THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1020
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3531

Ôn tập trắc nghiệm Dinh dưỡng nitơ ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
1. Nitơ ở dạng NO và NO2 trong khí quyển là tốt cho cơ thể con người và thực vật
2. NH4+ dư thừa trong cây không được chuyển hóa thành amit không ảnh hưởng đến cây
3. Ion Mo, Fe có chức năng hoạt hóa cho enzim tham gia quá trình khử nitrat trong cây
4. Quá trình sau đây: axit amin + axit xeto → axit amin mới + axit xeto mới là sự chuyển vị amin trong cây
5. Lượng nitrat dư thừa trong mô thực vật là một chỉ tiêu để đánh giá độ sạch của nông phẩm

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 2

Khi tích lũy nhiều NH3 trong cây, tại sao thực vật không bị ngộ độc ?

A.
Cây không bị ảnh hưởng bởi NH3
B.
NH3 sẽ kết hợp với amit để tạo thành các amin
C.
 NH3 sẽ kết hợp với axit amin để tạo thành amit
D.
Một số axit amin sẽ sử dụng NH3 để trở thành axit amin khác.
Câu 3

Trong các nhận định sau :

(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.

(2) NH4+ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.

(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng.

(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+ .

(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.

Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 4

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
1. Nhóm vi sinh vật kị khí sống trong đất làm giảm hàm lượng nitơ trong đất
2. Quá trình khử nitrat trong cây là sự chuyển hóa NO3- thành NH4+ quá trình này không có ý nghĩa cho hoạt động sống của cây
3. Hàm lượng nước tự do trong đất sẽ giúp cho việc hòa tan nhiều ion khoáng và các ion này dễ dàng được hấp thụ theo dòng nước
4. Các nhân tố môi trường như nước, độ ẩm của đất, độ thoáng khí của đất, pH, ảnh hưởng đến quá trình trao đổi khoáng và nitơ
5. Cây sống ở nơi nghèo dinh dưỡng lá thường có màu vàng chủ yếu do thiếu nguyên tố N

A.
1
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 5


Số phát biểu sai trong các câu dưới đây
1. Muối khoáng trong đất chuyển hóa từ dạng không tan thành dang tan chịu ảnh hưởng của các nhân tố môi trường như nước, pH, vi sinh vật đất,...
2. Phân bón với liều lượng cao quá mức sẽ dẫn đến ô nhiễm môi trường
3. Quá trình khử nitrat là sự chuyển hóa NO3- thành NH4+ trong cây
4. Vi sinh vật cộng sinh trong nốt sần ở rễ của cây họ đậu có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2
5. Các Nitơ khoáng được vi sinh vật phân giải tạo thành Nitơ hữu cơ mà cây có thể hấp thụ được

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 6

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?

A.
 Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển không độc hại đối với cơ thể thực vật
B.
Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử
C.
Cây có thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
D.
Rễ cây chỉ hấp thụ Nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+
Câu 7

Khi nói về dinh dưỡng Nito ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

1. Rễ cây có thể hấp thụ được nito khoáng từ đất dưới dạng NO2; NO3và NH4+.

2. Rễ cây họ Đậu có khả năng thực hiện quá trình cố định nito.

3. Trong mô thực vật diễn ra 2 quá trình: Khử nitrat và đồng hóa amôni.

4. Quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ được gọi là quá trình khử ntrat.

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 8

Khi nói về vai trò của nitơ đối với cây xanh, phát biểu nào không đúng?

A.
Nitơ là nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
B.
Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.
C.
Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục...
D.
Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng nhạt.
Câu 9

Con đường sinh học cố định nitơ là con đường cố định nitơ do các nhóm vi sinh vật nào thực hiện:

A.
Vi sinh vật sống tự do: Azotobacter
B.
Vi sinh vật sống tự do và nhóm vi khuẩn cộng sinh với thực vật
C.
Vi sinh vật nhóm cộng sinh với thực vật.
D.
Vi sinh vật thuộc chi Rhizobium
Câu 10

Khi nói về cố định đạm, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Chỉ có vi khuẩn có enzim nitrogenaza mới có khả năng cố định đạm.
B.
Tất cả các vi khuẩn cố định đạm đều sống cộng sinh với thực vật.
C.
Tất các các loài thực vật đều có khả năng cố định đạm.
D.
Một số loài thực vật khi sống tự do có khả năng tiến hành cố định đạm.
Câu 11

Quá trình nào sau đây được gọi là nitrat hóa?

A.
Chuyển NH4+ => NO3-.
B.
Chuyển NO3- => NH4+.
C.
Chuyển NO3- => N2.
D.
Chuyển N2 => NH4+
Câu 12

Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?

A.
Nitrat hóa
B.
Phản nitrat hóa.
C.
Cố định nitơ. 
D.
Amôn hóa.
Câu 13

Nguồn nitơ cung cấp cho cây được lấy chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

A.
Từ xác sinh vật và quá trình cố định đạm. 
B.
Từ phân bón hoá học.
C.
Từ vi khuẩn phản nitrat hoá.
D.
Từ khí quyển.
Câu 14

Trong các quá trình sau, quá trình nào làm mất nitơ của đất, có hại cho cây trồng?

A.
Quá trình amôn hóa.
B.
Quá trình nitrat hóa.
C.
Quá trình cố định nitơ phân tử.
D.
Quá trình phản nitrat hóa.
Câu 15

Vi khuẩn phản nitrat tham gia vào quá trình chuyển hóa nào sau đây?

A.
Chuyển NO2- thành N2.
B.
Chuyển NO3- thành NH4+.
C.
Chuyển NO3- thành N2.
D.
Chuyển NH4+ thành NO3-.
Câu 16

Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A.
Vi khuấn phản nitrat hóa.
B.
Vi khuẩn amôn hóa.
C.
Vi khuẩn nitrit hóa.
D.
Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 17

Quá trình nào làm mất nguồn nitơ trong đất cung cấp cho cây?
 

A.
Phản nitrat hóa. 
B.
Nitrat hóa.
C.
Cố định Nitơ. 
D.
Amon hóa.
Câu 18

Quá trình chuyển hóa NO thành N2 do hoạt động của nhóm vi khuẩn

A.
cố định nitơ. 
B.
nitrat hóa. 
C.
phản nitrat hóa.
D.
amôn hóa.
Câu 19

Nhóm sinh vật có khả năng cố định đạm là :

A.
Lúa.
B.
Cà chua. 
C.
Vi khuẩn Rhizobium.
D.
Vi khuẩn amôn hóa.
Câu 20

Khi thiếu nguyên tố đại lượng nào sau đây lá lúa sẽ bị vàng?
 

A.
Sắt.
B.
Kēm.
C.
Đồng. 
D.
Nitơ.
Câu 21

Dạng nitơ mà cây hấp thụ được ở trong đất có thể bị giảm sút do hoạt động của nhóm vi khuẩn nào sau đây?

 

A.
Vi khuẩn nitrat hóa. 
B.
Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C.
Vi khuẩn nitrit hóa.
D.
Vi khuẩn amôn hóa.
Câu 22

Sinh vật nào sau đây thực hiện sơ đồ chuyển hóa: NO3– => NH4+?

A.
Vi khuẩn nitrat hóa. 
B.
Vi khuẩn nốt sần. 
C.
Thực vật. 
D.
Vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 23

Cho các phát biểu sau đây về quá trình cố định đạm sinh học:
(1). Chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dụng thực vật bậc cao.
(2). Chỉ do các vi sinh vật nhân sơ có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
(3). Trồng các thực vật cộng sinh với vi sinh vật cố định đạm làm tiết kiệm phân bón.
(4), Có thể dùng bèo hoa dâu làm phân bón hữu cơ và cung cấp đạm cho cây trồng.
Số phát biểu chính xác là:

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 24

Vi khuẩn thuộc chi Rhizobium sống cộng sinh với cây họ đậu có khả năng cố định nitơ vì trong cơ thể các vi khuẩn này có enzim

A.
caboxilaza.
B.
nitrôgenaza.
C.
nuclêaza.
D.
amilaza.
Câu 25

Khi nói về vai trò sinh lý của nguyên tố Nitơ, trong các nhận định sau:
(1). Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
(2). Nitơ được cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3–.
(3). Thiếu nitơ lá có màu vàng.
(4). Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử protein, cacbohidrat, enzim, diệp lục.
Có bao nhiêu nhận định đúng?

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 26

Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Quá trình chuyển hóa NO3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện.
B.
Quá trình cố định nitơ là quá trình N2 liên kết với H2 thành NH3.
C.
Nhờ enzim nitrôgenaza vi sinh vật cố định nitơ có khả năng chuyển N2 thành NH3.
D.
Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
Câu 27

Hoạt động nào sau đây của con người nhằm ngăn chặn sự mất nitơ từ đất vào không khí?

A.
Trồng cây với mật độ cao.
B.
Cày xới, làm đất tơi xốp
C.
Trồng xen cây họ đậu. 
D.
Bón phân đạm cho đất.
Câu 28

Khi nói đến điều kiện quá trình cố định nito khí quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Có lực khử mạnh, được cung cấp năng lượng ATP.
II.Có sự tham gia của enzim nitrôgenanza.
III.Thực hiện trong điều kiện kị khí.
IV. Có sự tham gia của CO2 và nước.
V. Không có sự tham gia của O2.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29

Vi khuẩn cố định nitơ, có khả năng liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH4+, khả năng hình thành NH4+ là nhờ:

A.
Vi khuẩn cố định nitơ có enzim xenlulaza.
B.
Vi khuẩn cố định nitơ có enzim nitrôgenaza.
C.
Vi khuẩn có cấu trúc tế bào nhân sơ điển hình.
D.
Vi khuẩn có khả năng oxi hóa và năng lượng.
Câu 30

Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?

I. Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.

 II. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4và NO3.

 III. Thiếu nitơ lá có màu vàng.

 IV. Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 31

Thực vật bậc cao có thể hấp thu nitơ từ lòng đất dưới dạng:

A.
Chỉ hấp thu nitơ hữu cơ và các axit amin
B.
Hấp thu amon và nitrate
C.
Hấp thu nitrate và các axit amin
D.
Chỉ hấp thu amon
Câu 32

Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật là

A.
nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
B.
thực vật có khả năng hấp thụ một lượng rất nhỏ nitơ phân tử.
C.
cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
D.
rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3– và NH4+.
Câu 33

Nitơ có chức năng chủ yếu nào và khi thiếu nitơ cây có triệu chứng gì?

A.
Thành phần của thành tế bào, lá có màu vàng
B.
Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C.
Duy trì cân bằng ion, cây bị còi cọc
D.
Thành phần của xitôcrôm, lá có màu vàng.
Câu 34

Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là

A.
nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất), cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B.
nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)
C.
nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH3 và NO3-).
D.
nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+)
Câu 35

Trong cây, NH4+ được sử dụng để thực hiện quá trình:

 

A.
Oxi hóa tạo năng lượng cho các hoạt động sống.
B.
Tổng hợp ra các axit amin cho cây.
C.
Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình hô hấp.
D.
Tổng hợp các chất béo.
Câu 36

Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?

 

A.
N2 và NH3+
B.
NH4+ và NO3-
C.
N2 và NO3-
D.
NO2 và NO3-
Câu 37

Quan sát hình ảnh sau và cho biết:

Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là:

 

A.
Vi khuẩn cố định nitơ
B.
Vi khuẩn amôn
C.
Vi khuẩn phản nitrat 
D.
Vi khuẩn nitrat
Câu 38

Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?

 I. Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.

 II. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3- .

 III. Thiếu nitơ lá có màu vàng.

 IV. Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục

 

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 39

Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?

 

A.
Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.
B.
Hoạt hóa nhiều loại enzim.
C.
Tham gia cấu tạo nên axit nulêic. 
D.
Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục.
Câu 40

Các dạng nitơ mà thực vật hấp thụ được là:

A.
NH4+ và N2.
B.
NO2- và NH4+
C.
 NO3- và NH4+.
D.
NO2- và NO3-
Câu 41

Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là:
 

A.
Nitơ trong không khí 
B.
Nitơ trong đất 
C.
Nitơ trong nước 
D.
Cả A và B
Câu 42

Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường? 

A.
Gồm 2 con đường – Amin hóa, chuyển vị Amin 
B.
Gồm 3 con đường – Amin hóa, chuyển vị Amin, hình thành Amít 
C.
Gồm 1 con đường – Amin hóa 
D.
Tất cả đều sai
Câu 43

Quá trình khử nitrat là:

A.
quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4
B.
quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2
C.
quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2
D.
quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3-
Câu 44

Vai trò sinh lí của ni tơ gồm: 

A.
vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết. 
B.
vai trò cấu trúc 
C.
vai trò điều tiết 
D.
tất cả đều sai
Câu 45

Cây hấp thụ nitơ ở dạng: 
 

A.
N2+, NO3-
B.
N2+, NH3
C.
NH4+, NO3-
D.
NH4-, NO3+
Câu 46

Nguyên tố nitơ có trong thành phần của: 
 

A.
Prôtein và Axitnulêic 
B.
Lipit 
C.
Saccarit 
D.
Photpho
Câu 47

Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: 

A.
enzim nitrogenaza
B.
chất khử NADH và ATP
C.
nguyên tố vi lượng
D.
môi trường sống thích hợp
Câu 48

Có bao nhiêu lí do sau đây làm cây lúa không thể sống được nếu thiếu nito trong môi trường dinh dưỡng?

  1. Nito là nguồn dinh dưỡng thiết yếu
  2. Nito là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như protein, ATP,...
  3. Nito điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính enzim
  4. Nito điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính hóa keo
  5. Thiếu nito cây lúa không thể quang hợp được
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 49

Vi khuẩn Rhizôbium trong nốt sần rễ cây họ đậu có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây?

A.
Amilaza
B.
Nitrôgenaza
C.
Prôtêaza
D.
Cacboxilaza
Câu 50

Để cải tạo đất nghèo đạm, người ta thường trồng các cây họ đậu vì

A.
các cây họ đậu phần thân của chúng có một lượng chất dinh dưỡng lớn trong đó có nitơ (N2).
B.
khi trồng các cây họ đậu tạo làm cho nhiệt độ môi trường hạ xuống phù hợp cho các vi khuẩn tự do hoạt động.
C.
một số loại vi khuẩn sống ở nốt sần rễ cây họ đậu có khả năng cố định nitơ (N2) từ không khí.
D.
khi trồng các cây họ đậu tạo môi trường mát mẻ để cho các vi khuẩn tự do trong đất cố định nitơ (N2) hoạt động.