ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Lôgarit Toán Lớp 12 Phần 3
Cho các số thực (a < b < 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho các số dương a,b. Chọn mệnh đề đúng:
Giá trị của x thỏa mãn ln x = - 1 là:
Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \(a^2 + 4b^2 = 5a\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng
Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn\( log _2x = 5log _2a + 3log _2b.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Cho log3a = 2 và log2 b =1/2. Tính giá trị biểu thức \( I = 2{\log _3}\left[ {{{\log }_3}\left( {3a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{4}}}{\left( b \right)^2}\)
Cho a , b là các số dương thỏa mãn \( lo{g_9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\frac{{5b - a}}{2}\). Tính giá trị \(\frac{a}{b}\)
Đặt a = log3 4,b = log5 4 . Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b
Đặt a = (log2)5 ) và b = (log2 6 ). Hãy biểu diễn (log 3 90 ) theo a và b?
Đặt log32 = a, khi đó log16 27 bằng
Cho log214 = a. Tính log49 32 theo a.
Cho loga x = 2, logb x = 3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính \( {P = {{\log }_{\frac{a}{{{b^2}}}}}x}\)
Cho a là số thực dương khác 1 và b > 0 thỏa mãn \(log _ab = \sqrt3\). Tính \( {A = {{\log }_{{a^2}b}}\frac{a}{{{b^2}}}}\) bằng
Nếu loga b = p thì logaa2b4 bằng:
Cho \(log _2x = \sqrt 2\). Giá trị của biểu thức \(P = \log _2^2x + {\log _{\frac{1}{2}}}x + {\log _4}x\)
Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng
Nếu log12 18 = a thì log2 3 bằng
Đặt a = log23, b = log53. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b:
Đặt log23 = a;log2 5 = b. Hãy biểu diễn P = log3240 theo a và b.
Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \( {a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}};{\log _b}\frac{1}{2} < {\log _b}\frac{2}{3}\) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Với a, b là các số thực dương bất kì, \( {\log _2}\frac{a}{{{b^2}}}\) bằng:
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \( log(ab^2)\) bằng
Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Cho a,b > 0 và \(2log _2b - 3log _2a = 2 \). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Cho \( {\log _a}\left( {\frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}}.{a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4}.\sqrt[7]{{{a^{ - 5}}}}}}} \right) = \frac{m}{n}\) với (a > 0, m, n thuộc N*) và \( \frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
Với các số thực a,b > 0 bất kì; rút gọn biểu thức \( P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\)
Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Giá trị \(log _3a\) âm khi nào?
Cho các số thực a, b thỏa mãn (1<a<b ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Nếu a > 1 và 0 < b < 1 thì:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:
Tính \( P = \frac{1}{{{{\log }_2}2017!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}2017!}} + \frac{1}{{{{\log }_4}2017!}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{2017}}2017!}}\)
Giá trị biểu thức \({log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } \)
Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức \(log _a(a^2b )\) bằng
Cho a là số thực dương khác 5. Tính \( I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\)
Cho a, b là hai số số thực dương và (a # 1 ). Khẳng định nào sau đây đúng?
Giá trị \( {\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81\) là:
Cho a là số thực dương khác 4. Tính \( I = {\log _{\frac{a}{4}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{64}}} \right)\)
Chọn công thức đúng:
Cho a, b, c là các số dương và a, b khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:
Cho các số thực dương a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?
Chọn mệnh đề đúng:
Cho (0 < a # 1,b > 0 ). Chọn mệnh đề đúng:
Cho 0 < a # 1,b > 0. Chọn mệnh đề sai