THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1017
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3236

Ôn tập trắc nghiệm Este Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Đun 3g CH3COOH với C2H5OH dư được 2,2 gam CH3COOC2H5 hãy tính %H este hóa?

A.
20,75%.  
B.
50,00%.
C.
36,67%.         
D.
25,00%.
Câu 2

Metyl acrylat được điều chế từ những chất nào?

A.
CH2 = C(CH3)COOH và C2H5OH.
B.
CH2 = CHCOOH và C2H5OH.
C.
CH2 = C(CH3)COOH và CH3OH.
D.
CH2 = CHCOOH và CH3OH.
Câu 3

Số este thu được khi cho ancol C3H8O tác dụng với axit C4H8O2 ?

A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 4

Số este tạo ra khi cho ancol CH3OH và C2H5OH phản ứng với CH3COOH, HCOOH?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5

Tính chất mà este được dùng trong thực phẩm, mĩ phẩm?

A.
là chất lỏng dễ bay hơi.
B.
có mùi thơm, không độc, an toàn với người.
C.
có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D.
đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 6

Este nhiệt độ sôi thấp nhất?

A.
CH3COOH     
B.
C6H5NH2
C.
HCOOCH3         
D.
C2H5OH
Câu 7

Sắp xếp ý chỉ nhiệt độ sôi tăng dần?

A.
CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH.
B.
CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]2CH2OH , CH3COOC2H5.
C.
CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH.
D.
CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH , CH3COOC2H5.
Câu 8

Thuỷ phân C4H6O2 trong axít được 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, CTCT của este?

A.
CH3COO-CH=CH2.      
B.
HCOO-CH2-CH=CH2.
C.
CH3-CH=CH-OCOH.         
D.
CH2= CH-COOCH3.
Câu 9

Để phân biệt vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể?

A.
Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B.
Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C.
Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng   
D.
Tất cả đều đúng.           
Câu 10

Công thức cấu tạo của C4H8O2 là gì biết thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic?

A.
C3H7COOH.    
B.
CH3COOC2H5.
C.
HCOOC3H7.
D.
C2H5COOCH3
Câu 11

Thủy phân este vinyl axetat trong axit thu sp nào?

A.
Axit axetic và ancol vinylic.
B.
Axit axetic và anđehit axetic
C.
Axit axetic và ancol etylic.
D.
Axit axetic và ancol vinylic.
Câu 12

Chất X là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các công thức cấu tạo có thể có của X.

A.
Propyl fomat, metyl acrylat.
B.
Metyl metacrylat, isopropyl fomat.
C.
Metyl metacrylic, isopropyl fomat.
D.
Isopropyl fomat, propyl fomat.
Câu 13

Tên của CH2 = C(CH3)COOCH3?

A.
Metyl acrylat.     
B.
Metyl metacrylat.
C.
Metyl metacrylic.             
D.
Metyl acrylic.        
Câu 14

CT của vinyl axetat?

A.
CH3COOCH = CH2.       
B.
CH3COOCH3.
C.
CH2 = CHCOOCH3.      
D.
HCOOCH3.
Câu 15

Este etyl fomat có CT là gì?

A.
CH3COOCH3
B.
HCOOC2H5.
C.
HCOOCH=CH2.      
D.
HCOOCH3.
Câu 16

Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được viết đúng là?

(1) (RCOO)3C3H5             

(2) (RCOO)2C3H5(OH)

(3) RCOOC3H5(OH)2             

(4) (ROOC)2C3H5(OH)

(5) C3H5(COOR)3.

A.
(1), (4).        
B.
(5).
C.
(1), (5), (4).     
D.
(1), (2), (3).
Câu 17

Các đồng phân este C3H6O2 bên dưới?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18

Số liên kết π ở este no, đơn chức, mạch hở?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 19

Chỉ ra chất không phải là este bên dưới đây?

A.
HCOOCH=CH2.      
B.
HCOOCH3.
C.
CH3COOH.     
D.
CH3COOCH3.
Câu 20

Chỉ ra hợp chất este?

A.
CH3CH2Cl.        
B.
HCOOC6H5
C.
CH3CH2NO3.     
D.
C2H5COOH.
Câu 21

Có mấy đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C5H8O2 thủy phân tạo ra cho ra một axit và một anđehit ?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 22

Biện pháp dùng để nâng cao %H este hoá?

A.
Thực hiện trong môi trường kiềm.
B.
Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.                                
C.
Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước.
D.
Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
Câu 23

Số đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 ?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 24

Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi chất bên dưới?

A.
HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH.
B.
HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
C.
CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
D.
CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
Câu 25

Các axít béo là dãy gì?

A.
axit axetic, axit acrylic, axit stearic.
B.
axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C.
axit axetic, axit stearic, axit fomic.
D.
axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 26

Đun glixerol với RCOOH trong H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. CTCT đúng của X?

(a) (RCOO)3C3H5;             

(b) (RCOO)2C3H5(OH);

(c) (HO)2C3H5OOCR;             

(d) (ROOC)2C3H5(OH);

(e) C3H5(COOR)3.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27

Sản phẩm este hóa 2 chất nào có mùi hoa nhài?

A.
Ancol isoamylic và axit axetic.
B.
Ancol benzylic và axit fomic.
C.
Ancol isoamylic và axit fomic.
D.
Ancol benzylic và axit axetic.
Câu 28

Thủy phân một triglixerit X trong axit được glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số CTCT của X thỏa mãn bài toán?

A.
8
B.
4
C.
6
D.
2
Câu 29

Trong CN, chất béo dùng để sản xuất yếu tố nào?

A.
ancol metylic và fructozơ.
B.
xà phòng và glucozơ.
C.
glixerol và xà phòng.
D.
ancol metylic và xà phòng.
Câu 30

Số este C5H10O2 tráng bạc là?

A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 31

Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được mấy gam hỗn hợp este (%H = 80%). 

A.
10,12.        
B.
6,48.
C.
8,10.      
D.
16,20.
Câu 32

Tìm Z biết Z thõa mãn sơ đồ: CH2=CH2 → X → Y → Z?

A.
CH3COOC2H5      
B.
CH3COOCH3
C.
C2H5COOCH3     
D.
HCOOC2H5
Câu 33

Sản phẩm được từ CH3CH2COOCH=CH2 + H2O → ... gồm những gì?

A.
CH3CH2COOCH + CH2=CHOH.
B.
CH2=CHCOOH + CH3CH2OH.
C.
CH3CH2COOCH + CH3CHO.
D.
CH3CH2OH + CH3CHO.
Câu 34

Lau sạch vết dầu ăn dính ở quần áo ta ta dùng phương pháp nào?

A.
Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B.
Giặt bằng nước
C.
Giặt bằng xăng
D.
Giặt bằng xà phòng.
Câu 35

Thủy phân chất béo thì luôn được chất nào?

A.
Axit oleic     
B.
Glixerol
C.
Axit stearic          
D.
Axit panmitic.
Câu 36

Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là:

A.
50% và 50% 
B.
30% và 70% 
C.
40% và 60% 
D.
80% và 20%
Câu 37


Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,54 mol O2, thu được 21,12 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được m’ gam muối khan và 5,28 gam một chất hữu cơ Y. Giá trị của m’ là:

A.
10,08   
B.
13,2 
C.
9,84 
D.
11,76
Câu 38


Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( MX< MY< MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic ( phân tử chỉ có nhóm –COOH) và 3 ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8g M bằng 490ml
dung dịch NaOH 1M ( dư 40% sơ với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8g M thì thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là:
 

A.
34,01%
B.
43,10%
C.
24,12% 
D.
32,18%
Câu 39

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

A.
67,5 
B.
80,0 
C.
85,0 
D.
97,5
Câu 40

Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X cần 14,784 lít khí O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 310 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 5,85 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của este đơn chức có trong X là:

A.
5 gam 
B.
4 gam 
C.
4,4 gam 
D.
5,1 gam
Câu 41

Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,032 lit O2 (dktc), thu được 7,04g CO2 và 1,44g H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì tối đa có 1,40g NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 3,31g hỗn hợp 3 muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là :
 

A.
1,92g 
B.
1,36g 
C.
1,57g 
D.
1,95g
Câu 42

Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376g Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng :

A.
Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
B.
Tên của X là vinyl axetat
C.
X là đồng đẳng của etyl acrylat
D.
Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
Câu 43

Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.
11,2. 
B.
6,7. 
C.
10,7. 
D.
7,2.
Câu 44

X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este ( đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là

A.
74. 
B.
118.
C.
88. 
D.
132.
Câu 45

Cho hỗn hợp gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH, sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở( Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức phân tử của Z là

A.
C4H6O2 
B.
C4H8O2 
C.
C5H8O2 
D.
C5H6O2
Câu 46

Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là

A.
metyl propionat và etyl propionat. 
B.
metyl axetat và etyl axetat.
C.
metyl acrylat và etyl acrylat. 
D.
etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 47

Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A.
3,14 gam. 
B.
3,90 gam. 
C.
3,84 gam. 
D.
2,72 gam
Câu 48

Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam một ancol Z. Nung Y với CaO cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí. Oxi hóa a gam Z thu được hỗn hợp T gồm axit cacboxylic, andehit, ancol dư và nước. Cho T tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cho T vào dung dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Cho T phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4 gam Ag. Giá trị của m là

A.
25,8. 
B.
30,0. 
C.
29,4. 
D.
26,4.
Câu 49

Cho 8,19g hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ dung dịch KOH thu được 9,24g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 4,83g một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là:

A.
5,55g 
B.
2,64g
C.
6,66g 
D.
1,53g
Câu 50

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm 3 este đều no mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28g Ag. Mặt khác đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,54g hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 11,44g CO2 và 9,0g H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là

A.
76,7% 
B.
51,7% 
C.
58,2%
D.
68,2%