ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12 Phần 4
Biểu thức T = log2 (ax2- 4x+1) có nghĩa với mọi x khi
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2- x+ 3 và đường thẳng y = 11.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên của a để biểu thức T = log20 (12- 3a2) có nghĩa?
Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x + 1)
Phát biểu nào sau đây sai?
Cho hàm số y = xex . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
Đạo hàm của hàm số f(x) = log3( 3x+1) là:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{e^{{x^2}}}.\sin x\) là:
Tính đạo hàm của số hàm số y = log2(2x+1)
Đạo hàm của hàm số y= 3x.x3 là:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {1 - \log \left( {2x - 1} \right)} \) là:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt { - 2{x^2} + 5x - 2} + \ln \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) là:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;{\log _x}\left( {{2^x} - 2} \right) + {\log _{\sqrt 2 }}\frac{1}{{3\; - \;{x^2}}}\) là:
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\frac{1}{{{2^x} + 1}} + \;{\log _{\sqrt 2 }}\frac{1}{{4 - x}}\) là
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {{3^x} - 1} + {\log _{0,3}}\left( {4 - {x^2}} \right)\) là:
Nhận xét nào sau đây là sai.
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;{3^{\sqrt {2x - 1} }} + \sqrt {4 - {x^2}} \) là:
Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = log5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = 5x qua trục hoành ta được đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận:
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai.
Cho hàm số \(y\; = \;{\log _{\frac{\pi }{e}}}\left( {3x - 2} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai
Tập xác định của hàm số \(y\; = \;\sqrt {{2^x}} + {\log _3}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{\left( {5 - x} \right)^{\sqrt 3 }}\) tại điểm x = 4 là
Đạo hàm của hàm số \(y\; = \;{\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\) tại điểm x = 2 là
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log(x2- 2x- m+ 1) có tập xác định là R
Tìm m để hàm số y= 2x+ 2017+ ln(x2- 2mx+ 4) có tập xác định D = R:
Cho x = 2000! . Giá trị của biểu thức \(A\; = \;\frac{1}{{{{\log }_2}x}} + \frac{1}{{{{\log }_3}x}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{2000}}x}}\) là:
Điều kiện xác định của biểu thức \(T\; = \lg \sqrt {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 6x + 9} \right)} \) là
Với giá trị nào của x thì biểu thức: f(x) = log5( x3-x2-2x) xác định?
Với giá trị nào của x thì biểu thức: f( x) = log6( 2x- x2) xác định?
Với giá trị nào của x thì biểu thức \(A\; = \;{\log _{\frac{1}{2}}}\frac{{x - 1}}{{3 + x}}\) xác định?
Với giá trị nào của x thì biểu thức C = ln( 4- x2) xác định?
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa
Với giá trị nào của thì đẳng thức \(\sqrt[4]{{{x^4}}} = \frac{1}{{\left| x \right|}}\) đúng
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
Tìm x để biểu thức \({\left( {{x^2} + x + 1} \right)^{ - \frac{2}{3}}}\) có nghĩa:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)^{\sqrt 2 }}\)
Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2 có nghĩa:
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8) -100
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 - 3x + 2)100
Cho \(\alpha, \beta\) là các số thực. Đồ thị các hàm số \(y=x^{\alpha}, y=x^{\beta}\) , trên khoảng \((0 ;+\infty)\) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số \(y=x^{-\sqrt{2}}\) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Cho hàm số \(y=x^{e-3}\) trong các kết luận sau kết luận nào sai?
Cho hàm số\(y=x^{-\sqrt{2017}}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số \(y=x^{a}, y=x^{b}, y=x^{c} \text { trên miền }(0 ;+\infty)\). Hỏi trong các số a , b , c số nào nhận giá trị trong khoảng (0; 1) ?
Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
Cho hai số thực x , y thỏa mãn \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaciiBaiaac+ % gacaGGNbWaaSbaaSqaaiaadIhadaahaaadbeqaaiaaikdaaaWccqGH % RaWkcaWG5bWaaWbaaWqabeaacaaIYaaaaaWcbeaakmaabmaabaGaam % iEaiabgUcaRiaadMhaaiaawIcacaGLPaaacqGHLjYScaaIXaaaaa!44A8! {\log _{{x^2} + {y^2}}}\left( {x + y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = x+2y.
Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCsPYR2xbba9asFD0dXdHaVhbbf9v8qqaqFr0xc9pk % 0xbba9q8WqFfea0-yr0RYxir-Jbba9q8aq0-yq-He9q8qqQ8frFve9 % Fve9Ff0dmeaabaqaciGacaGaaeqabaWaaeaaeaaakeaacaWGHbWaaW % baaSqabeaacaaIYaaaaOGaey4kaSIaamOyamaaCaaaleqabaGaaGOm % aaaakiabg6da+iaaigdaaaa!3EE1! {a^2} + {b^2} > 1\) và \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCsPYR2xbba9asFD0dXdHaVhbbf9v8qqaqFr0xc9pk % 0xbba9q8WqFfea0-yr0RYxir-Jbba9q8aq0-yq-He9q8qqQ8frFve9 % Fve9Ff0dmeaabaqaciGacaGaaeqabaWaaeaaeaaakeaaciGGSbGaai % 4BaiaacEgadaWgaaWcbaGaamyyamaaCaaameqabaGaaGOmaaaaliab % gUcaRiaadkgadaahaaadbeqaaiaaikdaaaaaleqaaOWaaeWaaeaaca % WGHbGaey4kaSIaamOyaaGaayjkaiaawMcaaiabgwMiZkaaigdaaaa!46E1! {\log _{{a^2} + {b^2}}}\left( {a + b} \right) \ge 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b - 3.