THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1022
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2696

Ôn tập trắc nghiệm Prôtêin Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng trắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây là một minh chứng cho hiện tượng:

A.
Prôtêin bị biến tính
B.
Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
C.
Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.
D.
Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.
Câu 2

Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của protein được gọi là liên kết gì?

A.
Peptit 
B.
Hiđro
C.
Polipeptit
D.
Glicozit
Câu 3

Trong các chất sau, chất nào không có bản chất là steroit?

A.
Insulin
B.
Estrogen 
C.
Cholesteron
D.
Testosteron
Câu 4

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
 Protein là những poliamin cao phân tử, có phân tử khối vài chục ngàn đến vài triệu; Protein có vai trò nền tảng trong cấu trúc và chức năng của sự sống
B.
Protein là những polipeptit cao phân tử, có phân tử khối vài chục ngàn đến vài triệu; Protein có vai trò nền tảng trong cấu trúc và chức năng của sự sống  
C.
Protein là những polieste cao phân tử, có phân tử khối vài chục ngàn đến vài triệu; Protein có vai trò nền tảng trong cấu trúc và chức năng của sự sống
D.
Protein là những poliancol cao phân tử, có phân tử khối vài chục ngàn đến vài triệu; Protein có vai trò nền tảng trong cấu trúc và chức năng của sự sống  
Câu 5

Đơn phân cấu tạo của Protein là:

A.
Glucozo 
B.
Nucleotit 
C.
Axit amin 
D.
Axit béo và glixeron
Câu 6

Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:

A.
Kháng thể 
B.
hoocmon 
C.
Thụ thể 
D.
Enzim
Câu 7

Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là?

A.
Liên kết hidrô   
B.
Liên kết este  
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hoá trị
Câu 8

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?

A.
Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.  
B.
Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau.
C.
Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit.
D.
Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH, ... gọi là hiện tượng biến tính prôtêin.
Câu 9

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc

A.
bậc 1.
B.
bậc 2.
C.
bậc 3.      
D.
bậc 4.
Câu 10

Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi

A.
số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B.
số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C.
số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D.
số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 11

Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là

A.
gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide. 
B.
không có liên kết hydro.
C.
gấp nếp β, có liên kết hydro.   
D.
xoắn α tạo thành khối cầu.
Câu 12

Hiện nay, có khoảng 20 loại acid amin đã được phát hiện, chúng có điểm giống nhau về cấu tạo là đều có nhóm

A.
ribose (C5H10O5) và carboxyl (- COOH).
B.
amine (- NH2) và acid phosphoric (H3PO4). 
C.
ribose (C5H10O5) và acid phosphoric (H3PO4).
D.
amine (- NH2) và carboxyl (- COOH).
Câu 13

Cơ thể người, không thể tổng hợp được axit amin nào?

A.
Triptophan
B.
Lysin
C.
Val
D.
tất cả các amin trên
Câu 14

Trong cấu trúc bậc 1 của protein, đầu C (đầu các-bon) nằm ở axit amin thứ mấy?

A.
Axit amin thứ nhất 
B.
Axit amin thứ 210
C.
Axit amin thứ 2
D.
Axit amin cuối cùng
Câu 15

Trong cấu trúc bậc 1 của protein, đầu N (đầu amin) nằm ở axit amin thứ mấy?

A.
Axit amin thứ nhất 
B.
Axit amin thứ 210
C.
Axit amin thứ 2
D.
Axit amin cuối cùng
Câu 16

Cho các ý sau:

(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên

(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới

(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin

(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế

(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế

(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào

Trong các ý trên, có mấy ý đúng?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 17

Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) Liên kết peptit

(2) Liên kết hidro

(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)

(4) Liên kết phôtphodieste

(5) Liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 18

Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là?

A.
Cấu trúc bậc 1
B.
Cấu trúc bậc 2
C.
Cấu trúc bậc 3
D.
Cấu trúc bậc 4
Câu 19

Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein được giữ vững bởi?

A.
Liên kết glicozit
B.
Liên kết ion
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hidro
Câu 20

Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit

A.
Bậc 1
B.
Bậc 2
C.
Bậc 3
D.
Bậc 4
Câu 21

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A.
Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B.
Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C.
Ơstrogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D.
Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 22

Protein không có chức năng nào sau đây?

A.
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B.
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D.
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 23

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24

Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A.
Cấu trúc bậc 1 của protein
B.
Cấu trúc bậc 2 của protein
C.
Cấu trúc bậc 4 của protein
D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Câu 25

Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?

A.
Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B.
Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C.
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D.
Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 26

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?

A.
Số nhóm NH2
B.
Cấu tạo của gốc R
C.
Số nhóm COOH
D.
Vị trí gắn của gốc R
Câu 27

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 28

Protein chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng khô của hầu hết tế bào?

A.
40% 
B.
50%
C.
70% 
D.
95%
Câu 29

Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi gồm các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 30

Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

A.
Hiđrô
B.
Hoá trị
C.
Phôtphođieste
D.
Peptit
Câu 31

Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin là

A.
glucozo. 
B.
axit béo. 
C.
axit amin. 
D.
nucleotit.
Câu 32

Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta . Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc 

A.
Bậc 2
B.
Bậc 3
C.
Bậc 4
D.
Bậc 1
Câu 33

Khi nói về chức năng của protein, nhận xét nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:

A.
Tham gia cấu trúc nên các thành phần của cơ thể sống
B.
Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
C.
Lưu giữ thông tin di truyền
D.
Tham gia vào hệ miễn dịch, bảo vệ cơ thể
Câu 34

Trong cơ thể sống, protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với các đơn phân là

A.
axit amin 
B.
Axit nucleic  
C.
Glixerin 
D.
đường đơn
Câu 35

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

A.
Prôtêin
B.
Axit nuclêic
C.
Photpholipit
D.
Axit béo
Câu 36

Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A.
C, H, O, N, P
B.
C, H, O, P, K
C.
C, H, O, S
D.
C, H, O, P
Câu 37

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?

A.
Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B.
Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau.
C.
Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit.
D.
Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH, ... gọi là hiện tượng biến tính prôtêin.
Câu 38

Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:

A.
Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B.
Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C.
Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D.
Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 39

Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là

A.
gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide. 
B.
không có liên kết hydro.
C.
gấp nếp β, có liên kết hydro.   
D.
xoắn α tạo thành khối cầu.
Câu 40

Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

A.
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B.
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C.
Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D.
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
Câu 41

Nếu cơ thê thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?

A.
Chậm lớn
B.
Suy dinh dưỡng
C.
Suy giảm miễn dịch
D.
Tất cả các ý trên
Câu 42

Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

A.
Bệnh gút
B.
Bệnh thận
C.
Bệnh loãng xương
D.
Tất cả các ý trên
Câu 43

Đặc điểm có ở prôtêin mà không có ở lipit là?

A.
Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B.
Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C.
Có tính kị nước
D.
Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 44

Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?

A.
Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B.
Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C.
Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D.
Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 45

Cho các ví dụ sau:

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu

(4) Glicogen dự trữ ở trong gan

(5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 46

Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:

A.
Kháng thể 
B.
Hoocmôn 
C.
Thụ thể 
D.
Enzim
Câu 47

Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A.
Insulin có trong tuyến tụy
B.
Kêratin có trong tóc
C.
Côlagen có trong da
D.
Hêmoglobin có trong hồng cầu
Câu 48

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A.
Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B.
Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C.
Ơstogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D.
Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 49

Protein không có chức năng nào sau đây?

A.
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B.
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D.
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 50

Chức năng không có ở prôtêin là

A.
Cấu trúc.
B.
Xúc tác quá trình trao đổi chất.
C.
Điều hoà quá trình trao đổi chất.
D.
Truyền đạt thông tin di truyền.