ dd HCl 1M vào dd A cho đến khi lượng khí thoát ra là lớn nhất thì ngừng. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng: 

A.
50 ml. 
B.
20 ml. 
C.
40 ml.
D.
60 ml.
Câu 12

Một dung dịch chứa 0,05 mol Mg2+ ; 0,15 mol Al3+ ; a mol SO4 2- và b mol Cl- . Tổng khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là 29,775 gam. Giá trị của a và b là

A.
0,1 và 0,075. 
B.
0,2 và 0,15. 
C.
0,15 và 0,2. 
D.
0,075 và 0,1.
Câu 13

Dung dịch A có chứa các ion K+ ; Na+ (số mol đều là 0,35 mol) và 0,2 mol SO42- ; x mol OH- . Thêm từ từ dung dịch NH4Cl 2M vào dung dịch A cho đến khi lượng khí bay ra lớn nhất thì ngừng. Thể tích dung dịch NH4Cl cần dùng là 

A.
300 ml
B.
150 ml
C.
200 ml
D.
350 ml
Câu 14

Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x, y là

A.
0,6 và 0,1. 
B.
0,3 và 0,2. 
C.
0,5 và 0,15. 
D.
0,2 và 0,3. 
Câu 15

Dung dịch A có chứa các ion Ba2+ ; Mg2+ ; Ca2+ ; 0,4 mol SO42- và 0,5 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng là

A.
500 ml. 
B.
250 ml. 
C.
400 ml. 
D.
650 ml. 
Câu 16

Một dung dịch chứa 0,04 mol Ba2+ , 0,06 mol K+ , z mol NO3- và t mol Cl- . Tổng khối lượng muối thu được là 14,645 gam. Tính mol NO3- và mol của Cl- ?

A.
0,07 và 0,07. 
B.
0,05 và 0,08. 
C.
0,1 và 0,14. 
D.
0,07 và 0,14. 
Câu 17

Tìm x, y biết một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl và y mol SO42– . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. 

A.
0,01 và 0,03. 
B.
0,02 và 0,05. 
C.
0,05 và 0,01.    
D.
0,03 và 0,02. 
Câu 18

Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là 

A.
37,4 gam.  
B.
49,4 gam.  
C.
23,2 gam. 
D.
28,6 gam.
Câu 19

Dung dịch X chứa m gam 3 ion: Mg2+, NH4+ , SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8g kết tủa.

Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit khí (dktc).

Giá trị của m là : 

A.
77,4       
B.
43,8       
C.
21,9       
D.
38,7
Câu 20

Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl. Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào và đun nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là: 

A.
4,215 gam 
B.
5,296 gam     
C.
6,761 gam  
D.
7,015 gam
Câu 21

Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+ ; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:

A.
33,8 gam. 
B.
28,5 gam.
C.
29,5 gam. 
D.
31,3 gam. 
Câu 22

Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+ ; 0,3 mol Cl- ; còn lại là ion NH4+. Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc, tổng khối lượng hai dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam ? (giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể).

A.
6,761 gam 
B.
4,925 gam 
C.
6,825 gam.        
D.
12,474 gam
Câu 23

Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+ . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a, c, d) để được kết quả này là:

A.
b ≤ a - d/2.
B.
b ≤ c - a +d/2. 
C.
b ≥ c - a. 
D.
b ≥ c - a + d/2.
Câu 24

Chia dung dịch A chứa các ion Fe3+; NH4+ ; SO42- và Cl- thành hai phần bằng nhau.

Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu dược 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch A là:

A.
3,73 gam  
B.
4,76gam 
C.
6,92gam  
D.
7,46gam 
Câu 25

Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+ ; 0,08 mol Cl- ; z mol HCO3- và t mol NO3- . Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dung dịch đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là

A.
20,60 gam.  
B.
30,52 gam.    
C.
25,56 gam.      
D.
19,48 gam. 
Câu 26

Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A.
37,4gam.    
B.
49,4gam.       
C.
23,2gam.    
D.
28,6gam. 
Câu 27

Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl và y mol SO42– . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là ?

A.
0,01 và 0,03.  
B.
0,02 và 0,05.
C.
0,05 và 0,01.  
D.
0,03 và 0,02. 
Câu 28

Dung dịch Y gồm: a mol Al3+, b mol Cl- , 0,15 mol H+ và 0,03 mol SO42- . Cho 180ml dung dịch Z gồm NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là: 

A.
0,030 và 0,018.  
B.
0,018 và 0,144.    
C.
0,180 và 0,030.  
D.
0,030 và 0,180
Câu 29

Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?

A.
71,4 gam. 
B.
86,2 gam.   
C.
119 gam.  
D.
23,8 gam. 
Câu 30

Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là:

A.
1,0   
B.
0,25  
C.
0,75         
D.
0,5
Câu 31

Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là 

A.
Ba(NO3)2 
B.
AlCl3
C.
NaHCO3 
D.
CaCO
Câu 32

Ion photphat trong dung dịch muối được nhận biết bằng thuốc thử nào sau đây ?

A.
dung dịch AgNO3
B.
 dung dịch Na2CO3       
C.
dung dịch Na2SO4  
D.
dung dịch BaCl2 
Câu 33

Kết tủa thu được có màu gì khi cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4?

A.
đỏ           
B.
trắng   
C.
xanh 
D.
vàng
Câu 34

Cho X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3 , NaHCO3 , NaNO3 , NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau: 

Chất X Y Z T
Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A.
Z là dung dịch NH4NO3 .              
B.
X là dung dịch NaNO3
C.
T là dung dịch (NH4)2CO3 .                
D.
Y là dung dịch NaHCO3
Câu 35

Tại sao dùng AgNO3 để nhận biết ion PO43-?

A.
khí không màu hóa nâu trong không khí    
B.
kết tủa màu vàng. 
C.
dung dịch màu vàng                
D.
khí màu nâu đỏ
Câu 36

PU không phải là phản ứng trao đổi?

A.
 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O.  
B.
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. 
C.
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl.
D.
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2+ 4H2O. 
Câu 37

Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là:

A.
Cl2 và O
B.
H2 và F2 
C.
H2S và O       
D.
HI và O3
Câu 38

Ion không cùng tồn tại trong 1 dung dịch là những ion nào?

A.
Mg2+ , Cu2+ , Cl- , NO3-
B.
Ba2+, HCO3- , NO3- , Mg2+
C.
Ba2+, HSO42-, Cu2+ , NO3-
D.
Ag+ , F+ , Na+ , K+
Câu 39

Nhận biết PU trao đổi ion trong các phản ứng xảy ra sau:

A.
NH3  + H2SO4 → NH4 HSO4 
B.
NH3  + HCl → NH4Cl
C.
CaO + H2O → Ca(OH)2
D.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Câu 40

Ion cùng có mặt trong 1 dung dịch?

A.
Mg2+ , Na+ , Cl- , OH- .
B.
Cu2+ , Fe2+ , Cl- , OH- . 
C.
K+ , Na+ , Cu2+ , Cl- . 
D.
Mg2+ , Ag+ , Cl- , OH-
Câu 41

 Cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch?

A.
NaOH và ZnCl
B.
HCl và NaOH
C.
FeCl2 và KOH
D.
NaOH và KCl
Câu 42

PT rút gọn 2H+ + CO32- → CO2↑ + H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?

A.
HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2  + H2O
B.
2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2  + 2CO2  + 2H2O
C.
H2SO4  +  BaCO3 → BaSO4  + CO2  + H2O
D.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
Câu 43

Tìm ra cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch?

A.
NaClO và AlCl3 
B.
NaOH và KCl
C.
KNO3 và HCl
D.
Ba(OH)2 và AlCl3
Câu 44

Phản ứng không xảy ra?

A.
FeCl+ NaOH 
B.
HCl + KOH
C.
CaCO3 + H2SO4 (loãng)
D.
KCl + NaOH
Câu 45

X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: 

A.
a + 2b = c + 2d   
B.
a + 2b = c + d    
C.
a + b = c + d   
D.
2a + b = 2c + d
Câu 46

Để giảm nồng độ axit trong dạ dày người ta sử dụng loại thuốc có thành phần nào sau đây?

A.
NH4Cl  
B.
NH4HSO4    
C.
NaNO3      
D.
NaHCO3
Câu 47

H+ + OH- → H2O biểu diễn phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

A.
Cu(OH)2 + HNO3 
B.
Mg(OH)2 +  HCl
C.
Ba(OH)2 + H2SO4
D.
KOH  +  HCl