THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1026
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3933

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Xét ba đoạn đường đi liên tiếp bằng nhau trước khi dừng lại của một vật chuyển động chậm dần đều, người ta thấy đoạn đường giữa nó đi được trong 1s. Tổng thời gian vật đi hết ba đoạn đường bằng nhau nói trên gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
2,93s.
B.
 2,34s
C.
 2,18s
D.
2,71s.
Câu 2

Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a và s.

A.
v + vo =\(\sqrt {2as} \)
B.
v2 + vo2 = 2as
C.
v - vo =\(\sqrt {2as} \)
D.
v2 - vo2 = 2as
Câu 3

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì

A.
v0 luôn dương.
B.
a luôn dương.
C.
a luôn cùng dấu với v0.
D.
a luôn ngược dấu với v0.
Câu 4

Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm

A.
Hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
B.
Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi.
C.
Hướng thay đổi, độ lớn không đổi.
D.
Hướng không đổi, độ lớn không đổi.
Câu 5

Chọn phát biểu đúng?

A.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.
D.
Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 6

Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

A.
Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B.
Gia tốc của vật luôn luôn dương. 
C.
Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc.
D.
Gia tốc của vật luôn luôn âm.
Câu 7

Chọn câu đúng?

A.
Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
B.
Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C.
Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
D.
Chuyển động biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
Câu 8

Trong chuyển động thẳng biến đổi nhanh dần đều

A.
Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
B.
Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.
C.
Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.
D.
Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.
Câu 9

Vật chuyển động chậm dần đều

A.
Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
B.
Gia tốc của vật luôn luôn dương.
C.
Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động. 
D.
Gia tốc của vật luôn luôn âm.
Câu 10

Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36 km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại sau 5s. Quãng đường xe chạy được trong giây cuối cùng là

A.
2,5 m.
B.
2 m.
C.
1,25 m.
D.
1 m.
Câu 11

Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ nghỉ với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe chạy được trong giây thứ hai là

A.
4 m.
B.
3 m.
C.
2 m.
D.
1 m.
Câu 12

Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:

A.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
B.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
C.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
D.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị bằng 0.
Câu 13

Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?

A.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
B.
vận tốc là hằng số ; gia tốc thay đổi.
C.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
D.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
Câu 14

Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = 0,5a.t2 + v0t của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:

A.
Gia tốc
B.
Quãng đường
C.
Vận tốc
D.
Thời gian
Câu 15

Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:

 

A.
v = 34 km/h.
B.
v = 35 km/h.
C.
v = 30 km/h.
D.
v = 40 km/h.
Câu 16

Chỉ ra câu sai.

A.
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.
Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C.
Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 17

Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều \(\left( {{v}^{2}}-v_{0}^{2}=2as \right)\), điều kiện nào dưới đây là đúng?

A.
a > 0;  v > v0.       
B.
a < 0;  v <v0.
C.
a > 0;  v < v0.     
D.
a < 0;  v > v0
Câu 18

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v­0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một  kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là:

A.
x = x0 + v0t       
B.
x = x0 + v0t + at2/2       
C.
x = vt + at2/2    
D.
x = at2/2.
Câu 19

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều

A.
s = v0t  + at2/2. (a và v0 cùng dấu ). 
B.
s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).
C.
x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). 
D.
x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 20

Chuyển động nào dưới đây không phải  là chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.
Một viên bi lăn trên máng nghiêng.  
B.
Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.
C.
Một ôtô chuyển động từ Hà Nội tới thành phố Hồ Chí Minh.          
D.
Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng
Câu 21

Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A.
s = v0t + at2/2     (a và v0 cùng dấu).      
B.
s = v0t +  at2/2     (a và v0 trái dầu).
C.
x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).          
D.
x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 22

Trong các câu dưới  đây câu nào sai?

Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A.
Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.      
B.
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.   
C.
Gia tốc là đại lượng không đổi.   
D.
Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 23

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A.
Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B.
Tăng đều theo thời gian.
C.
Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D.
Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 24

Một đường dốc AB có độ dài là 400m. Một người đang đi xe đạp với vận tốc 2m/s thì bắt đầu xuống dốc tại đỉnh A với gia tốc 0,2m/s2, cùng lúc đó một ô tô lên dốc từ chân dốc B chậm dần đều với vận tốc 20m/s và gia tốc là 0,4 m/s2. Xác định thời điểm để hai xe cách nhau 40m?

A.
22,25s và 17,8s.
B.
12,25s và 12,8s.
C.
12,5s và 12,8s.
D.
22,2s và 13,8s.
Câu 25

Một thang máy chuyển động lên cao với gia tốc 2m/s2. Lúc thang máy có vận tốc 2,4m/s thì từ trần thang máy có một vật rơi xuống. Trần thang máy cách sàn là h = 2,47m . Hãy tính trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất thời gian rơi của vật

A.
0,64s.
B.
0,98s.
C.
0,21s.
D.
1,8s.
Câu 26

Cho đồ thị v – t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4).

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 cực hay có đáp án (phần 2)

Vật chuyển động chậm dần đều

A.
trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B.
trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C.
trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D.
trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
Câu 27

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đường thẳng thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Tới khi dừng hẳn lại, ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là

A.
a = -0,5 m/s2.
B.
a = 0,2 m/s2.
C.
a = -0,2 m/s2.
D.
a = 0,5 m/s2.
Câu 28

Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 – 2t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là

A.
26 m.
B.
16 m.
C.
34 m.
D.
49 m.
Câu 29

Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây, xe đạt đến vận tốc 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20 s kể từ khi tăng ga là:

A.
1,5 m/s2 và 27 m/s.
B.
1,5 m/s2 và 25 m/s.
C.
0,5 m/s2 và 25 m/s.
D.
0,5 m/s2 và 27 m/s.
Câu 30

 Câu nào dưới đây nó về một chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?

A.
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.
B.
Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C.
Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.
D.
Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s = vtbt, với vtb là vận tốc trung bình của vật.
Câu 31

Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe có độ lớn bằng

A.
200 m/s2.
B.
2 m/s2.
C.
0,5 m/s2.
D.
0,055 m/s2.
Câu 32

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.
Gia tốc của chuyển động không đổi.
B.
Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D.
Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 33

Một vật chuyển động với phương trình vận tốc có dạng v = 4 + 3t. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 giây bằng

 

A.
7 m/s.
B.
13 m/s.
C.
16 m/s.
D.
19 m/s.
Câu 34

Một vật chuyển động với phương trình vận tốc v = 2 + 2t (chọn gốc tọa độ là vị trí ban đầu của vật). Phương trình chuyền động của vật có dạng:

A.
x = 2t + t2.
B.
x = 2t + 2t2.
C.
x = 2 + t2.
D.
x = 2 + 2t2.
Câu 35

Nhận xét nào sau đây về chuyển động biến đổi đều là không chính xác?

A.
Gia tốc tức thời không đổi.
B.
Đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng.
C.
Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian là đường parabol.
D.
Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 36

Một vật chuyển động sao cho trong những khoảng thời gian khác nhau, gia tốc trung bình của vật như nhau. Đó là chuyển động

 

A.
tròn đều.
B.
đều.
C.
thẳng đều.
D.
biến đổi đều.
Câu 37

Hình 3.4 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?

22 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án (phần 2)

A.
Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.
B.
Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.
C.
Trong khoảng thời gian (2 – 5 s) xe đứng yên.
D.
Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9s.
Câu 38

Hình 3.3 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Thời điểm lúc xe dừng lại là

22 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án (phần 2)

A.
12,5 s.
B.
15 s.
C.
7,5 s.
D.
10 s.
Câu 39

Hình 3.2 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Gia tốc của xe trong khoảng thời gian (5 ÷ 10 s) là

22 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án (phần 2)

A.
0,2 m/s2.
B.
0,4 m/s2.
C.
0,6 m/s2.
D.
0,8 m/s2.
Câu 40

Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km/h. Gia tốc của ô tô là

A.
20 km/h2.
B.
1000 m/s2.
C.
1000 km/h2.
D.
10 km/h2.
Câu 41

Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Hình 3.1 là đồ thị vận tốc – thời gian của xe đạp. Quãng đường xe đạp đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng lại là

22 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án (phần 2)

A.
50 m.
B.
10 m.
C.
11 m.
D.
25 m.
Câu 42

Một xe chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 – 2t, t thính theo s, v tính theo m/s. Quãng đường mà xe đó đi được trong 8 s đầu tiên là

A.
26 m.
B.
16 m.
C.
34 m.
D.
49 m.
Câu 43

Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 s, xe đạt đến vận tốc 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20 s kể từ khi tăng ga là

A.
1,5 m/s2 và 27 m/s.
B.
1,5 m/s2 và 25 m/s.
C.
0,5 m/s2 và 25 m/s.
D.
0,5 m/s2 và 27 m/s.
Câu 44

Phương trình chuyển động của một vật chuyển động đọc theo trục Ox là x = 8 – 0,5(t - 2)2 + t, với x đo bằng m, t đo bằng s. Từ phương trình này có thể suy ra kết luận nào sau đây?

A.
Gia tốc của vật là 1,2 m/s2 và luôn ngược hướng với vận tốc
B.
Tốc độ của vật ở thời điểm t =2 s là 2 m.
C.
Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t = 3 s là 1 m/s.
D.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t’1 = 1 s đến t’= 3 s là 2 m.
Câu 45

Một hòn bi bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài L = 1 m với v0 = 0. Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5 s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là

A.
10 m/s.
B.
8 m/s.
C.
5 m/s.
D.
4 m/s.
Câu 46

Một vật nhỏ bắt đầu trượt chậm dần đều lên một đường dốc. Thời gian nó trượt lên cho tới khi dừng lại mất 10 s. Thời gian nó trượt được 1/4 s đoạn đường cuối trước khi dừng lại là

A.
1 s.
B.
3 s.
C.
5 s.
D.
7 s.
Câu 47

Một chiếc xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xe chạy được một đoạn đường S mất khoảng thời gian là 10 s. Thời gian xe chạy được 1/4 đoạn đường đầu là

A.
2,5 s.
B.
5 s.
C.
7,5 s.
D.
8 s.
Câu 48

Một chiếc xe chạy trên đường thẳng với vận tốc ban đầu là 12 m/s và gia tốc không đổi là 3 m/s2 trong thời gian 2 s. Quãng đường xe chạy được trong khoảng thời gian này là

A.
30 m.
B.
36 m.
C.
24 m.
D.
18 m.
Câu 49

Một chiếc xe chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng. Vận tốc khi nó qua A là 10 m/s, và khi đi qua B vận tốc chỉ còn 4 m/s. Vận tốc của xe khi nó đi qua I là trung điểm của đoạn AB là

A.
7 m/s.
B.
5 m/s.
C.
6 m/s.
D.
7,6 m/s.
Câu 50

Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ xuống một đường dốc với gia tốc không đổi là 5 m/s2. Sau 2 s thì nó tới chân dốc Quãng đường mà vật trượt được trên đường dốc là

A.
12,5 m.
B.
7,5 m.
C.
8 m.
D.
10 m.